2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 8
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 8

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi học sinh của lớp 10A đều thích học môn Toán”?

“Tất cả các bạn học sinh trong lớp 10A đều không thích môn Toán”;

“Có một học sinh của lớp 10A thích học môn Toán”;

“Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”;

“Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán”.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề kéo theo \(P \Rightarrow Q\) sai khi

\(P\) sai và \(Q\) đúng;

\(P\) sai và \(Q\) sai;

\(P\) đúng và \(Q\) sai;

\(P\) đúng và \(Q\) đúng.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

"x,x2+3=0" ;

"x,2x+121chia hết cho 4;

"x,x5>x2" ;

"x,x4+3x2+2=0".’

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu \(\forall \) hoặc \(\exists \): “Cho hai số thực khác nhau bất kì luôn tồn tại một số hữu tỉ nằm giữa hai số thực đã cho”. 

\(\forall a,b \in \mathbb{R},a < b,\exists r \in \mathbb{Q}:a < r < b\);

\(\forall a,b \in \mathbb{R},\forall r \in \mathbb{Q}:a < r < b\);

\(\forall a,b \in \mathbb{R},a < b,\forall r \in \mathbb{Q}:a < r < b\)

\(\exists a,b \in \mathbb{R},\exists r \in \mathbb{Q}:a < r < b\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}|{x^3} - 8{x^2} + 15x = 0} \right\}\). Số phần tử của tập \(A\)

\(2\);

\(3\);

\(0\);

\(1\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

\(\left( {0;\,\,3} \right] \subset \left( { - 1;\,3} \right)\);

\(\left( { - 1;2} \right) \subset \mathbb{Q}\);

\(\left( { - 1;\,\,4} \right) \cup \left[ {5;\,\,6} \right] \subset \mathbb{Z}\);

\(\left\{ {\frac{1}{2}} \right\} \subset \mathbb{Q}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(M = \left\{ {x \in \mathbb{Z},\left| {x - 1} \right| \le 1} \right\}\)\(N = \left\{ {x \in \mathbb{R}, - 3 \le x < 12} \right\}\). Tập hợp \(\left( {M \cup N} \right)\backslash \left( {M \cap N} \right)\) là 

\(\left[ { - 3;0} \right) \cup \left( {2;\,\,12} \right)\);

\(\left[ { - 3;\,\,12} \right)\backslash \left\{ {0;\,\,1;\,\,2} \right\}\);

\(\left[ { - 3;\,\,12} \right)\);

\(\left\{ {0;\,\,1;\,\,2} \right\}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A,\,\,B,\,\,C\) là ba tập hợp bất kì khác rỗng, được biểu diễn bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ biểu diễn tập hợp nào sau đây?

Câu 8.  Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B Phần gạch chéo trong hình tương ứng với tập \(\left( {A \cap B} \right)\backslash C\). (ảnh 1)

Phần gạch chéo trong hình tương ứng với tập hợp nào sau đây?

\(\left( {A \cup B} \right)\backslash C\);

\(\left( {A \cap B} \right)\backslash C\);

\(\left( {A \cap B} \right) \cap C\);

\(\left( {A \cap B} \right) \cup C\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp \(10A\)\(26\)em thích bóng đá, \(30\) em thích bóng chuyền, \(15\) em thích cả bóng đá và bóng chuyền. Hỏi lớp \(10A\) có bao nhiêu học sinh (biết các học sinh của lớp đều thích ít nhất một trong hai môn trên)?

\(56\);

\(71\);

\(41\);

\(45\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh Trung có kế hoạch đầu tư \(400\) triệu đồng vào hai khoản \(X\)\(Y\). Để đạt được lợi nhuận thì số tiền đầu tư cho khoản \(X\) phải ít nhất là \(100\) triệu đồng và số tiền đầu tư cho khoản \(Y\) không nhỏ hơn số tiền đầu tư cho khoản \(X\). Viết hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn mô tả về hai khoản đầu tư đó.

\(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\x - y \le 10\\y \ge 0\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 100\\x - y \le 100\\y \ge 0\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 100\\x - y \le 0\\y \ge 0\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 100\\x - y \le 10\\y \ge 100\end{array} \right.\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(x - {12^2}y > 7\);

\(3x + 4{y^2} \le 7\);

\(\frac{2}{x} - 7y > 90\)

\(xy \ge - 9\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền không gạch chéo (không kể biên) là miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn được biểu diễn bởi hình vẽ sau:

Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A Ta có: \(x - {12^2}y > 7 \Leftrightarrow x - 144y > 7\) có dạng của bất phương trình bậc nhất hai ẩn.  (ảnh 1)

Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho?

\(\left( {3;\,\,0} \right)\);

\(\left( {0;\,\, - 2} \right)\);

\((0;\,\,0)\);

\(\left( {5;0} \right)\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn: \(\left( {3m + 2} \right)x - \left( {m - 1} \right)y < 2\). Tìm điều kiện của tham số \(m\) để cặp \(\left( {1;\,\, - 1} \right)\) là nghiệm của bất phương trình đã cho. 

\(m \ge \frac{1}{4}\);

\(m < - \frac{1}{2}\);

\(m < \frac{1}{4}\);

\(m > - \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: A (ảnh 1)

Miền không bị gạch chéo kể cả đường thẳng \({d_2}\) và không kể đường thẳng \({d_1}\) biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?

\(\left\{ \begin{array}{l}x - y < - 2\\x + 5y \ge 10\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x - y \ge 2\\x + 5y < 10\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y \ge - 2\\x - 5y < 10\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y < - 2\\x + 5y \ge 10\end{array} \right.\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hệ sau:

(I). \(\left\{ \begin{array}{l}3x + y < 0\\x + 2y > 3\end{array} \right.\);                                                          (II). \(\left\{ \begin{array}{l}x - y < 0\\x + 2y \ge 0\end{array} \right.\);                     

(III). \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - y > 0\\x + {y^2} \le 0\end{array} \right.\);                                            (IV). \(\left\{ \begin{array}{l}x + \frac{1}{{\sqrt 2 }}y > 0\\\sqrt 2 x - y \le 0\end{array} \right.\).

Số hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là

\(0\);

\(1\);

\(2\);

\(3\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số không phải nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y \le 2\\2x - 3y > - 2\end{array} \right.\)

\(\left( {0;\,\,0} \right)\);

\(\left( {1;\,\,1} \right)\);

\(\left( { - 1;\,\,1} \right)\);

\(\left( { - 1;\,\, - 1} \right)\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết \(\tan \alpha = 2\). Giá trị của \(P = \frac{{2\sin \alpha - 2\cos \alpha }}{{2\cos \alpha + 3\sin \alpha }}\) bằng bao nhiêu?

\(P = 0\);

\(P = \frac{1}{4}\);

\(P = - \frac{1}{4}\);

\(P = \frac{2}{7}\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 4y < 0\\x \ge 0\\x - y \ge - 1\end{array} \right.\). Điểm \(M\left( {{x_0};\,\,{y_0}} \right)\) là điểm thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên. Khi đó biểu thức nào dưới đây là đúng?

\(2{x_0} - 4{y_0} \ge 0\);

\({x_0} < 0\);

\({x_0} = {y_0}\);

\({x_0} - {y_0} > - 1\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\alpha \)\(\beta \) thỏa mãn \(0^\circ \le \alpha ,\beta \le 180^\circ \). Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Nếu \(\alpha > \beta \) thì \(\tan \alpha > \tan \beta \);

Nếu \(\alpha = - \beta \) thì \[{\rm{cos}}\alpha = {\rm{cos}}\beta \];

Nếu \(\alpha > \beta \) thì \(\sin \alpha = - \sin \beta \);

Nếu \(\alpha = - \beta \) thì \(\cot \alpha = \cot \beta \).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(M = \tan 150^\circ + \cot 30^\circ \) xấp xỉ

\(M = - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\);

\(M = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}\);

\(M = \sqrt 3 \);

\(M = \frac{{ - 4\sqrt 3 }}{3}\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(0^\circ \le \beta \le 180^\circ \) thỏa mãn đẳng thức \[{\rm{cos}}\left( { - 5{\rm{7}}^\circ } \right) = \sin \left( \beta \right)\]. Giá trị của \(\beta \) thỏa mãn đẳng thức trên là

\( - 57^\circ \);

\(33^\circ \);

\(327^\circ \);

\({\rm{157}}^\circ \).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\). Tính \(P = \sin A.\sin \left( {B + C} \right) - \cos A.cos\left( {B + C} \right)\).

\(P = 1\);

\(P = - 1\);

\(P = 2\);

\(P = 0\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] với \(BC = a\sqrt 2 \), \(\widehat {BAC} = 150^\circ \). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác \[ABC\]

\(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

\(R = a\sqrt 3 \).

\(R = a\sqrt 2 \).

\(R = 2a\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 5,\,\,BC = 7,\,\,AC = 8\).  Diện tích tam giác \(ABC\)

\(10\sqrt 3 \);

\(60\sqrt {13} \);

\(280\);

\(10\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tam giác \(ABC\), phát biểu nào sau đây đúng?

\(\frac{{a + b + c}}{S} = r\);

\(\frac{S}{{a + b + c}} = r\);

\[\frac{S}{{2\left( {a + b + c} \right)}} = r\];

\(\frac{{2S}}{{a + b + c}} = r\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

(1,0 điểm)

a) Cho hai tập hợp \(A = \left[ { - 9;\,\,5} \right)\) và \(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x + 2 < 4} \right\}\). Tìm tập hợp \(\left( {{C_\mathbb{R}}A} \right)\backslash B\).

b) Cho hai tập hợp \(A = \left[ { - 6;0} \right]\) và \(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|m{x^2} - \left( {m - 2} \right)x + 7 - m = 0} \right\}\), với \(m \in \mathbb{R}\). Tìm m để tập \(B\) có đúng hai tập con đồng thời \(B \subset A\).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm)  

Một tàu đánh cá xuất phát từ cảng \(A\), đi theo hướng \(N60^\circ E\) với vận tốc \(60km/h\) (\(N60^\circ E\) là hướng tạo với hướng bắc một góc \(60^\circ \) và tạo với hướng đông một góc \(30^\circ \)). Đi được \(90\) phút thì động cơ bị hỏng nên tàu trôi tự do theo hướng bắc với vận tốc \(6\,\,km/h\). Sau \(3\) giờ kể từ khi động cơ bị hỏng, tàu neo đậu được vào một hòn đảo. Tính khoảng cách từ cảng \(A\) tới đảo nơi tàu neo đậu.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Anh An làm nghề thợ mộc chuyên đóng bàn và ghế học sinh. Mỗi cái bàn anh bán lãi được \(150\) nghìn đồng, mỗi cái ghế bán lãi được \(100\) nghìn đồng. Mỗi tuần anh làm việc không quá \(60\) giờ. Anh đóng một cái bàn tốn hết \(6\) giờ và đóng một cái ghế tốn hết \(3\) giờ. Để có lãi, anh An phải làm số ghế nhiều hơn số bàn ít nhất \(2\) lần. Hỏi một tuần anh An phải đóng bao nhiêu cái bàn, bao nhiêu cái ghế để số tiền lãi thu về lớn nhất?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack