2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 7
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 7

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > - 1\);

\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > 1\);

\(\forall x \in \mathbb{R},x > - 1 \Rightarrow {x^2} > 1\);

\(\forall x \in \mathbb{R},x > 1 \Rightarrow {x^2} > 1\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “số 12 chia hết cho 4 và 3” là

“Số 12 hoặc chia hết cho 4 hoặc chia hết cho 3”;

“Số 12 không chia hết cho 4 và không chia hết cho 3”;

“Số 12 không chia hết cho 4 hoặc không chia hết cho 3”;

“Số 12 không chia hết cho 4 và chia hết cho 3”.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mệnh đề chứa biến P:"a+32". Với giá trị nào của \(a\) ta được mệnh đề sai?

\(a = - 2\);

\(a = 7\);

\(a = - 1\);

\(a = 1\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

“Lá cây có màu xanh rất đẹp”;

“ABCD là hình bình hành”;

“Cốm làng Vòng là ngon nhất”;

“Bắc Giang là tỉnh thuộc miền Trung Việt Nam”.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?

\(M = \left\{ {x \in \mathbb{N}|{x^2} - 16 = 0} \right\}\);

\(N = \left\{ {x \in \mathbb{R}|{x^2} + 2x - 5 = 0} \right\}\);

\(P = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|{x^2} - 15 = 0} \right\}\);

\(Q = \left\{ {x \in \mathbb{Q}|{x^2} + 3x - 4 = 0} \right\}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(M = \left\{ {x \in \mathbb{R}|2{x^2} - x = 0} \right\}\)\(N = \left\{ {0;\,\,a} \right\}\). Với giá trị nào của \(a\) thì \(M = N\)?

\(a = 2\);

\(a = 1\);

\(a = \frac{1}{2}\);

\(a = - \frac{1}{2}\) hoặc \(a = 0\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(E = \left[ {2;\,\,4} \right]\)\(F = \left( {0;3} \right)\). Tập hợp \(E \cup F\) bằng

\(\left( {0;\,\,4} \right]\);

\(\left[ {3;\,\,4} \right]\);

\(\left[ {2;3} \right)\);

\(\left[ {0;\,\,3} \right)\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp sau: \(A\) = {\(x|x\) là hình bình hành}, \(B\) = {\(x|x\) là hình chữ nhật}, \(C\) = {\(x|x\) là hình thoi}, \(D\) = {\(x|x\) là hình vuông}. Mệnh đề nào sau đây sai? 

\(B \cap C = D\);

\(C \cap D = D\);

\(B \cup C = D\);

\(B \cap D = D\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(X = \){\(x \in \mathbb{N}|x\)là ước của \(18\)\(12\)}. Số tập con khác rỗng của tập \(X\)

\(4\);

\(15\);

\(16\);

\(14\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lan muốn đống góp quà trung thu cho các cháu thiếu nhi bằng cách mua \(2\) loại kẹo từ số tiền tiết kiệm \(350\,\,000\)đồng của mình. Biết kẹo hương dâu giá \(32\,\,000\)đồng/ hộp, kẹo hương cam giá \(36\,\,000\)đồng/hộp. Lan đã mua \(x\) hộp kẹo hương dâu và \(y\)hộp kẹo hương cam. Bất phương trình nào sau đây mô tả điều kiện ràng buộc với \(x,y\)?

\(x + y \ge 35\);

\(32x + 36y \ge 350\);

\(32x + 36y \le 350\);

\(36x + 32y \le 350\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây không phải là một nghiệm của bất phương trình \(x - 4y \ge 23\)?

\(\left( { - 7;\,\, - 8} \right)\);

\(\left( { - 5;\,\,6} \right)\);

\(\left( {30;\,\,1} \right)\);

\(\left( {25; - 1} \right)\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn \[ax + by < c\]

tập hợp các cặp \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn điều kiện \[ax + by < c\];

tập hợp các cặp \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn điều kiện \[ax + by \le c\];

tập hợp các cặp \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn điều kiện \[ax + by \ge c\];

tập hợp các cặp \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn điều kiện \[ax + by = c\].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y - 1 > 0\\5x - y + 4 < 0\end{array} \right.\) chứa điểm nào đưới đây?

\(\left( { - 1;4} \right)\);

\(\left( { - 11;4} \right)\);

\(\left( {0;0} \right)\);

\(\left( { - 3;4} \right)\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

\(\left\{ \begin{array}{l}3{x^2} + {y^2} < 10\\x - 2y > 3\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}{9^2}x - \sqrt y < 0\\x + 2y \ge 0\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}\sqrt 7 .x - y{.3^2} > 0\\x + y \le 0\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}{x^3} + y > 0\\{x^2} - y \le 0\end{array} \right.\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(F\left( {x;\,\,y} \right) = x - 2y + 1\) với \(\left( {x;\,y} \right)\) thỏa mãn hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x - 2y \ge - 10\\2x + y \le 8\\x \ge 0\\y \ge 0\end{array} \right.\). Biểu thức \(F\left( {x;\,\,y} \right)\) đạt giá trị nhỏ nhất tại cặp \(\left( {x;\,y} \right)\)có giá trị là

\(\left( {0;\,\,5} \right)\);

\(\left( {0;\,\,0} \right)\);

\(\left( {2;\,\,4} \right)\);

\(\left( {4;\,\,0} \right)\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\alpha \)\(\beta \) là hai góc bù nhau, đẳng thức nào sau đây sai? 

\(\cos \alpha = \cos \beta \);

\(\sin \alpha = \sin \beta \);

\(\alpha + \beta = 180^\circ \);

\(\tan \alpha = - \tan \beta \left( {\alpha ,\beta \ne 90^\circ } \right)\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(M = {\sin ^2}37^\circ + \tan 67^\circ .\tan 23^\circ + {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}143^\circ \) bằng

\(M = 1\);

\(M = 2\);

\(M = - 1\);

\(M = - 2\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị \(\cot 87^\circ 6'\)gần với kết quả nào nhất sau đây?

\(19,7\);

\( - 0,05\);

\(0,1\);

\( - 19,7\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

\(\sin x + {\rm{cos}}x = 1\);

\(1 + {\sin ^2}x = \frac{1}{{{{\cot }^2}x}}\);

\({\tan ^2}x + 1 = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\);

\[\tan x = \frac{{{\rm{cos}}\,x}}{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in}}\,x}}\].

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết \(\tan \alpha = - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\). Giá trị của \(P = \frac{{\sin \alpha - \cos \alpha }}{{\cos \alpha + 3\sin \alpha }}\) bằng bao nhiêu?

\(P = \sqrt 3 \);

\(P = \sqrt 3 - 1\);

\(P = \frac{{3 + 2\sqrt 3 }}{3}\);

\(P = \frac{{2\sqrt 3 - 3}}{3}\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\sin x + {\rm{cos}}x = m\left( { - 1 \le m \le 1} \right)\]. Tính giá trị của biểu thức \(M = \sin x\,.\,{\rm{cos}}x\).

\(M = \frac{{{m^2} + 1}}{2}\);

\(\frac{{{m^2} - 1}}{2}\);

\({m^2} - 1\);

\({m^2} + 1\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác \(ABC\)\(AB = 9\,\,cm,\,BC = 15\,\,cm,\,\,AC = 12\,\,cm\). Khi đó đường trung tuyến \(AM\) của tam giác \(ABC\) có độ dài là

\(10\,\,cm\);

\(9\,\,cm\);

\(7,5\,\,cm\);

\(8\,\,cm\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) có cạnh bằng \(a\). Gọi \(E\)là trung điểm cạnh \(BC\)\(F\) là trung điểm cạnh \(AE\). Tính độ dài đoạn thẳng \(DF\).

\(DF = \frac{{a\sqrt {13} }}{4}\);

\(DF = \frac{{a\sqrt 5 }}{4}\);

\(DF = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\);

\(DF = \frac{{3a}}{4}\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức heron tính diện tích tam giác \(ABC\)

\(S = pr\);

\(S = \sqrt {p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)} \);

\(S = \frac{1}{2}.a.b.\sin C = \frac{1}{2}.b.c.\sin A\);

\(S = \frac{{abc}}{{4R}}\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 2cm,\widehat {ABC} = 30^\circ ,\widehat {BAC} = 85^\circ \). Độ dài cạnh \(BC\) nằm trong khoảng nào dưới đây?

\(\left( {3;6} \right)\);

\(\left( {10;12} \right)\);

\(\left( {7;\,\,10} \right)\,\,\);

\(\left( {1;\,\,4} \right)\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

 (1,0 điểm)

a) Kí hiệu \(H\) là tập hợp học sinh lớp 10A1, \(T\) là tập hợp các học sinh nam và \(G\) là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A1. Hãy các định các tập hợp \(T \cup G,\,\,T \cap G\) và \(H\backslash T\).

b) Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\left( {x + 2} \right)\left( {5{x^2} - 6x + 1} \right) = 0} \right\}\) và

\(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|{x^2} - \left( {2m + 1} \right)x + 2m = 0} \right\}\). Tìm điều kiện của tham số m để \(A \cup B\) có đúng 3 phần tử và tổng bình phương của chúng bằng 9.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Sắp đến Tết, một hộ nông dân dự định trồng hoa Thược dược và hoa Cúc để bán trên diện tích 12 ha. Nếu trồng Thược dược thì cần 10 công và thu được 11 triệu đồng trên diện tích mỗi ha, nếu trồng Cúc thì cần 15 công và thu 14 triệu đồng trên diện tích mỗi ha. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên với diện tích là bao nhiêu để thu về số tiền lớn nhất, biết rằng tổng số công không quá 150.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Khi khai quật một ngôi mộ cổ người ta tìm được một mảnh của một chiếc đĩa phẳng hình tròn bị vỡ. Dựa vào các tài liệu đã có, các nhà khảo cổ đã biết hình vẽ phần còn lại của chiếc đĩa. Họ muốn làm chiếc đĩa mới phỏng theo chiếc đĩa này. Em hãy giúp họ tìm bán kính chiếc đĩa biết \(AB = 4,3\,cm;\,\,AC = 7,5\,\,cm;\,\,BC = 3,7cm\).

Nửa chu vi tam giác \(ABC\ (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack