2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 4
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 4

V
VietJack
ToánLớp 109 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Hình nào sau đây minh họa \[A\] là tập con của \[B\]?

Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B? (ảnh 2)

Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B? (ảnh 3)

Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B? (ảnh 4)

Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B? (ảnh 5)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm \[A\left( { - 1;\,3} \right)\] là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:

\[ - 3x + 2y - 4 > 0\];

\[x + 3y < 0\];

\[3x - y > 0\];

\[2x - y + 4 > 0\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

\[5 + 2 = 8\];

\[{x^2} + 2 > 0\];

\[4 - \sqrt {17} > 0\];

\[5 + x = 2\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\]\(AB = c,AC = b,BC = a\), \(R\) là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác \[ABC\], \(r\) là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác \[ABC\], \(S\) là diện tích tam giác \[ABC\], \(p\) là nửa chu vi tam giác \[ABC\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

\[S = \frac{{abc}}{{4r}}\];

\[r = \frac{{2S}}{{a + b + c}}\];

\[{a^2} = {b^2} + {c^2} + 2bc\cos A\];

\[S = r\left( {a + b + c} \right)\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\[{x^2} + y - 2 > 6\];

\[3{x^2} + 2{y^2} < 1\];

\[x + y - z \ge 0\];

\[16x + 25y \ge 4\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

\[\sin 120^\circ = \frac{{ - \sqrt 3 }}{2}\];

\[\cos 120^\circ = \frac{1}{2}\];

\[\tan 120^\circ = - \sqrt 3 \];

\[\cot 120^\circ = \sqrt 3 \].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây là một mệnh đề?

I. ­\[3 + 4 \ge 2\].                  II. \[\exists x:{x^2} - 3x + 4 = 0\].              III. \[\forall x,{x^2} + 6x + 5 = 0\].

Chỉ I và II.

Chỉ I và III.

Chỉ II và III.

Cả I, II và III.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\alpha \] là góc tù. Khẳng định nào sau đây là sai?

\[\cos \alpha < 0\];

\[\sin \alpha < 0\];

\[\tan \alpha < 0\];

\[\cot \alpha < 0\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \[A = \left\{ {1;\,2;\,3} \right\}\]\[B = \left\{ {1;\,2;\,3;\,4;\,5} \right\}\]. Có tất cả bao nhiêu tập \[X\] thỏa mãn \[A \subset X \subset B\]?

\[4\];

\[5\];

\[6\];

\[8\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \[P = \cos 30^\circ .\cos 60^\circ - \sin 30^\circ .\sin 60^\circ \] là?

\[P = \sqrt 3 \];

\[P = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\];

\[P = 1\];

\[P = 0\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần không gạch trong hình vẽ (không kể biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?

Phần không gạch trong hình vẽ (không kể biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? (ảnh 1)

\[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 0\\x + 3y \ge - 2\end{array} \right.\];

\[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y > 0\\x + 3y < - 2\end{array} \right.\];

\[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 0\\x + 3y \le - 2\end{array} \right.\];

\[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y < 0\\x + 3y > - 2\end{array} \right.\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề \[A \ne \emptyset \]?

\[\forall x,\,x \in A\];

\[\exists x,\,x \in A\];

\[\exists x,\,x \notin A\];

\[\forall x,\,x \subset A\].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào sau đây là vectơ không?

\[\overrightarrow {AB} \] (\[A\]\[B\] phân biệt);

\[\overrightarrow {CB} \] (\[C\]\[B\] phân biệt);

\[\overrightarrow {MN} \] (\[M\]\[N\] phân biệt);

\[\overrightarrow {PP} \].

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập \[A = \left\{ {0;1;\,2;\,3;\,4;\,5;\,6} \right\}\] có bao nhiêu tập hợp con của tập \(A\) có đúng hai phần tử mà gồm các số chẵn?

4;

6;

7;

8.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \[ABCD\] tâm \[O\]. Khẳng định nào sau đây sai?

\[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CA} \];

\[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \];

\[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = 2\overrightarrow {AO} \];

\[\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} = \overrightarrow 0 \].

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 vectơ \[\overrightarrow x ,\,\overrightarrow y \]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Nếu 2 vectơ \[\overrightarrow x ,\,\overrightarrow y \] cùng phương thì chúng cùng hướng.

Nếu 2 vectơ \[\overrightarrow x ,\,\overrightarrow y \] cùng hướng thì chúng cùng phương;

Nếu 2 vectơ \[\overrightarrow x ,\,\overrightarrow y \] bằng nhau thì chúng ngược hướng;

Nếu 2 vectơ \[\overrightarrow x ,\,\overrightarrow y \] đối nhau thì chúng cùng hướng.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp \[A = \left\{ {{k^2} + 1\left| {k \in \mathbb{Z},\,\left| k \right| \le 2} \right.} \right\}\] có bao nhiêu phần tử?

1;

2;

3;

5.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật \[ABCD\], \[M\] là trung điểm \[AB\]. Biết \[AB = 2a,\,AD = a\]. Độ dài vectơ \[\overrightarrow {MD} \] là bao nhiêu?

\[\frac{1}{2}a\];

\[a\];

\[a\sqrt 2 \];

\[2a\].

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y < 0\\x + 3y > - 2\\y - x < 3\end{array} \right.\] là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong các hình vẽ sau?

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y < 0\\x + 3y > - 2\\y - x < 3\end{array} \right.\] là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong các hình vẽ sau? (ảnh 2)

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y < 0\\x + 3y > - 2\\y - x < 3\end{array} \right.\] là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong các hình vẽ sau? (ảnh 3)

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y < 0\\x + 3y > - 2\\y - x < 3\end{array} \right.\] là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong các hình vẽ sau? (ảnh 4)

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y < 0\\x + 3y > - 2\\y - x < 3\end{array} \right.\] là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong các hình vẽ sau? (ảnh 5)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên sườn đồi, với độ dốc \[12\% \] (độ dốc của sườn đồi được tính bằng tan góc nhọn tạo bởi sườn đồi với phương ngang) có một cây cao mọc thẳng đứng. Ở phía chân đồi, cách gốc cây \[30\]m, người ta nhìn ngọn cây dưới một góc \[45^\circ \] so với phương ngang. Hỏi chiều cao của cây là bao nhiêu (làm tròn đến hàng đơn vị, theo đơn vị mét)?

\[26\];

\[30\];

\[6\];

\[15\].

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Nếu \[a\]\[b\] là hai số hữu tỉ thì tổng \[a + b\] cũng là số hữu tỉ”. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề tương đương với mệnh đề đó?

Điều kiện cần để tổng \[a + b\] là số hữu tỉ là cả hai số \[a\]\[b\] đều là số hữu tỉ.

Điều kiện đủ để tổng \[a + b\] là số hữu tỉ là cả hai số \[a\]\[b\] đều là số hữu tỉ.

Điều kiện cần để cả hai số \[a\]\[b\] hữu tỉ là tổng \[a + b\] là số hữu tỉ.

Tất cả các câu trên đều sai.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

(1,0 điểm) Cho 2 tập hợp \[A = \left[ { - 3;\,6} \right],\,B = \left[ {2m - 4;\,2m + 3} \right)\].

a) Tìm tập hợp \[A \cap \mathbb{Z}\].

b) Tìm \[m\] để \[A \cap B = \emptyset \].

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa \[24\]g hương liệu, \[9\]lít nước và \[210\]g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha \[1\]lít nước cam cần \[30\]g đường, \[1\]lít nước và \[1\]g hương liệu. Để pha \[1\]lít nước táo cần \[10\]g đường, \[1\]lít nước và \[4\]g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được \[60\] điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận \[80\] điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm cao nhất?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Khu vườn nhà anh T có dạng miền tứ giác \[ABCD\] với các kích thước đo đạc được ghi trên hình vẽ bên dưới:

 Khu vườn nhà anh T có dạng miền tứ g (ảnh 1)

a) Tính khoảng cách từ điểm \[A\] đến điểm \[B\] (kết quả làm tròn một chữ số thập phân).

b) Tính diện tích khu vườn đó (kết quả làm tròn một chữ số thập phân).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack