2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 106 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Trong các câu sau câu nào là mệnh đề đúng?

\[\sqrt 2 \] là số vô tỉ;

\[5 + 3 < 7\];

\[100\]tỉ là số nguyên lớn nhất;

Trời hôm nay đẹp quá!.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ bên (kể cả đường thẳng d)?

Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ bên (kể cả đường thẳng d)? (ảnh 1)

\[2x - y \le 2\];

\[2x - 3y \le 0\];

\[2x + y < 2\];

\[2x - y > 2\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là mệnh đề sai?

Tam giác \[ABC\] là tam giác đều \[ \Leftrightarrow \]Tam giác \[ABC\] cân;

Tam giác \[ABC\] là tam giác đều \[ \Leftrightarrow \]Tam giác \[ABC\] cân và có một góc \[60^\circ \];

Tam giác \[ABC\] là tam giác đều \[ \Leftrightarrow \]Tam giác \[ABC\] có ba cạnh bằng nhau;

Tam giác \[ABC\] là tam giác đều \[ \Leftrightarrow \] Tam giác \[ABC\] có hai góc bằng \[60^\circ \].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp: \[C = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x \ge 3} \right\}\]\[D = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x > 3} \right\}\]. Tìm mệnh đề sai?

\[C \subset \mathbb{R}\];

\[C \subset D\];

\[D \subset C\];

\[D \subset \mathbb{R}\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp\[B = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|{x^2} - 4 = 0} \right\}\]. Tập hợp nào sau đây đúng?

\[B = \left\{ {2;{\rm{ }}4} \right\}\];

\[B = \left\{ { - 2;{\rm{ }}4} \right\}\];

\[B = \left\{ { - 4;{\rm{ }}4} \right\}\];

\[B = \left\{ { - 2;{\rm{ 2}}} \right\}\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mệnh đề A="x:x2<x". Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề 

A?A. "x:x2x" ;                                                                            

"x:x2x" ;

"x:x2>x";

"x:x2>x" .

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \[P = \{ 1;\,3;\,5;\,7;\,9\} \]\[Q = \{ 0;\,2;\,4;\,5;\,6;\,8\} \]. Số phần tử của tập hợp \[P \cup Q\]là:

\[0\];

\[1\];

\[10\];

\[11\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x + 3y - 2 \ge 0\\2x + y + 1 \le 0\end{array} \right.\]. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình?

\[M\left( {0;\,1} \right)\];

\[N\left( { - 1;\,1} \right)\];

\[P\left( {1;\,3} \right)\];

\[Q\left( { - 1;\,0} \right)\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tam giác \[ABC\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

\[sinA = sin\left( {B + C} \right)\];

\[cosA = cos\left( {B + C} \right)\];

\[cosA > 0\];

\[sinA \le 0\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \[\alpha \] thỏa mãn \[\sin \alpha + \cos \alpha = \sqrt 2 \]. Giá trị của \[\tan \alpha + \cot \alpha \]là:

\[1\];

\[ - 2\]\[;\]

\[0\]\[;\]

\[2\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình \[x + y \le 2\] là phần tô đậm (kể cả biên) trong hình vẽ nào sau đây?

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: D (ảnh 1)

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: D (ảnh 2)

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: D (ảnh 3)

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: D (ảnh 4)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \[A = \left( { - 4;\,1} \right],{\rm{ }}B = \left[ { - 3;\,m} \right)\] khác rỗng. Tìm \[m\] để \[A \cup B = A\].

\[m \le 1\];

\[m = 1\];

\[ - 3 \le m \le 1\];

\[ - 3 < m \le 1\].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\[2{x^2} + 3y > 0\];

\[{x^2} + {y^2} < 2\];

\[x + {y^2} \ge 0\];

\[x + y \ge 0\].

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] có các cạnh \[AB = c;{\rm{ }}BC = a;{\rm{ }}AC = b\]. Tính góc \[\widehat {BCA}\] của tam giác \[ABC\] biết \[a \ne b\] và aa2c2=bb2c2?

\[\widehat {BCA} = 120^\circ \];

\[\widehat {BCA} = 60^\circ \];

\[\widehat {BCA} = 30^\circ \];

\[\widehat {BCA} = 135^\circ \].

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bình hành \[ABCD\] là một hình chữ nhật nếu nó thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?

\[\left| {\overrightarrow {AC} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|\];

\[\left| {\overrightarrow {AC} } \right| = \left| {\overrightarrow {BD} } \right|\];

\[\left| {\overrightarrow {AC} } \right| = \left| {\overrightarrow {AD} } \right|\];

\[\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \].

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí \[A\], đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc \[60^\circ \]. Tàu \[B\] chạy với tốc độ \[20\] hải lí một giờ. Tàu \[C\] chạy với tốc độ \[15\] hải lí một giờ (tham khảo hình vẽ). Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí?

Kết quả gần nhất với số nào sau đây?

\[61\] hải lí;

\[36\] hải lí;

\[21\] hải lí;

\[18\] hải lí.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] đều cạnh \[2a\], bán kính đường tròn nội tiếp tam giác \[ABC\] là:

\[\frac{a}{{\sqrt 3 }}\];

\[\frac{{3a}}{{\sqrt 3 }}\];

\[\frac{{5a}}{{\sqrt 3 }}\];

\[\frac{{7a}}{{\sqrt 3 }}\].

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 điểm \[M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}P\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

\[\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {MP} = \overrightarrow {NP} \];

\[\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PM} = \overrightarrow {NP} \]\[;\]

\[\overrightarrow {NM} + \overrightarrow {PN} = \overrightarrow {PM} \]\[;\]

\[\overrightarrow {MN} - \overrightarrow {MP} = \overrightarrow {NP} \].

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ\[;\]

Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ\[;\]

Có vô số vectơ có cùng phương với mọi vectơ\[;\]

Không có vectơ có nào cùng phương với mọi vectơ.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả bài toán tính: \[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {DA} + \overrightarrow {BC} \] là:

\[\overrightarrow {DB} \];

\[2\overrightarrow {BD} \];

\[\overrightarrow 0 \];

\[ - \overrightarrow {AD} \].

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[A = ( - \infty ;\,1\left] {,{\rm{ }}B = } \right[1;\, + \infty ),{\rm{ }}C = \left( {0;\,1} \right]\]. Khẳng định nào sau đây sai?

\[A \cap B \cap C = 1\];

\[A \cup B \cup C = \left( { - \infty ;\, + \infty } \right)\];

\[A{\rm{ }} \cup B\backslash C = \left( { - \infty ;\,0} \right] \cup \left[ {1;\, + \infty } \right)\];

\[A \cap B\backslash C = C\].

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

(1,0 điểm) Cho tập hợp \[C = \left[ { - 3;\,8} \right]\]\[D = \left[ {m - 3;\,8} \right]\].

a) Cho tập hợp \[A = \left( { - \infty ;\, - 3} \right]\]\[A\backslash C = B\]. Tìm \[B\].

b) Với giá trị nào của m thì \[C \cap D\] là một đoạn thẳng có độ dài bằng 4.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Cửa hàng thời trang Việt Tiến muốn kinh doanh thêm 2 loại áo thun mẫu mới với vốn đầu tư không quá \[72\] triệu đồng. Loài dài tay mua vào \[800.000\] đồng và lãi \[150.000\]một áo, loại ngắn tay mua vào \[600.000\] đồng và lãi \[120.000\]một áo. Cửa hàng ước tính nhu cầu của khách không quá 100 cái cho cả 2 loại. Lập phương án kinh doanh sao cho lãi nhất.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Cho tam giác \[ABC\] có hai trung tuyến kẻ từ \[A\]\[B\] vuông góc. Chứng minh rằng:

a) \[{a^2} + {b^2} = 5{c^2}\].

b) \[cotC = 2\left( {cotA + cotB} \right)\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack