2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

V
VietJack
ToánLớp 1010 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?

Làm ơn hãy im lặng!;

Tháp Eiffel nằm ở Anh;

Biển ở Phú Quốc thật đẹp;

\(11\) là số nguyên tố.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình vẽ dưới, phần mặt phẳng không bị gạch sọc (kể cảbiên) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?

Trong hình vẽ dưới, phần mặt phẳng không bị gạch sọc (kể cả biên) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây? (ảnh 1)

x2y0x+3y2

\(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \ge 0\\x + 3y \ge - 2\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 0\\x + 3y \le - 2\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \ge 0\\x + 3y \le - 2\end{array} \right.\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mệnh đề sau: “Tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành thì \(AB\parallel CD\)”. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Điều kiện cần để tứ giác \(ABCD\)\(AB\parallel CD\) là tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành;

Điều kiện đủ để tứ giác \(ABCD\)\(AB\parallel CD\) là tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành;

Tứ giác \(ABCD\)\(AB\parallel CD\) là điều kiện cần và đủ để tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành;

Tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành là điều kiện cần để \(AB\parallel CD\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu diễn tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R},|x|\, < 2} \right\}\) trên trục số ta được

Biểu diễn tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R},|x|\, < 2} \right\}\) trên trục số ta được A. B. C. D. (ảnh 2)

Biểu diễn tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R},|x|\, < 2} \right\}\) trên trục số ta được A. B. C. D. (ảnh 3)

Biểu diễn tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R},|x|\, < 2} \right\}\) trên trục số ta được A. B. C. D. (ảnh 4)

Biểu diễn tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R},|x|\, < 2} \right\}\) trên trục số ta được A. B. C. D. (ảnh 5)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ { - 1;\,\,0;\,\,3;\,\,5;\,\,7;\,\,9} \right\}\)\(B = \left\{ { - 2;\,\,0;\,\,9} \right\}\). Phần tử thuộc tập \(A\backslash B\)

\(0\);

\(8\);

\( - 2\);

\[3\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các câu sau, mệnh đề nào là mệnh đề chứa biến?

\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} = - 2\);

\( - \frac{1}{2}x + 3 = 0\);

\(\left| x \right| \ge 0\) với mọi giá trị thực của x;

\(\forall x \in {\mathbb{N}^ * },{x^2} + x > 0\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(X = \left\{ {2;\,\,4;\,\,5;\,\,8;\,\,10;\,\,17} \right\}\)\(Y = \left\{ {1;\,\,3;\,\,5;\,\,8;\,\,12;\,\,17} \right\}\). Số phần tử của tập hợp \(X \cap Y\)

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cặp số \(\left( {x;\,y} \right)\) sau đây, cặp nào là nghiệm của bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y < 1\\x - y \ge 0\end{array} \right.\]?

\(\left( {1;\,\,5} \right)\);

\(\left( { - 1;\,\,3} \right)\);

\(\left( {0;\,\,1} \right)\);

\(\left( {1;\,\,1} \right)\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(0^\circ \le \alpha \le 180^\circ \) thỏa mãn \(\tan \alpha = 4\). Giá trị của biểu thức \[A = \frac{{\sin \alpha + \cos \alpha }}{{\sin \alpha - 3\cos \alpha }}\]

\(A = 1\);

\(A = \frac{1}{2}\);

\(A = \frac{1}{5}\);

\(A = 5\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng với mọi góc \(\alpha \in \left( {0^\circ ;\,\,180^\circ } \right)\)?

\(\sin \left( {180^\circ - \alpha } \right) = \sin \alpha \);

\(\sin \left( {180^\circ - \alpha } \right) = c{\rm{os}}\alpha \);

\(\sin \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - c{\rm{os}}\alpha \);

\(\sin \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - {\rm{sin}}\alpha \).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình \(3x - 2y > - 6\) được biểu diễn bởi phần không gạch chéo trong hình nào được cho dưới đây?

Miền nghiệm của bất phương trình \(3x - 2y > - 6\) được biểu diễn bởi phần không gạch chéo trong hình nào được cho dưới đây? A. B. C. D. (ảnh 1)

Miền nghiệm của bất phương trình \(3x - 2y > - 6\) được biểu diễn bởi phần không gạch chéo trong hình nào được cho dưới đây? A. B. C. D. (ảnh 2)

Miền nghiệm của bất phương trình \(3x - 2y > - 6\) được biểu diễn bởi phần không gạch chéo trong hình nào được cho dưới đây? A. B. C. D. (ảnh 3)

Miền nghiệm của bất phương trình \(3x - 2y > - 6\) được biểu diễn bởi phần không gạch chéo trong hình nào được cho dưới đây? A. B. C. D. (ảnh 4)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(M = \left\{ {m;\,\,n;\,\,1;\,\,5} \right\}\). Số tập con của tập hợp M luôn chứa hai phần tử m và n là

\(16\);

\(8\);

\(4\);

\(3\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \(x + y \le 3\) có bao nhiêu nghiệm?

\(1\);

\(2\);

Vô nghiệm;

Vô số nghiệm.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\sin A = 0\);

\(\sin A = c{\rm{os}}\left( {B + C} \right)\);

\(\sin A = - c{\rm{os}}\left( {B + C} \right)\);

\(\sin A = {\rm{sin}}\left( {B + C} \right)\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\). Điểm \(K,\,\,M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng \(AB,\,\,BC\)\(AC\). Vectơ nào sau đây cùng phương với \(\overrightarrow {KN} \)?

\(\overrightarrow {CB} \);

\(\overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {MN} \);

\(\overrightarrow {BN} \).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc \(50^\circ 35'\). Tàu thứ nhất chạy với tốc độ \(25\) km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ \(35\) km/h. Hỏi sau \(1,2\) giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: A (ảnh 1)

\(27,18\);

\(32,62\);

\(54,36\);

\(63,91\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(R,r\) lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp tam giác \(ABC\), \(S\) là diện tích tam giác \(ABC\)\(p\) là nửa chu vi tam giác \(ABC\). Công thức tính bán kính ngoại tiếp đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\) nào sau đây sai?

\(\frac{a}{{2\sin A}}\);

\(\frac{{2b}}{{\sin B}}\);

\(\frac{{abc}}{{4pr}}\);

\(\frac{{abc}}{{4S}}\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A, B, C. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

\(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {CB} = \overrightarrow {CA} \);

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CA} = \overrightarrow {BC} \);

\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \);

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

Vectơ là một đoạn thẳng có hướng;

Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau;

Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài;

Hai vectơ cùng phương thì có giá song song với nhau.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ tổng \(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {RN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {QR} \) bằng

\(\overrightarrow {MN} \);

\(\overrightarrow {RN} \);

\(\overrightarrow {MR} \);

\(\overrightarrow {NP} \).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây là sai?

\(\left\{ {2\,\,007;2\,\,022} \right\} \subset \left[ {2\,\,007;2\,\,022} \right]\);

\(\emptyset \subset \mathbb{Z}\);

\(\mathbb{N} \subset \left[ {0;\,\, + \infty } \right)\);

\(\left[ {2;\,\,6} \right] = \left\{ {2;3;4;5;6} \right\}\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

(1,0 điểm)

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}| - 1 < x \le 4} \right\}\).

a) Xác định phần bù của tập A trong tập hợp số thực.

b) Cho tập hợp \(B = \left[ { - 10;m - 2} \right]\). Tìm m để \(A \cap B \ne \emptyset \).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Thời gian (tính bằng giờ) cần thiết để lắp ráp và đóng gói hai loại sản phẩm A và B được thể hiện trong bảng dưới đây.

Quy trình

Sản phẩm A

Sản phẩm B

Lắp ráp

3

3

Đóng gói

1

2

 Tổng số thời gian để lắp ráp và đóng gói sản phẩm lần lượt không quá 360 giờ, 200 giờ. Lợi nhuận khi bán sản phẩm A là 2 triệu đồng, sản phẩm B là 3 triệu đồng. Cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm mỗi loại để lợi nhuận thu được là lớn nhất.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Cho tam giác \(ABC\)  \(\widehat A = 120^\circ \)\(AB = AC = a\). Trên cạnh \(BC\) lấy điểm \(M\) sao cho \(BM = \frac{{2BC}}{5}\). Tính độ dài \(AM\) và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác \(ABM\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack