2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 9
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 9

A
Admin
ToánLớp 107 lượt thi
48 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.

Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc \(\frac{{7\pi }}{4}?\)

\[ - \frac{\pi }{4}.\]

\[\frac{\pi }{4}.\]

\[\frac{{3\pi }}{4}.\]

\[ - \frac{{3\pi }}{4}.\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai góc lượng giác có sđOx,  Ou=5π2+m2π,  m  sđOx,  Ov=π2+n2π,  n.Khẳng định nào sau đây đúng?

\(Ou\)\(Ov\) vuông góc.

\(Ou\)\(Ov\) đối nhau.

\(Ou\)\(Ov\) trùng nhau.

Tạo với nhau một góc \(\frac{\pi }{4}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cuối của góc lượng giác \(\alpha \) ở góc phần tư thứ mấy nếu \(\sin \alpha ,\,\,\tan \alpha \) trái dấu?

Thứ I.

Thứ II hoặc IV.

Thứ I hoặc IV.

Thứ II hoặc III.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\)\(\frac{{7\pi }}{2} < \alpha < 4\pi .\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

\[\sin \alpha = - \frac{{2\sqrt 2 }}{3}.\]

\[\sin \alpha = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}.\]

\[\sin \alpha = \frac{2}{3}.\]

\[\sin \alpha = - \frac{2}{3}.\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \(\frac{{\sin \left( {a + b} \right)}}{{\sin \left( {a - b} \right)}}\) bằng biểu thức nào sau đây?

\(\frac{{\sin \left( {a + b} \right)}}{{\sin \left( {a - b} \right)}} = \frac{{\sin a + \sin b}}{{\sin a - \sin b}}\).

\(\frac{{\sin \left( {a + b} \right)}}{{\sin \left( {a - b} \right)}} = \frac{{\sin a - \sin b}}{{\sin a + \sin b}}\).

\(\frac{{\sin \left( {a + b} \right)}}{{\sin \left( {a - b} \right)}} = \frac{{\tan a + \tan b}}{{\tan a - \tan b}}\).

\(\frac{{\sin \left( {a + b} \right)}}{{\sin \left( {a - b} \right)}} = \frac{{\cot a + \cot b}}{{\cot a - \cot b}}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{2{{\cos }^2}x - 1}}{{\sin x + \cos x}},\) ta được kết quả

\(A = \sin x + \cos x.\)

\(A = \cos x - \sin x.\)

\(A = \cos 2x - \sin 2x.\)

\(A = \cos 2x + \sin 2x.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

Hàm số \(y = \sin x\) là hàm số chẵn.

Hàm số \(y = \cos x\) là hàm số lẻ.

Hàm số \(y = \tan x\) là hàm số lẻ.

Hàm số \(y = \cot x\) là hàm số chẵn.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị \(T\) của hàm số \(y = 3\cos 2x + 5.\)

\(T = \left[ { - 1\,;\,\,1} \right].\)

\(T = \left[ { - 1\,;\,\,11} \right].\)

\(T = \left[ {2\,;\,\,8} \right].\)

\(T = \left[ {5\,;\,\,8} \right].\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\sin x = m + 1\) có nghiệm?

\(m \ge 1.\)

\(0 \le m \le 1.\)

\(m \le 0.\)

\( - 2 \le m \le 0.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm nào của phương trình \(\tan x = \frac{{ - \sqrt 3 }}{3}\) được biểu diễn trên đường tròn lượng giác trong hình bên dưới là những điểm nào?

Đáp án đúng là: A (ảnh 1)

Điểm \(F,\) điểm \(D.\)

Điểm \(C,\) điểm \(F.\)

Điểm \(C,\) điểm \(D,\) điểm \(E,\) điểm \(F.\)

Điểm \(E,\) điểm \(F.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = 1 + {2^n}.\) Khi đó số hạng \({u_{2018}}\) bằng

\({2^{2018}}.\)

\(2017 + {2^{2017}}.\)

\(1 + {2^{2018}}.\)

\(2018 + {2^{2018}}.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\) biết: \(\left( {x + 3} \right) + \left( {x + 7} \right) + \left( {x + 11} \right) + \cdots + \left( {x + 79} \right) = 860.\)

\(x = 1.\)

\(x = 2.\)

\(x = 3.\)

\(x = 4.\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 9\) và công sai \(d = 2.\) Giá trị của \({u_2}\) bằng

11.

\(\frac{9}{2}.\)

18.

7.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = 1\) và công sai \(d = 2.\) Tổng \({S_{10}} = {u_1} + {u_2} + {u_3} + \cdots + {u_{10}}\) bằng

\({S_{10}} = 110.\)

\({S_{10}} = 100.\)

\({S_{10}} = 21.\)

\({S_{10}} = 19.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = - 2\) và công bội \(q = 3.\) Số hạng \({u_2}\)

\({u_2} = - 6.\)

\({u_2} = 6.\)

\({u_2} = 1.\)

\({u_2} = - 18.\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân có \({u_1} = - 3;\,\,q = \frac{2}{3}.\) Số \(\frac{{ - 96}}{{243}}\) là số hạng thứ mấy của cấp số này?

Thứ 5.

Thứ 6.

Thứ 7.

Không phải là số hạng của cấp số.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó?

3.

4.

2.

6.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang với đáy lớn \(AD,\,\,AD = 2BC.\) Gọi \(O\) là giao điểm của \(AC\)\(BD\). Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\)\(\left( {SBD} \right)\)

\(SA\).

\(AC\).

\(SD\).

\(SO\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

Hai đường thẳng phân biệt có không quá một điểm chung.

Hai đường thẳng cắt nhau thì không song song với nhau.

Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.

Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD.\) Trên các cạnh \(AB,\,\,AD\) lần lượt lấy các điểm \(M,\,\,N\) sao cho \(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{{AN}}{{AD}} = \frac{1}{3}.\) Gọi \(P,\,\,Q\) lần lượt là trung điểm các cạnh \(CD,\,\,CB.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

Tứ giác \(MNPQ\) không có các cặp cạnh đối song song.

Tứ giác \(MNPQ\) là hình bình hành.

Bốn điểm \(M,\,\,N,\,\,P,\,\,Q\) không đồng phẳng.

Tứ giác \(MNPQ\) là hình thang.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Tự luận (4,0 điểm)

(1,0 điểm)Giải phương trình:

a) \(\sqrt 3 \tan x + 3 = 0\);                                                b) \(\cos \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right) - \sin 5x = 0\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Tính tổng: \(S = \left( {1 - \frac{1}{2}} \right) + \left( {1 - \frac{1}{4}} \right) + \left( {1 - \frac{1}{8}} \right) + \cdots + \left( {1 - \frac{1}{{{2^n}}}} \right).\) Tính \({S_{10}}.\)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm)Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình thang \[(AD\] là đáy lớn, \[BC\] là đáy nhỏ). Gọi \[E,{\rm{ }}F\] lần lượt là trung điểm của \[SA\]\[SD.{\rm{ }}K\] là giao điểm của các đường thẳng \[AB\]\[CD.\]

a) Tìm giao điểm \[M\] của đường thẳng \[SB\] và mặt phẳng \(\left( {CDE} \right)\).

b) Đường thẳng \[SC\] cắt mặt phẳng \(\left( {EFM} \right)\) tại \[N.\] Tứ giác \[EFNM\] là hình gì?

c) Chứng minh các đường thẳng \[AM,{\rm{ }}DN,{\rm{ }}SK\] đồng quy.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm)Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn nên quyết định bỏ ống heo 100 đồng vào n gày 01 tháng 01 năm 2016, sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày trước 100 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Nghiệm của phương trình \(3{x^2} + 10 = 0\) là số hữu tỉ” là

“Nghiệm của phương trình \(3{x^2} + 10 = 0\) không là số hữu tỉ”;

“Nghiệm của phương trình \(3{x^2} + 10 = 0\) không là vô tỉ”;

“Phương trình \(3{x^2} + 10 = 0\) vô nghiệm”;

“Nghiệm của phương trình \(3{x^2} + 10 = 0\) không là số nguyên”.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề “Nếu tam giác đều thì tam giác đó có ba cạnh bằng nhau” có mệnh đề đảo là

“Nếu tam giác có ba cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác đều”;

“Nếu tam giác không đều thì tam giác đó không có ba cạnh bằng nhau”;

“Nếu tam giác đều thì tam giác đó không có ba cạnh bằng nhau”;

“Nếu tam giác có ba cạnh bằng nhau thì tam giác đó không phải là tam giác đều”;

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định đúng là

\(3 \notin \left[ {3;9} \right]\);

\(3 \in \left( { - \infty ;2} \right)\);

\(3 \in \left( { - 4;3} \right]\);

\(3 \notin \left( { - 5; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {4;\frac{1}{2};\sqrt 5 ;0,3} \right\}\)\(B = \left\{ {x \in A|x \in \mathbb{Q}} \right\}\). Viết tập hợp \(B\) dưới dạng liệt kê các phần tử của tập hợp ta được

\(B = \left\{ {4;\frac{1}{2};0,3} \right\}\);

\(B = \left\{ 4 \right\}\);

\(B = \left\{ {\frac{1}{2};0,3} \right\}\);

\(B = \left\{ {4;\frac{1}{2}} \right\}\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực \(x\), khi \(x < 4\) thì \(x\) thuộc tập hợp nào sau đây?

\(\left( { - \infty ;3} \right)\);

\(\left( {4;10} \right]\);

\(\left( { - \infty ;4} \right)\);

\(\left( { - \infty ;4} \right]\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(x - y + 4 < 0\) ?

\(\left( {1;6} \right)\);

\(\left( {2;3} \right)\);

\(\left( {0; - 3} \right)\);

\(\left( {1;5} \right)\).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nửa mặt phẳng (không kể bờ) có bờ là đường thẳng \(2x - y = 5\) và không chứa điểm \(O\left( {0;0} \right)\) là miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào dưới đây?

\(2x - y < 5\);

\(2x - y > 5\);

\(2x - y \le 5\);

\(2x - y \ge 5\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm \(A\left( {2;5} \right)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây?

\(\left\{ \begin{array}{l}2x + 6y < 4\\x - 4y \ge 0\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y < 100\\x - y \le 0\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y < 10\\5x - y < 0\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y > 2\\x - y < - 6\end{array} \right.\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hệ bất phương trình sau, hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(\left\{ \begin{array}{l}x - {y^2} \ge 2\\x - 4y < 2\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}2{x^2} - {y^2} \ge 0\\x - 4y < 4\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}4x - 9y > - 3\\xy > 7\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x - y < 1\\2x - y - 7 > 0\end{array} \right.\).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\beta \) biết \(0^\circ \le \beta \le 180^\circ \), khẳng định nào sau đây là sai ? 

\(\tan \beta = - \tan \left( { - \beta } \right)\);

\[\cos \left( { - \beta } \right) = \cos \beta \];

\(\sin \left( {180^\circ - \beta } \right) = \sin \beta \);

\(\cot \beta = \cot \left( { - \beta } \right)\).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là \(a\), \(b\), \(c\), các góc đối diện các cạnh đó lần lượt là \(\alpha \), \(\beta \), \(\varphi \). Áp dụng định lí sin cho tam giác này ta có:

\(\frac{a}{{\sin \alpha }} = \frac{b}{{\sin \beta }} = \frac{c}{{\sin \varphi }}\);

\(\frac{a}{{\sin \varphi }} = \frac{b}{{\sin \beta }} = \frac{c}{{\sin \alpha }}\);

\({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\sin \alpha \);

\({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\sin \alpha \).

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 4\,\,{\rm{cm}}\), \(AC = 6\,\,{\rm{cm}}\), \(BC = 7\,{\rm{cm}}\). Diện tích (làm tròn đến hàng phần trăm) của tam giác \(ABC\)

\(11,96\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\);

\(11,97\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\);

\(11,98\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\);

\(11,99\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình ảnh dưới, khẳng định nào sau đây là đúng ?

Cho hình ảnh dưới, khẳng định nào sau đây là đúng ? (ảnh 1)

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {AC} \) có cùng điểm cuối;

\[\overrightarrow {EF} = \overrightarrow {EG} \];

Đường thẳng \(AE\) là giá của vectơ \(\overrightarrow {EG} \);

\[\overrightarrow {EF} \]\[\overrightarrow {EG} \] là hai vectơ đối nhau.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(M\) là trung điểm của \(BC\). Cặp vectơ nào sau đây là cặp vectơ ngược hướng ?

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {AM} \)\(\overrightarrow {BC} \);

\(\overrightarrow {BM} \)\(\overrightarrow {MC} \);

\(\overrightarrow {BM} \)\(\overrightarrow {CM} \).

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\), khẳng định nào sau đây thể hiện quy tắc ba điểm?

\[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \];

\[\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} \];

\[\overrightarrow {AB} = - \overrightarrow {CD} \];

\[\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {BC} \].

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {AC} \) như hình vẽ.

Đáp án đúng là: B  Áp dụng quy tắc ba điểm t (ảnh 1)

Hình vẽ biểu diễn vectơ hiệu \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} \)

A. Đáp án đúng là: B  Áp dụng quy tắc ba điểm t (ảnh 3) ;                                 

B. Đáp án đúng là: B  Áp dụng quy tắc ba điểm t (ảnh 4) ;

C. Đáp án đúng là: B  Áp dụng quy tắc ba điểm t (ảnh 5);                 

D. Đáp án đúng là: B  Áp dụng quy tắc ba điểm t (ảnh 6).

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào dưới đây là tích của một số với một vectơ ?

\(3\overrightarrow {AB} \);

\(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {CD} \);

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} \);

\(\overrightarrow 0 \cdot \overrightarrow {MN} \).

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(D\), \(H\) lần lượt là trung điểm của \(AB\)\(AC\) như hình vẽ.

Đáp án đúng là: A (ảnh 1)

Khi đó ta có \(\overrightarrow {DH} = ...\overrightarrow {BC} \). Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là

\(\frac{1}{2}\);

\(\frac{1}{3}\);

\(\frac{2}{3}\);

1.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) khác vectơ – không. Biết \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = - 1\)\(\left| {\overrightarrow a } \right| = \left| {\overrightarrow b } \right| = 1\). Khi đó: \(\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = ?\)

\(0^\circ \);

\(1^\circ \);

\(180^\circ \);

\(90^\circ \).

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) đều có \(AC = 11\,\,\,{\rm{cm}}\). Tính \(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AC} = ?\)

121,5;

121;

60;

60,5.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Tự luận (4 điểm)

 (1 điểm) Cho hai tập hợp \(A = \left( { - \infty ;2m} \right]\)\(B = {\rm{[8}}; + \infty )\). Tìm \(m\) để \(A \cap B \ne \emptyset \).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Một xưởng cơ khí có hai máy sản xuất là máy \(A\) và máy \(B\). Xưởng sản xuất hai loại sản phẩm là sản phẩm \(C\)\(D\). Mỗi sản phẩm \(C\) lãi 60 000 đồng, mỗi sản phẩm loại \(D\) lãi 40 000 đồng. Để sản xuất được một sản phẩm \(C\) thì máy \(A\) phải hoạt động trong 3 giờ, máy \(B\) phải hoạt động trong 1 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm \(D\) thì máy \(A\) phải hoạt động trong 2 giờ, máy \(B\) phải hoạt động trong 6 giờ. Một máy không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng, máy \(A\) không thể hoạt động quá 180 giờ và máy \(B\) không thể hoạt động quá 220 giờ (vì lí do bảo trì). Tính số tiền lãi lớn nhất xưởng có thể đạt được trong một tháng.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Cho tam giác nhọn \(MNP\), biết \(MN = 6\,\,{\rm{cm}}\), \(MP = 1,5MN\), chu vi của tam giác \(MNP\) là 23 cm. Giải tam giác \(MNP\).

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Cho tam giác \(ABC\) có điểm \(D\)nằm trên cạnh \(BC\) sao cho \(DC = \frac{1}{2}BD\), đoạn thẳng \(AD\) có trung điểm \(E\). Một đường thẳng bất kì đi qua \(E\) cắt các cạnh \(AB\), \(AC\) lần lượt tại \(M\)\(N\). Tính tỉ số \(2\frac{{AC}}{{AN}} + \frac{{AB}}{{AM}}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack