2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 7
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 7

A
Admin
ToánLớp 108 lượt thi
48 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.

 Trên đường tròn lượng giác ở hình vẽ bên, số đo của góc lượng giác \(\left( {OA,\,\,OB'} \right)\)

Đáp án đúng là: C (ảnh 1)

\( - \frac{\pi }{4}.\)

\(\frac{\pi }{2}.\)

\( - \frac{\pi }{2}.\)

\(\frac{\pi }{4}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng. Trong hệ tọa độ \(Oxy,\) cho hai điểm \(M\)\(N\) thuộc đường tròn lượng giác. Hai góc lượng giác \(\left( {Ox,\,\,OM} \right)\)\(\left( {Ox,\,\,ON} \right)\) lệch nhau \(180^\circ .\) 

\(M,\,\,N\)có tung độ và hoành độ đều bằng nhau.

\(M,\,\,N\)có tung độ và hoành độ đều đối nhau.

\(M,\,\,N\)có tung độ bằng nhau và hoành độ đối nhau.

\(M,\,\,N\)có hoành độ bằng nhau và tung độ đối nhau.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai góc nhọn \(\alpha \)\(\beta \) phụ nhau. Hệ thức nào sau đây sai?

\(\sin \alpha = - \cos \beta \).

\(\cos \alpha = \sin \beta \).

\(\cos \beta = \sin \alpha \).

\(\cot \alpha = \tan \beta \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi .\) Xác định dấu của biểu thức \(M = \cos \left( { - \frac{\pi }{2} + \alpha } \right) \cdot \tan \left( {\pi - \alpha } \right).\)

\(M \ge 0\).

\(M < 0.\)

\(M \le 0\).

\(M > 0.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

\(\tan \left( {x - y} \right) = \frac{{\tan x + \tan y}}{{\tan x\tan y}}\).

\(\tan \left( {x - y} \right) = \frac{{\tan x - \tan y}}{{1 + \tan x\tan y}}\).

\(\tan \left( {x - y} \right) = \frac{{\tan x - \tan y}}{{1 - \tan x\tan y}}\).

\(\tan \left( {x - y} \right) = \frac{{\tan x - \tan y}}{{\tan x\tan y}}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức rút gọn của \(A = \frac{{{{\tan }^2}a - {{\sin }^2}a}}{{{{\cot }^2}a - {{\cos }^2}a}}\) bằng

\({\tan ^6}a\).

\({\cos ^6}a\).

\({\tan ^4}a\).

\({\sin ^6}a.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = \tan x\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?

\(y = \sin \,x\cos 2x.\)

\(y = {\sin ^3}x.\cos \left( {x - \frac{\pi }{2}} \right).\)

\(y = \frac{{\tan \,x}}{{{{\tan }^2}x + 1}}.\)

\(y = \cos x{\sin ^3}x.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(\cot x = 3\)

\(x \in \emptyset .\)

\(x = 3 + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = {\mathop{\rm arccot}\nolimits} 3 + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = {\mathop{\rm arccot}\nolimits} 3 + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả nghiệm của phương trình \(\tan \left( {3x + \frac{\pi }{4}} \right) = 0\)

\(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = - \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = k\frac{\pi }{3},k \in \mathbb{Z}\).

\(x = - \frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{3},k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số có các số hạng đầu là: \[\frac{1}{3}\,;\,\,\frac{1}{{{3^2}}}\,;\,\,\frac{1}{{{3^3}}}\,;\,\,\frac{1}{{{3^4}}}\,;\,\,\frac{1}{{{3^5}}}\,; \cdots \] Số hạng tổng quát của dãy số này là

\({u_n} = \frac{1}{3} \cdot \frac{1}{{{3^{n\, + \,1}}}}.\)

\({u_n} = \frac{1}{{{3^{n\, + \,1}}}}.\)

\({u_n} = \frac{1}{{{3^n}}}.\)

\({u_n} = \frac{1}{{{3^{n\, - \,1}}}}.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_n} = - {n^2} + n + 1.\) Số \( - 19\) là số hạng thứ mấy của dãy?

5.

7.

6.

4.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?

\(1\,;\,\, - 2\,;\,\, - 4\,;\,\, - 6\,;\, - 8\,;\,\,\, \ldots \).

\(1\,;\,\, - 3\,;\,\, - 6\,;\,\, - 9\,;\, - 12\,;\,\,\, \ldots \).

\(1\,;\,\, - 3\,;\,\, - 7\,;\,\, - 11\,;\, - 15\,;\,\,\, \ldots \).

\(1\,;\,\, - 3\,;\,\, - 5\,;\,\, - 7\,;\, - 9\,;\,\,\, \ldots \).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = 3\,;\,\,{u_8} = 24\) thì \({u_{11}}\) bằng

30.

33.

32.

28.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?

\[1\,;\,\,2\,;\,\,3\,;\,\,4\,;\,\,5\,;\,\,6\,;\,\, \ldots \].

\[2\,;\,\,4\,;\,\,6\,;\,\,8\,;\,\,16\,;\,\,32\,;\,\, \ldots \].

\[ - 2\,;\,\, - 3\,;\,\, - 4\,;\,\, - 5\,;\,\, - 6\,;\,\, - 7\,;\,\, \ldots \].

\[1\,;\,\,2\,;\,\,4\,;\,\,6\,;\,\,8\,;\,\,16\,;\,\,32\,;\,\, \ldots \].

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(x\) để ba số \(1\,;\,\,x\,;\,\,x + 2\) theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân?

2.

1.

3.

0

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC.\) Gọi \(M,\,\,N,\,\,K,\,\,E\) lần lượt là trung điểm của \(\)\(SA,\,\,SB,\,\,SC,\,\,BC.\) Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?

\(M,\,\,K,\,\,A,\,\,C\).

\(M,\,\,N,\,\,A,\,\,C\).

\(M,\,\,N,\,\,K,\,\,C\).

\(M,\,\,N,\,\,K,\,\,E\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(I,\,\,J\) lần luợt là trung điểm của \(SA\)\(SB.\) Khẳng định nào sau đây sai?

\(IJCD\) là hình thang.

\(\left( {SAB} \right) \cap \left( {IBC} \right) = IB.\)

\(\left( {SBD} \right) \cap \left( {JCD} \right) = JD.\)

\(\left( {IAC} \right) \cap \left( {JBD} \right) = AO,\,\,O\) là tâm hình bình hành \(ABCD.\)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng sẽ

song song với hai đường thẳng đó.

song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.

trùng với một trong hai đường thẳng đó.

cắt một trong hai đường thẳng đó.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD.\) Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(AD\)\(AC.\) Gọi \(G\) là trọng tâm tam giác \(BCD.\) Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {GMN} \right)\)\(\left( {BCD} \right)\) là đường thẳng

qua \(M\) và song song với \(AB.\)

qua \(N\) và song song với \(BD.\)

qua \(G\) và song song với \(BC.\)

qua \(G\) và song song với \(CD.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Tự luận (4,0 điểm)

(1,0 điểm)Giải phương trình:

a) \(2\sin 2x + 1 = 0\);                                              b) \(\tan \left( {\frac{{4\pi }}{9} + x} \right) + 2\cot \left( {\frac{\pi }{{18}} - x} \right) = \sqrt 3 \).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Xét tính đơn điệu của dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_n} = \frac{{{5^n}}}{{{n^2}}}.\)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm)Cho hình chóp \[S.ABCD\]\[O\] là giao điểm của \[AC\]\[BD.\] Một mặt phẳng \[\left( \alpha \right)\] cắt các cạnh \[SA,{\rm{ }}SB,{\rm{ }}SC,{\rm{ }}SD\] lần lượt tại \[A'\,,\,\,B'\,,\,\,C'\,,\,\,D'.\] Giả sử \[AB\] cắt \[CD\] tại \[E\]\[A'B'\] cắt \[C'D'\] tại \[E'.\]

a) Chứng minh ba điểm\[S,{\rm{ }}E,{\rm{ }}E'\] thẳng hàng.

b) Tìm \[\left( {SAC} \right) \cap \left( {SBD} \right).\]

c) Chứng minh \[A'C',{\rm{ }}B'D',{\rm{ }}SO\] đồng quy.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm)Tỉ lệ tăng dân số của tỉnh M là \(1,2\% \). Biết rằng số dân của tỉnh M hiện nay là 2 triệu người. Nếu lấy kết quả chính xác đến hàng nghìn thì sau 9 năm nữa số dân của tỉnh M sẽ là bao nhiêu?

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} + 1 = 0\)” được phát biểu là

Tồn tại một số thực mà bình phương của nó cộng với 1 bằng 0;

Mọi số thực đều có bình phương của nó cộng với 1 bằng 0;

Tồn tại một số thực mà tổng của nó với 1 tất cả bình phương bằng 0;

Mọi số thực đều có tổng của nó với 1 tất cả bình phương bằng 0.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mệnh đề \(P \Rightarrow Q\): “Nếu \({3^2} + 1\) là số chẵn thì 25 là số lẻ”. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Mệnh đề \(Q \Rightarrow P\) là mệnh đề sai;

Cả hai mệnh đề \(P \Rightarrow Q\)\(Q \Rightarrow P\) đều sai;

Mệnh đề \(P \Rightarrow Q\) là mệnh đề sai;

Cả hai mệnh đề \(P \Rightarrow Q\)\(Q \Rightarrow P\) đều đúng.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \[M = \left\{ {x \in \mathbb{Z}| - 4 < x \le 5} \right\}\]. Tập hợp \(M\) được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là

\(M = \left\{ { - 4;\,\, - 3;\, - 2;\, - 1;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}\);

\(M = \left\{ {\, - 3;\, - 2;\, - 1;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}\);

\(M = \left\{ {\, - 3;\, - 2;\, - 1;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}\);

\(M = \left\{ { - 4;\,\, - 3;\, - 2;\, - 1;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

\(\emptyset \subset \mathbb{Z}\);

\(\mathbb{N} \subset \mathbb{Q}\);

\(\emptyset = \left\{ 0 \right\}\);

\(\emptyset \subset \mathbb{N}\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp: \(E = \left( { - 1;\,\,5} \right],F = \left[ {2;\,\,7} \right)\). Khi đó \(E \cap F\) là tập hợp nào sau đây?

\(\left( {2;\,\,5} \right]\);

\(\left( { - 1;\,\,2} \right]\);

\(\left[ {2;\,\,5} \right]\);

\(\left( {2;\,5} \right)\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(4x + 13y > 1\,0\);

\(x + 9y \le 20\);

\({4^2}x + 9y \ge 15\);

\(4{x^2} + 9y < 10\).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số \(\left( {3;\,\,2} \right)\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

\(4x - 2x > 1\);

\(2x + 3y < 0\);

\(20x - y > 100\)

\(5x - y < 10\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong ba hệ bất phương trình sau?

\(\left\{ \begin{array}{l}2y > 3 - 5x\\x < 2\left( {4y + 1} \right)\end{array} \right.\);     \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + {y^2} > 2x\\x - y \le 15\end{array} \right.\);       \(\left\{ \begin{array}{l}x\left( {x + y} \right) + y > 2\\x - 2\left( {y + 1} \right) \le 5\end{array} \right.\).

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Hằng là du học sinh tại Hàn Quốc, vào mùa hè bạn ấy có hai công việc làm thêm là gia sư và thu ngân ở siêu thị. Mỗi giờ gia sư bạn được trả 12 000 won và mỗi giờ làm thu ngân ở siêu thị được trả 9 500 won. Gọi \(x\) là số giờ bạn Hằng làm gia sư và \(y\) là số giờ bạn ấy làm nhân viên thu ngân. Bạn ấy có thể làm việc không quá 20 giờ mỗi tuần. Hỏi cặp số \(\left( {x;\,y} \right)\) nào sau đây thể hiện bạn Hằng kiếm được ít nhất 220 000 won mỗi tuần?

\(\left( {10;\,\,10} \right)\);

\(\left( {12;\,\,8} \right)\);

\(\left( {11;\,\,10} \right)\);

\(\left( {9;\,\,9} \right)\).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\alpha \)\(\beta \) là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

\(\sin \alpha = \sin \beta \);

\(\cos \alpha = - \cos \beta \);

\(\tan \alpha = - \tan \beta \);

\(\cot \alpha = \cot \beta \).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\[BC = a,\,AC = b,\,AB = c\]\(R\) là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Công thức nào sau đây sai?

\(\frac{a}{{\sin A}} = 2R\);

\(\sin A = \frac{a}{{2R}}\);

\(b\sin B = 2R\);

\(\sin C = \frac{{c\sin A}}{a}\).

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(A\) nội tiếp trong đường tròn tâm \(O\) bán kính \(R\) và có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là \(r\). Khi đó tỉ số \(\frac{R}{r}\)

\(1 + \sqrt 2 \);

\(\frac{{2 + \sqrt 2 }}{2}\);

\(\frac{{\sqrt 2 - 1}}{2}\);

\(\frac{{1 + \sqrt 2 }}{2}\).

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai vectơ được gọi là đối nhau khi 

giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau;

chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau;

chúng ngược hướng và độ dài của chúng bằng nhau;

chúng cùng phương và độ dài của chúng đối nhau.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây sai ?

\(\overrightarrow {AA} = \overrightarrow 0 \);

\(\overrightarrow 0 \) cùng phương với mọi vectơ;

\(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| > 0\);

\(\overrightarrow 0 \) cùng hướng với mọi vectơ.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật \[ABCD\] tâm \(O\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

\[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} - \overrightarrow {BD} = \overrightarrow 0 \];

\[\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} = \overrightarrow 0 \];

\[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {CA} = \overrightarrow 0 \];

\[\overrightarrow {AD} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow 0 \].

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\,\,\overrightarrow {{F_2}} ,\,\,\overrightarrow {{F_3}} \) cùng tác động vào một vật tại một điểm làm vật đứng yên (xem hình vẽ). Xét \(\overrightarrow {{F_4}} = \overrightarrow {{F_2}} + \overrightarrow {{F_3}} \). Phát biểu nào sau đây là đúng?

\(\overrightarrow {{F_1}} = \overrightarrow {{F_4}} \);

\(\overrightarrow {{F_1}} = - \overrightarrow {{F_4}} \);

\(\overrightarrow {{F_1}} = \overrightarrow {{F_4}} + \overrightarrow {{F_2}} \);

\(\overrightarrow {{F_1}} = \overrightarrow {{F_4}} + \overrightarrow {{F_3}} \).

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng \(AB\). Gọi \(M\) là một điểm trên \(AB\) sao cho \[AM = \frac{1}{4}AB\]. Khẳng định nào sau đây là sai?

\(\overrightarrow {MA} = \frac{1}{3}\overrightarrow {MB} \);

\(\overrightarrow {AM} = \frac{1}{4}\overrightarrow {AB} \);

\(\overrightarrow {BM} = \frac{3}{4}\overrightarrow {BA} \);

\(\overrightarrow {MB} = - 3\overrightarrow {MA} \).

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(m\) sao cho \(\overrightarrow a = m\overrightarrow b \), biết rằng hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b \) ngược hướng và \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 10,\,\,\left| {\overrightarrow b } \right| = 18\)

\(m = - \frac{5}{9}\);

\(m = - \frac{9}{5}\).

\(m = \frac{5}{9}\);

\(m = \frac{9}{5}\).

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b \) đều khác vectơ \(\overrightarrow 0 \)\(\left( {\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b } \right) > 90^\circ \). Khi đó ta có

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b < 0\);

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = 0\);

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b > 0\);

\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b \ge 0\).

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \[ABC\] cạnh bằng 5 và \(H\) là trung điểm của \(BC\). Khi đó, tích vô hướng \(\overrightarrow {AH} \cdot \overrightarrow {CA} \) bằng

\(\frac{{75}}{4}\);

\( - \frac{{75}}{4}\);

\(\frac{{75}}{2}\);

\( - \frac{{75}}{2}\).

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Tự luận (4 điểm)

(1 điểm) Thống kê tại một trung tâm mua sắm gồm 47 cửa hàng, với 25 cửa hàng có bán quần áo, 17 cửa hàng có bán giày và 35 cửa hàng bán ít nhất một trong hai mặt hàng này. Hỏi:

a) Có bao nhiêu cửa hàng bán cả quần áo và giày?

b) Có bao nhiêu cửa hàng chỉ bán một trong hai loại quần áo hoặc giày?

c) Có bao nhiêu cửa hàng không bán cả hai loại hàng hóa trên?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Một học sinh dự định vẽ các tấm thiệp xuân làm bằng tay để bán trong một hội chợ Tết. Cần 2 giờ để vẽ một tấm thiệp loại nhỏ có giá 10 nghìn đồng và 3 giờ để vẽ một tấm thiệp loại lớn có giá 20 nghìn đồng. Học sinh này chỉ có 30 giờ để vẽ và ban tổ chức hội chợ yêu cầu phải vẽ ít nhất 12 tấm. Hãy cho biết bạn ấy cần vẽ bao nhiêu tấm thiệp mỗi loại để có được nhiều tiền nhất.                                  

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Để đo đường kính của một hồ hình tròn, người ta làm như sau: Lấy ba điểm \(A,\,\,B,\,\,C\) như hình vẽ sao cho \(AB = 7,5\,\,{\rm{m}};\,\,AC = 10,5\,\,{\rm{m}};\,\widehat {BAC} = 135^\circ \). Hãy tính đường kính của hồ nước đó.

Vậy đường kính của (ảnh 1)

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Cho tam giác \[ABC\]\[BC = a,\;CA = b,\;AB = c\].

a) Tính \[\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AC} \]. Từ đó suy ra \[\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BC} \cdot \overrightarrow {CA} + \overrightarrow {CA} \cdot \overrightarrow {AB} \].

b) Gọi \[G\] là trọng tâm tam giác \[ABC\]. Tính côsin của góc giữa hai vectơ \[\overrightarrow {AG} \] \[\overrightarrow {BC} \].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack