2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 5
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 5

A
Admin
ToánLớp 106 lượt thi
76 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.

Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là

Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ.

Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.

Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể ngược chiều quay kim đồng hồ.

Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên dưới. Điểm nào trong bốn đáp án A, B, C, D biểu diễn cho góc lượng giác có số đo bằng \( - 405^\circ ?\)Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên dưới. Điểm nào trong bốn đáp án A, B, C, D biểu diễn cho góc lượng giác có số đo bằng \( - 405^\circ ?\) A. Điểm \(N.\)   B. Điểm \(M.\)  C. Điểm \(P.\)   D.  Điểm \(P.\) (ảnh 1)

Điểm \(N.\)

Điểm \(M.\)

Điểm \(P.\)

Điểm \(P.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đổi số đo của góc \(\alpha = \frac{\pi }{3}\) sang độ.

\(\alpha = 90^\circ .\)

\(\alpha = 30^\circ .\)

\(\alpha = 60^\circ .\)

\(\alpha = 45^\circ .\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(2\pi < \alpha < \frac{{5\pi }}{2}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\tan \alpha > 0,\,\,\cot \alpha > 0\).

\(\tan \alpha < 0,\,\,\cot \alpha < 0\).

\(\tan \alpha > 0,\,\,\cot \alpha < 0\).

\(\tan \alpha < 0,\,\,\cot \alpha > 0\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi \(\alpha \in \mathbb{R}\) thì \(\tan (2017\pi + \alpha )\) bằng

\( - \tan x\).

\(\cot x\).

\(\tan x\).

\( - \cot x\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\cos \alpha = - \frac{{\sqrt 5 }}{3}\)\(\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\tan \alpha = - \frac{3}{{\sqrt 5 }}\).

\(\tan \alpha = \frac{2}{{\sqrt 5 }}\).

\(\tan \alpha = - \frac{4}{{\sqrt 5 }}\).

\(\tan \alpha = - \frac{2}{{\sqrt 5 }}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?

\[\sin a + \cos a = \sqrt 2 \sin \left( {a - \frac{\pi }{4}} \right)\].

\[\sin a + \cos a = \sqrt 2 \sin \left( {a + \frac{\pi }{4}} \right)\].

\[\sin a + \cos a = - \sqrt 2 \sin \left( {a - \frac{\pi }{4}} \right)\].

\[\sin a + \cos a = - \sqrt 2 \sin \left( {a + \frac{\pi }{4}} \right)\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

\(1 + \sin 2x + \cos 2x = 2\sqrt 2 \cos x.cos\left( {x - \frac{\pi }{4}} \right).\)

\(1 + \sin 2x + \cos 2x = 2\sqrt 2 \sin x.cos\left( {x - \frac{\pi }{4}} \right).\)

\(1 + \sin 2x + \cos 2x = 2\cos x.\left( {\sin x - \cos x} \right).\)

\(1 + \sin 2x + \cos 2x = 2\sqrt 2 \cos x.cos\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến đổi biểu thức \[A = 4\sin x.\sin 2x.\sin 3x\] thành tổng, ta được

\[A = - \sin 4x + \cos 2x - \sin 6x\].

\[A = \sin 4x - \cos 2x - \sin 6x\].

\[A = \sin 4x - \sin 2x + \sin 6x\].

\[A = \sin 4x + \sin 2x - \sin 6x\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

\(y = \sin x.\)

\(y = \cos x.\)

\(y = \tan x.\)

\(y = \cot x.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây là sai?

Hàm số \(y = \sin x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi .\)

Hàm số \(y = \cos x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi .\)

Hàm số \[y = \tan x\] tuần hoàn với chu kì \(2\pi .\)

Hàm số \(y = \cot x\) tuần hoàn với chu kì \(\pi .\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định \({\rm{D}}\) của hàm số \[y = \frac{{\cos x}}{{\sin \left( {x - \frac{\pi }{2}} \right)}}.\]

\[{\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},\,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]

\[{\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]

\[{\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]

\[{\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\pi + 2k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(\cos x = 1\)

\(x = k\pi \).

\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \).

\(x = k2\pi \).

\(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả nghiệm của phương trình \(\tan 2x = \tan \frac{\pi }{{11}}\)

\(x = \frac{\pi }{{11}} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \frac{\pi }{{22}} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \frac{\pi }{{22}} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \frac{\pi }{{22}} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả nghiệm của phương trình \(\sin 2x = \sin 3x\)

\(x = \frac{\pi }{5} + k\frac{{2\pi }}{5},k \in \mathbb{Z}\).

\(x = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = k2\pi \)\(x = \frac{\pi }{5} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = k2\pi \)\(x = \frac{\pi }{5} + k\frac{{2\pi }}{5},k \in \mathbb{Z}.\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình \[2\sin 2x + 1 = 0\]

\[S = \left\{ { - \frac{\pi }{{12}} + k\pi ,\,\,\frac{{7\pi }}{{12}} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\].

\(S = \left\{ { - \frac{\pi }{6} + k2\pi ,\,\, - \frac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\[S = \left\{ { - \frac{\pi }{{12}} + k2\pi ,\,\,\frac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\].

\(S = \left\{ { - \frac{\pi }{6} + k\pi ,\,\, - \frac{{7\pi }}{{12}} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) cho bởi số hạng tổng quát \({u_n}\) sau, dãy số nào là dãy số tăng?

\[{u_n} = \frac{2}{{{3^n}}}\].

\[{u_n} = \frac{3}{n}\].

\[{u_n} = {2^n}\].

\[{u_n} = {\left( { - 2} \right)^n}\].

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Dãy số \({u_n} = \frac{1}{n} - 2\) là dãy tăng.

Dãy số \[{u_n} = {( - 1)^n}\left( {{2^n} + 1} \right)\] là dãy giảm.

Dãy số \({u_n} = \frac{{n - 1}}{{n + 1}}\) là dãy giảm.

Dãy số \({u_n} = 2n + \cos \frac{1}{n}\) là dãy tăng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \[{u_n} = \frac{{3n - 1}}{{3n + 1}}\]. Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) bị chặn trên bởi số nào dưới đây?

\(\frac{1}{3}\).

1.

\(\frac{1}{2}\).

0.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

\(1; - 2; - 4; - 6; - 8\).

\(1; - 3; - 6; - 9; - 12\).

\(1; - 3; - 7; - 11; - 15\).

\(1; - 3; - 5; - 7; - 9\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

\({u_n} = {( - 1)^n}(2n + 1)\).

\({u_n} = \sin \frac{\pi }{n}\).

\(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1\\{u_n} = {u_{n - 1}} - 1\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1\\{u_n} = 2{u_{n - 1}}\end{array} \right.\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = \frac{1}{4}\)\(d = - \frac{1}{4}\). Gọi \({S_5}\) là tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?

\({S_5} = - \frac{4}{5}\).

\({S_5} = \frac{4}{5}\).

\({S_5} = \frac{5}{4}\).

\({S_5} = - \frac{5}{4}\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng \(n\) số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là \({S_n} = {n^2} + 4n\) với \(n \in \mathbb{N}*\). Tìm số hạng tổng quát \({u_n}\) của cấp số cộng đã cho.

\({u_n} = 2n + 3\).

\({u_n} = 3n + 2\).

\({u_n} = 5\,.\,{3^{n - 1}}\).

\({u_n} = 5\,.\,{\left( {\frac{8}{5}} \right)^{n - 1}}\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dãy số sau:

\((1):{u_n} = - \frac{{{3^{n - 1}}}}{5}\); \((2):{u_n} = 3n - 1\); \((3):{u_n} = \frac{{{2^n} - 1}}{3}\); \[(4):{u_n} = {n^3}\].

Hỏi có bao nhiêu dãy số là cấp số nhân?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) công bội \(q\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\[{u_k} = {u_1}{q^{k - 1}}\].

\[{u_k} = \frac{{{u_{k - 1}} + {u_{k + 1}}}}{2}\].

\[{u_k} = \sqrt {{u_{k + 1}}\,.\,{u_{k + 2}}} \].

\[{u_k} = {u_1} + (k - 1)q\].

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}{u_{20}} = 8{u_{17}}\\{u_1} + {u_5} = 272\end{array} \right.\). Chọn khẳng định đúng?

\(q = 2\).

\(q = - 4\).

\(q = 4\).

\(q = - 2\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số nhân có 6 số hạng với công bội bằng 2 và tổng các số hạng bằng 189. Tìm số hạng cuối \({u_6}\) của cấp số nhân đã cho.

\({u_6} = 32\).

\({u_6} = 104\).

\({u_6} = 48\).

\({u_6} = 96\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(a\)\(b\) chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa \(a\) và song song với \(b\)?

0.

2.

1.

vô số.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

Ba điểm phân biệt.

Một điểm và một đường thẳng.

Hai đường thẳng cắt nhau.

Bốn điểm phân biệt.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \[ABCD\]. Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(AB\)\(CD\). Mặt phẳng \((\alpha )\) qua \(MN\) cắt \(AD,\,\,BC\) lần lượt tại \(P\)\(Q\). Biết \(MP\) cắt \(NQ\) tại \(I\). Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?

\(I,\,\,A,\,\,C\).

\(I,\,\,B,\,\,D\).

\(I,\,\,A,\,\,B\).

\(I,\,\,C,\,\,D\).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \[ABCD\]. Gọi \[M,{\rm{ }}N\] lần lượt là các điểm thuộc \[AB,{\rm{ }}AC\]. Giao tuyến của hai mặt phẳng \[(DBN)\]\((DCM)\)

\[DG\] với \[G\] là trung điểm của \[BN\].

\[DG\] với \[G\] là giao điểm của \[BN\]\[CM\].

\[DG\] với \[G\] là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác \[ABC\].

\[DG\] với \[G\] là trọng tâm tam giác \[ABC\].

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.

Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng được gọi là song song nếu

chúng không có điểm chung.

chúng có một điểm chung duy nhất.

chúng đồng phẳng và không có điểm chung.

chúng đồng phẳng.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) \(AD\) không song song với \(BC\). Gọi \(M,\,\,N,\,\,P,\,\,Q,\,\,R,\,\,T\) lần lượt là trung điểm của \(AC,\,\,BD,\,\,BC,\,\,CD,\,\,SA,\,\,SD\). Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?

\(MP\)\(RT\).

\(MQ\)\(RT\).

\(MN\)\(RT\).

\(PQ\)\(RT\).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\). Các điểm \(P,\,\,Q\) lần lượt là trung điểm của \(AB\)\(CD\); điểm \(R\) nằm trên cạnh \(BC\) sao cho \(BR = 2RC\). Gọi \(S\) là giao điểm của mặt phẳng \((PQR)\) và cạnh \(AD\). Tính tỉ số \(\frac{{SA}}{{SD}}\).

2.

1.

\(\frac{1}{2}\).

\(\frac{1}{3}\).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Tự luận (3,0 điểm)

(1,0 điểm)Giải phương trình:

a) \(\cot \left( {x + 30^\circ } \right) = \cot \frac{x}{2}\);                                         b) \(\sin 2x = \cos 3x\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp (có diện tích là \(12\,\,288\,\,{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\)). Tính diện tích mặt trên cùng.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm)Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành tâm \(O\). Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(AD\)\(SB\).

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng \((SAB)\)\((SCD)\).

b) Chứng minh \(ON\) song song với mặt phẳng \[(SAD)\].

c) Tìm giao điểm của đường thẳng \(MN\) và mặt phẳng \((SAC)\).

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{Z},x\,\, \vdots \,\,5\)” được diễn tả bằng lời là

Tồn tại một số nguyên \(x\) để \(x\) chia hết cho 5;

Mọi số nguyên \(x\) chia hết cho 5;

Tồn tại một số nguyên \(x\) để \(x\) không chia hết cho 5;

Mọi số nguyên \(x\) không chia hết cho 5.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mệnh đề \(P\): “Tứ giác \(ABCD\) là hình thang cân” và mệnh đề \(Q\): “Tứ giác \(ABCD\)\(AC = BD\)”. Mệnh đề \(P \Rightarrow Q\) được phát biểu là

Tứ giác \(ABCD\) là hình thang cân vì tứ giác \(ABCD\)\(AC = BD\);

Nếu tứ giác \(ABCD\) là hình thang cân do đó tứ giác \(ABCD\)\(AC = BD\); ;

Nếu tứ giác \(ABCD\) là hình thang cân thì tứ giác \(ABCD\)\(AC = BD\);

Tứ giác \(ABCD\)\(AC = BD\) khi và chỉ khi tứ giác \(ABCD\) là hình thang cân.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho định lí: “Hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần” hoặc “điều kiện đủ” để phát biểu lại định lí. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau;

Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau;

Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau;

Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng bằng nhau.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|{x^2} - 2x + 1 = 0} \right\}\). Trong các phần tử sau, phần tử nào thuộc tập hợp \(A\)?

1;

2;

– 1;

0.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|5 < x < 50} \right\}\). Khoảng nào sau đây là tập con của \(B\) ?

\(\left( { - 1;6} \right)\)

\(\left( {45;69} \right)\);

\(\left( {23;34} \right)\);

\(\left( {1;50} \right)\).

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là

\(\mathbb{N}\);

\({\mathbb{N}^*}\);

\(\mathbb{Z}\);

\(\mathbb{Q}\).

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai ?

\(\mathbb{N} = {\mathbb{N}^*}\);

\({\mathbb{N}^*} \subset \mathbb{N}\);

\(\mathbb{Z} \subset \mathbb{Q}\);

\(\mathbb{Q} \subset \mathbb{R}\).

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(A = \left[ {3;58} \right)\)\(B = \left[ {1;5} \right]\). Khi đó tập hợp \(A \cup B\)

\(\left[ {3;5} \right]\);

\(\left( {3;5} \right)\);

\(\left[ {1;3} \right]\);

\(\left[ {1;58} \right)\).

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào dưới đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(x - y \ge 8\);

\(3x + 7y < 0\);

\(4x > - 3\);

\(x - y + z < 1\).

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(10x - y \ge 0\)?

\(\left( {3;\,2} \right)\);

\(\left( {1;\,\,11} \right)\);

\(\left( { - 1; - 14} \right)\);

\(\left( { - 2; - 20} \right)\).

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(3x - y \ge 1\)

Nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\) không chứa điểm \(\left( {0;0} \right)\) (không kể bờ);

Nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\) chứa điểm \(\left( {0;0} \right)\) (có kể bờ);

Nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\) không chứa điểm \(\left( {0;0} \right)\) (có kể bờ);

Nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\) không chứa điểm \(\left( {0;0} \right)\)(không kể bờ).

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là

\(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - {y^2} > 4\\2x + y < 1\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 2y \le z\\x + y < 9\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}{x^5} - y > 0\\x + {y^5} < 6\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x - y - 3 > 4\\2x + y + 2 < 19\end{array} \right.\).

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{ \begin{array}{l}5x - 2y \le 0\\x + y < 10\end{array} \right.\)

\(\left( {1;2} \right)\);

\(\left( {4;5} \right)\);

\(\left( {10;30} \right)\);

\(\left( { - 5;10} \right)\).

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) biết \(0^\circ \le \alpha \le 180^\circ \). Tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\)\(\widehat {ABC} = \alpha \). Khi đó, giá trị \(\cos \alpha \) bằng

\(\frac{{AB}}{{AC}}\);

\(\frac{{AB}}{{BC}}\);

\(\frac{{AC}}{{BC}}\);

\(\frac{{AC}}{{AB}}\).

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) biết \(0^\circ \le \alpha \le 180^\circ \), \(\alpha \ne 90^\circ \), ta có: \[\tan \alpha = ?\]

\[\cot \left( {90^\circ - \alpha } \right)\];

\[\cot \left( {180^\circ - \alpha } \right)\];

\[\tan \left( { - \alpha } \right)\];

\[1 - \cot \left( \alpha \right)\].

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) biết \(0^\circ \le \alpha \le 90^\circ \) thỏa mãn \[\sin \alpha = \frac{1}{2}\]. Khi đó, giá trị \(\cot \alpha \)

\(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\);

\[\sqrt 3 \];

\(\frac{1}{2}\);

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là \(a\), \(b\), \(c\), các góc đối diện các cạnh đó lần lượt là \(\alpha \), \(\beta \), \(\varphi \). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

\(\frac{a}{{\sin \alpha }} = \frac{b}{{\sin \beta }} = \frac{c}{{\sin \varphi }}\);

\({a^2} = {b^2} - {c^2} - 2bc \cdot \cos \alpha \);

\({b^2} = {c^2} + {b^2} - 2ac \cdot \cos \beta \);

\({a^2} = {b^2} + {c^2} + 2bc \cdot \cos \alpha \).

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là \(a\), \(b\), \(c\), các góc đối diện các cạnh đó lần lượt là \(\alpha \), \(\beta \), \(\varphi \), các đường cao tương ứng lần lượt là \({h_a}\), \({h_b}\), \({h_c}\), diện tích tam giác đó là \(S\), nửa chu vi tam giác là \(p\). Khẳng định nào sau đây là sai ?

\(S = \frac{1}{2}a{h_a}\);

\(S = \frac{1}{2}b{h_a}\);

\(S = \frac{1}{2}ab.\sin \varphi \);

\[S = \sqrt {p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)} \].

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(MNP\)\(MN = 8\,\)cm, \(PN = 5\,\)cm, \(MP = 9\)cm. Vậy \(\widehat {MPN} = ?\) (làm tròn đến độ)

\(45^\circ \);

\(62^\circ \);

\(63^\circ \);

\(48^\circ \).

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(B\)\(BC = 9\,\,{\rm{cm}}\), \(\widehat {ABC} = 38^\circ \). Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị ta được độ dài cạnh \(AC\)

6 cm;

9 cm;

8 cm;

7 cm.

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Giải tam giác là đi tìm các yếu tố (góc, cạnh) chưa biết của tam giác khi đã biết một số yếu tố của tam giác đó;

Giải tam giác là đi tìm các yếu tố (góc, cạnh) chưa biết của tam giác khi chưa biết yếu tố nào của tam giác đó;

Ta không thể vận dụng các định lí sin, định lí côsin để giải tam giác;

Ta không thể giải tam giác khi biết độ dài ba cạnh của tam giác đó.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(MNP\)\(MN = 4\,\,{\rm{cm}}\), \(MP = 5\,\,{\rm{cm}}\), \(\widehat {MPN} = 45^\circ \). Làm tròn đến độ ta được số đo \(\widehat {MNP}\) bằng

\(62^\circ \);

\(63^\circ \);

\(64^\circ \);

\(65^\circ \).

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vectơ \(\overrightarrow {AB} \) khác vectơ – không, biết \(A\)\(B\) nằm trên đường thẳng \(d\). Khẳng định nào sau đây là đúng ? 

\(\overrightarrow {AB} \) có điểm đầu là \(A\) và không có điểm cuối;

\(\overrightarrow {AB} \) có điểm đầu là \(A\) và điểm cuối là \(B\);

\(\overrightarrow {AB} \) có điểm đầu là \(B\) và điểm cuối là \(A\);

\(\overrightarrow {AB} \) có giá là đường thẳng vuông góc với đường thẳng \(d\).

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng \(AB\) có trung điểm \(I\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {BI} \) cùng hướng;

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {AI} \) cùng hướng;

\(\overrightarrow {AI} \)\(\overrightarrow {IB} \) ngược hướng;

\(\overrightarrow {AI} \)\(\overrightarrow {BI} \) không cùng phương.

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm \(A\), \(B\), \(C\) phân biệt. Ta có: \(\overrightarrow {AC} = ?\)

\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} \);

\(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {AB} \);

\(\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AB} \);

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CB} \).

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \);

\(\overrightarrow {AD} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BD} \);

\(\overrightarrow {AD} - \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\)\(AB = 4\,\,{\rm{cm}}\), \(BC = 7\,\,{\rm{cm}}\). Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow v = \overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BA} \).

\(\sqrt {65} \,\,{\rm{cm}}\);

\(8\,\,{\rm{cm}}\);

\(\sqrt {66} \,\,{\rm{cm}}\);

\(7\,\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm phân biệt \(A\), \(B\), \(C\), biết \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow 0 \). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

\(A\) là trung điểm của đoạn thẳng \(BC\);

\(C\) không thuộc đường thẳng \(AB\);

\(B\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AC\);

\(C\) ở giữa \(A\)\(B\).

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vectơ \(\overrightarrow u \) khác vectơ – không. Tích của \(\overrightarrow u \) với số thực \(k > 0\) có thể nhận kết quả là

Một vectơ \(\overrightarrow v \) cùng hướng với \(\overrightarrow u \);

Một vectơ \(\overrightarrow v \) ngược hướng với \(\overrightarrow u \);

Một đoạn thẳng có độ dài bằng \(k\) lần độ dài của \(\overrightarrow u \);

Một số thực bằng \(k\) lần độ dài của \(\overrightarrow u \).

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi \(ABCD\) tâm \(O\), điểm \(M\) là trung điểm của \(OC\), ta có: \(\frac{1}{2}\overrightarrow {AO} = ?\) 

\(\overrightarrow {MC} \);

\(\overrightarrow {CM} \);

\(\overrightarrow {OC} \);

\(\overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng \(AB\) có điểm \(M\) sao cho \(AM = \frac{1}{5}AB\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AM} \);

\(\overrightarrow {AB} = \frac{4}{5}\overrightarrow {AM} \);

\(\overrightarrow {AM} = 4\overrightarrow {BM} \);

\(\overrightarrow {BA} = - 5\overrightarrow {AM} \).

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) và hai điểm \(M\), \(N\) lần lượt nằm trên hai cạnh \(AB\)\(AC\) sao cho \(BM = \frac{1}{4}AB\)\(AN = \frac{3}{4}AC\). Biểu diễn vectơ \(\overrightarrow {MN} \) theo hai vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {AC} \) ta được

\( - \frac{3}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} \);

\(\frac{3}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} \);

\( - \frac{3}{4}\overrightarrow {AB} - \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} \);

\(\frac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow u \)\(\overrightarrow v \) khác vectơ – không, tích \(\overrightarrow u \cdot \overrightarrow v = 0\), nhận xét nào sau đây là đúng ?

\(\overrightarrow u \,\,{\rm{//}}\,\,\overrightarrow v \);

uv

\(\overrightarrow u \)\(\overrightarrow v \) cùng hướng;

\(\overrightarrow u \)\(\overrightarrow v \) ngược hướng.

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(C\) cạnh \(AC = 5\,\,{\rm{cm}}\), \(\widehat {ACB} = 45^\circ \). Tính \(\overrightarrow {CA} \cdot \overrightarrow {CB} = ?\) 

\(\frac{{25\sqrt 2 }}{2}\);

\( - \frac{{25\sqrt 2 }}{2}\);

\(\frac{{5\sqrt 2 }}{2}\);

\(25\sqrt 2 \).

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AC} = 2\sqrt 3 \)\(AB = 2\), \(AC = 3\). Làm tròn đến độ ta được số đo của \(\widehat {BAC}\) là 

\(55^\circ \);

\(54^\circ \);

\(56^\circ \);

\(57^\circ \).

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Tự luận (3 điểm)

 (1 điểm) Trong một cuộc thi làm bánh, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 20 kg bột mì, 2 kg bột nở, 5 kg kem béo. Để làm một cái bánh cỡ bé cần 0,4 kg bột mì, 0,05 kg bột nở và 0,1 kg kem béo; để làm một cái bánh cỡ trung bình 0,6 kg bột mì, 0,075 kg bột nở và 0,15 kg kem béo. Mỗi cái bánh cỡ bé được 5 điểm thưởng, mỗi cái bánh cỡ lớn được 7 điểm thưởng. Hỏi cần phải làm mấy cái bánh mỗi loại để được nhiều điểm thưởng nhất?

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Đường dây cao thế nối thẳng từ vị trí \(A\) đến vị trí \(B\) dài 15 km, từ vị trí \(A\) đến vị trí \(C\) dài 9 km, góc tạo bởi hai đường dây trên bằng \(86^\circ \). Tính khoảng cách từ vị trí \(B\) đến vị trí \(C\) (h.57). (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)

ường dây cao th (ảnh 1)

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Cho tam giác \(ABC\)\(BC = a\), \(CA = b\), \(AB = c\)\(M\) là trung điểm của \(BC\), \(AD\) là đường phân giác trong góc \(A\). Tính \({\overrightarrow {AD} ^2}\) theo \(a\), \(b\), \(c\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack