2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 107 lượt thi
76 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn lượng giác là đường tròn

có tâm trùng với gốc tọa độ và bán kính bằng \(1.\)

có tâm trùng với gốc tọa độ.

bán kính bằng \(1.\)

có tâm trùng với gốc tọa độ và bán kính bằng \(2.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) trên đường tròn lượng giác như hình vẽ, cho góc lượng giác có tia đầu là \(OA\) và số đo là \(135^\circ .\) Hỏi tia cuối của góc lượng giác đã cho là tia nào trong bốn đáp án A, B, C, D bên dưới?Đáp án đúng là: D Quan sát hình vẽ ta thấy góc lượng giác \(\left( {OA,\,\,ON} \right) = 135^\circ .\) (ảnh 1)

\(OQ.\)

\(OP.\)

\(OM.\)

\(ON.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác nào trong bốn đáp án A, B, C, D có điểm biểu diễn khác các góc còn lại.

\({\alpha _1} = 30^\circ .\)

\({\alpha _2} = 330^\circ .\)

\({\alpha _3} = 390^\circ .\)

\({\alpha _4} = - 330^\circ .\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cuối của góc lượng giác\(\alpha \) góc phần phần tư thứ mấy nếu \(\sin \alpha ;\,\,\tan \alpha \) trái dấu?

Thứ I.

Thứ II hoặc IV.

Thứ II hoặc III.

Thứ I hoặc IV.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để \(\tan x\) có nghĩa thì

\(x = \pm \frac{\pi }{2}\).

\(x = 0\).

\(x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \).

\(x \ne k\pi \).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A,\,\,B,\,\,C\) là ba góc của một tam giác. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?

\(\sin A = - \sin \left( {2A + B + C} \right)\).

\(\sin A = - \cos \frac{{3A + B + C}}{2}\).

\(\cos C = \sin \frac{{A + B + 3C}}{2}\).

\(\sin C = \sin \left( {A + B + 2C} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

\(\sin a - \sin b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\).

\(\cos \left( {a - b} \right) = \cos a\cos b - \sin a\sin b\).

\(\sin \left( {a - b} \right) = \sin a\cos b - \cos a\sin b\).

\(2\cos a\cos b = \cos \left( {a - b} \right) + \cos \left( {a + b} \right)\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây sai?

\(2{\sin ^2}a = 1 - \cos 2a\).

\(\cos 2a = 2\cos a - 1\).

\(\sin 2a = 2\sin a\cos a\).

\(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\cos b + \sin b.\cos a\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\alpha ,\,\,\beta \) là hai góc nhọn thỏa mãn \(\tan \alpha = \frac{1}{7}\), \(\tan \beta = \frac{3}{4}\). Góc \(\alpha + \,\beta \) có giá trị bằng

\(\frac{\pi }{6}\).

\(\frac{\pi }{4}\).

\(\frac{\pi }{3}\).

\[\frac{\pi }{2}\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số \(y = {\rm{sin}}x\) là hàm số chẵn.

Hàm số \(y = {\rm{cos}}x\) là hàm số chẵn.

Hàm số \(y = {\rm{tan}}x\) là hàm số chẵn.

Hàm số \(y = {\rm{cot}}x\) là hàm số chẵn.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định \({\rm{D}}\) của hàm số \(y = \frac{{1 + \sin x}}{{\cos x - 1}}.\)

\({\rm{D}} = \mathbb{R}.\)

\({\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\({\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\({\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {\sin ^2}x + 2{\cos ^2}x\] liên tục trên \(\mathbb{R}\). Gọi \(M\)\(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho. Giá trị của \(M + 2m\) bằng 

\(2\)

\(5\).

\(4\).

\(3\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau, phương trình tương đương với phương trình \({x^2} - 1 = 0\)

\(x - 1 = 0\).

\(2{x^2} = 2\).

\({x^2} - 2 = 0\).

\({x^2} + 1 = 0\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả nghiệm của phương trình \(\cos x = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

\(x = \frac{\pi }{6} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).

\[x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\].

\(x = \pm \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả nghiệm của phương trình \(\tan x = \sqrt 3 \)

\(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả nghiệm của phương trình \(\cos \left( {3x + \frac{\pi }{4}} \right) = \cos \frac{\pi }{8}\)

\(x = - \frac{\pi }{{24}} + k\frac{{2\pi }}{3},\,\,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \pm \frac{\pi }{{24}} + k\frac{{2\pi }}{3},\,\,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = - \frac{\pi }{8} + k2\pi \)\(x = - \frac{{3\pi }}{8} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = - \frac{\pi }{{24}} + k\frac{{2\pi }}{3}\)\(x = - \frac{\pi }{8} + k\frac{{2\pi }}{3},\,\,k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_n} = \frac{{ - \,n}}{{n + 1}}\). Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào?

\[ - \frac{1}{2};\,\, - \frac{2}{3};\,\, - \frac{3}{4};\,\, - \frac{4}{5}; - \frac{5}{6}\].

\[ - \frac{2}{3};\,\, - \frac{3}{4};\,\, - \frac{4}{5}; - \frac{5}{6}; - \frac{6}{7}\].

\[\frac{1}{2};\,\frac{2}{3};\,\,\frac{3}{4};\,\,\frac{4}{5};\,\,\frac{5}{6}\].

\[\frac{2}{3};\,\,\frac{3}{4};\,\,\frac{4}{5};\,\,\frac{5}{6};\,\,\frac{6}{7}\].

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng tổng quát là \[{u_n} = 2\,.\,{3^n}\] với \(n \in \mathbb{N}*\). Công thức truy hồi của dãy số đó là

\[\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 6\\{u_n} = 6{u_{n - 1}},\,\,n > 1\end{array} \right.\].

\[\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 6\\{u_n} = 3{u_{n - 1}},\,\,n > 1\end{array} \right.\].

\[\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 3\\{u_n} = 3{u_{n - 1}},\,\,n > 1\end{array} \right.\].

\[\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 3\\{u_n} = 6{u_{n - 1}},\,\,n > 1\end{array} \right.\].

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \[\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\{u_{n + 1}} = \frac{1}{3}\left( {{u_n} + 1} \right)\end{array} \right.\]. Tìm số hạng \({u_4}\).

\({u_4} = \frac{5}{9}\).

\({u_4} = 1\).

\({u_4} = \frac{2}{3}\).

\({u_4} = \frac{{14}}{{27}}\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng có \({u_1} = - \frac{1}{2};\,\,d = \frac{1}{2}\) thì dạng khai triển của cấp số cộng này là

\[ - \frac{1}{2};\,\,0;\,\,1;\,\,\frac{1}{2};\,\,1;\,...\].

\[ - \frac{1}{2};\,\,0;\,\,\frac{1}{2};\,\,0;\,\,\frac{1}{2};\,...\].

\[\frac{1}{2};\,\,1;\,\,\frac{3}{2};\,\,2\,;\,\,\frac{5}{2};\,...\].

\[ - \frac{1}{2};\,\,0;\,\,\frac{1}{2};\,\,1;\,\,\frac{3}{2};\,...\].

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_n} = - 1;\,\,{u_{n + 1}} = 8\). Công sai của cấp số cộng đó là

\(d = - 9\).

\(d = 7\).

\(d = - 7\).

\(d = 9\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_2} = 2001\)\({u_5} = 1995\). Khi đó \({u_{1001}}\) bằng

\({u_{1001}} = 4005\).

\({u_{1001}} = 4003\).

\({u_{1001}} = 3\).

\({u_{1001}} = 1\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} - {u_3} + {u_5} = 15\\{u_1} + {u_6} = 27\end{array} \right.\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

\(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 21\\d = 3\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 21\\d = - 3\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 18\\d = 3\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 21\\d = 4\end{array} \right.\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?

\[\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1\\{u_{n + 1}} = {u_n} + 1,\,\,n \ge 1\end{array} \right.\].

\[\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = - 1\\{u_{n + 1}} = - 3{u_n},\,\,n \ge 1\end{array} \right.\].

\[\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = - 2\\{u_{n + 1}} = 2{u_n} + 3,\,\,n \ge 1\end{array} \right.\].

\[\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = - 1\\{u_n} = \sin \left( {\frac{\pi }{{n - 1}}} \right),\,\,n \ge 1\end{array} \right.\].

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) là một cấp số nhân với \[{u_n} \ne 0,\,\,n \in \mathbb{N}*\]. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

\[{u_1};\,\,{u_3};\,\,{u_5};...\].

\[3{u_1};\,\,3{u_2};\,\,3{u_3};...\].

\[\frac{1}{{{u_1}}};\,\,\frac{1}{{{u_2}}};\,\,\frac{1}{{{u_3}}};...\].

\[{u_1} + 2;\,\,{u_2} + 2;\,\,{u_3} + 2;...\].

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba số hạng đầu của một cấp số nhân là \(x - 6;\,\,x\)\(y\). Tìm \(y\), biết rằng công bội của cấp số nhân là 6.

\(y = 216\).

\(y = \frac{{324}}{5}\).

\(y = \frac{{1296}}{5}\).

\(y = 12\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân có số hạng lần lượt là \(1;\,\,4;\,\,16;\,\,64;\,\,...\) Gọi \({S_n}\) là tổng của cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

\({S_n} = {4^{n - 1}}\).

\({S_n} = \frac{{n\left( {1 + {4^{n - 1}}} \right)}}{2}\).

\[{S_n} = \frac{{{4^n} - 1}}{3}\].

\({S_n} = \frac{{4\left( {{4^n} - 1} \right)}}{3}\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?

6.

4.

3.

1.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 đường thẳng \({d_1},\,\,{d_2},\,\,{d_3}\) không cùng một mặt phẳng và cắt nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng?

Ba đường thẳng trên đồng quy.

Ba đường thẳng trên trùng nhau.

Ba đường thẳng trên chứa ba cạnh của một tam giác.

Các khẳng định ở A, B, C đều sai.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết diện của một tứ diện có thể là 

tam giác.

tứ giác.

ngũ giác.

tam giác hoặc tứ giác.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thang \(ABCD\,\,(AB\,{\rm{//}}\,CD)\). Khẳng định nào sau đây là sai?

Hình chóp \(S.ABCD\) có 4 mặt bên.

Giao tuyến của hai mặt phẳng \((SAC)\) \((SBD)\)\(SO\,\,(O\) là giao điểm của \(AC\)\(BD).\)

Giao tuyến của hai mặt phẳng \((SAD)\) \((SBC)\)\(SI\,\,(I\) là giao điểm của \(AD\)\(BC).\)

Giao tuyến của hai mặt phẳng \((SAB)\) \((SAD)\) là đường trung bình của \(ABCD\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.

Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau hoặc trùng nhau.

Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right),\,\,\left( \beta \right),\,\,\left( \gamma \right)\)\(\left( \alpha \right) \cap \,\left( \beta \right) = {d_1};\)\(\left( \beta \right) \cap \left( \gamma \right) = {d_2};\)\(\left( \alpha \right) \cap \left( \gamma \right) = {d_3}.\) Khi đó ba đường thẳng \({d_1},\,\,{d_2},\,\,{d_3}\)

đôi một cắt nhau.

đôi một song song.

đồng quy.

đôi một song song hoặc đồng quy.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(I\)\(J\) theo thứ tự là trung điểm của \(AD\)\(AC,\,\,G\) là trọng tâm của tam giác \(BCD.\) Giao tuyến của hai mặt phẳng \((GIJ)\)\((BCD)\) là đường thẳng 

qua \(I\) và song song với \(AB\).

qua \(J\) và song song với \(BD\).

qua \(G\) và song song với \(CD\).

qua \(G\) và song song với \(BC\).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(I\) là trung điểm \(SA\). Thiết diện của hình chóp \(S.ABCD\) cắt bởi mặt phẳng \((IBC)\)

tam giác \(IBC\).

hình thang \(IBCJ\,\,(J\) là trung điểm của \(SD\)).

hình thang \(IGBC\,\,(G\) là trung điểm của \(SB\)).

tứ giác \(IBCD\).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Tự luận (3,0 điểm)

(1,0 điểm)Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ \(t\) của năm 2017 được cho bởi một hàm số \(y = 4\sin \left[ {\frac{\pi }{{178}}(t - 60)} \right] + 10\) với \(t \in \mathbb{Z}\)\(0 < t \le 365.\) Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng đến để khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là \(80\,\,000\) đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng thêm \(5\,\,000\) đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống \[50\,\,m\] mới có nước. Hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm)Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành, \(AC\)\(BD\) cắt nhau tại \(O\). Gọi \(I\) là trung điểm của \(SO\). Mặt phẳng \((ICD)\) cắt \(SA,\,\,SB\) lần lượt tại \(M,\,\,N.\)

a) Nêu cách xác định hai điểm \(M\)\(N\). Cho \(AB = a\). Tính \(MN\) theo \(a.\)

b) Trong mặt phẳng \((CDMN)\), gọi \(K\) là giao điểm của \(CN\)\(DM\). Chứng minh \[SK\,{\rm{//}}\,BC\,{\rm{//}}\,AD\].

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Mệnh đề là

một câu cảm thán;

một khẳng định luôn đúng;

một câu nghi vấn hoặc câu cầu khiến;

một khẳng định chỉ có thể đúng hoặc sai.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách phát biểu nào sau đây không dùng để phát biểu định lí toán học dưới dạng \(P \Rightarrow Q\)

Nếu \(P\) thì \(Q\);

\(P\) kéo theo \(Q\);

\(P\) là điều kiện cần để có \(Q\);

\(P\) là điều kiện đủ để có \(Q\).

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phủ định của mệnh đề “\(\forall x \in \mathbb{R},\,2{x^2} + x + 1 > 0\)” là mệnh đề

\(\forall x \in \mathbb{R},\,2{x^2} + x + 1 = 0\)”;

\(\forall x \in \mathbb{R},\,2{x^2} + x + 1 \le 0\)”;

\(\exists x \in \mathbb{R},\,2{x^2} + x + 1 < 0\)”;

\(\exists x \in \mathbb{R},\,2{x^2} + x + 1 \le 0\)”.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - \frac{3}{2}} \right) = 0} \right\}\). Viết tập hợp \(A\) dưới dạng liệt kê các phần tử của tập hợp ta được

\(A = \left\{ {1;\,\,\frac{3}{2}} \right\}\);

\(A = \left\{ { - 1;\,\,1;\,\,\frac{3}{2}} \right\}\);

\(A = \left\{ { - 1;\,\,1} \right\}\);

\(A = \left\{ { - 1;\,\frac{3}{2}} \right\}\).

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập \(Y = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

Số tập con của \(Y\) là 16;

Số tập con của \(Y\) có 2 phần tử là 3;

Số tập con của \(Y\) chứa số 1 là 6;

Số tập con của \(Y\) chứa 3 phần tử là 0.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

\(\mathbb{N} \cap \mathbb{Z} = \mathbb{N}\);

\(\mathbb{Q} \cup \mathbb{R} = \mathbb{R}\);

\(\mathbb{Q} \cap {\mathbb{N}^*} = {\mathbb{N}^*}\);

\(\mathbb{Q} \cup {\mathbb{N}^*} = {\mathbb{N}^*}\).

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu nào sau đây để chỉ 3 là số tự nhiên ? 

\(3 \in \mathbb{N}\);

\(3 \notin \mathbb{N}\);

\(3 = \mathbb{N}\);

\(3 \subset \mathbb{N}\).

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(A = \left( {0;\,\,2} \right)\)\(B = \left[ {1;\,\,4} \right)\). Tập hợp là

\(\left( { - \infty ;\,\,1} \right) \cup \left( {4;\, + \infty } \right)\);

\(\left( { - \infty ;\,0} \right) \cup \left( {4;\, + \infty } \right)\);

\(\left( { - \infty ;\,1} \right) \cup \left[ {2;\, + \infty } \right)\);

\(\left( { - \infty ;\,0} \right) \cup \left( {2;\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 

\( - x - 5{y^2} \ge 8\);

\({2^3}x - {3^2}y < 5\);

\(\frac{1}{x} - 2y < 0\);

\( - x + 3y = 0\).

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình \( - 5x - y > 6\)?

\(\left( { - 1;\,\,1} \right)\);

\(\left( {1;\,\,3} \right)\);

\(\left( { - 3;\,\,0} \right)\);

\(\left( {4;\,\, - 2} \right)\).

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(2x - 5y \ge 3\)

nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:2x - 5y = 3\) chứa gốc tọa độ \(O\left( {0;\,\,0} \right)\) (kể cả bờ \(d\));

nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:2x - 5y = 3\) không chứa gốc tọa độ \(O\left( {0;\,\,0} \right)\) (kể cả bờ \(d\));

mửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:2x - 5y = 3\) chứa gốc tọa độ \(O\left( {0;\,\,0} \right)\) (không kể bờ \(d\));

nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:2x - 5y = 3\) không chứa gốc tọa độ \(O\left( {0;\,\,0} \right)\) (không kể bờ \(d\)).

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 5\\ - 3x + 5y < 9\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}{y^2} < - 2\\8x + y > - 1\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}3x + \frac{2}{y} > 2\\\frac{1}{x} + 3y > 6\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}2y\left( {x + y} \right) < 1\\x + 7y > 0\end{array} \right.\).

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{ \begin{array}{l}2x + y \le 4\\ - 3x + 2y \ge - 5\end{array} \right.\) là phần mặt phẳng không bị gạch trong hình nào dưới đây?

A. Đáp án đúng là: A (ảnh 1);                

B. Đáp án đúng là: A (ảnh 2);                            

C. Đáp án đúng là: A (ảnh 3);              

D. Đáp án đúng là: A (ảnh 4).

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc nhọn alpha . Chọn khẳng định sai.

\[\sin \alpha > 0\];

\[\cos \alpha < 0\];

\[\tan \alpha > 0\];

\[\cot \alpha > 0\].

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\sin \alpha = \frac{2}{3}\)\(\cos \alpha < 0\). Số đo của góc \(\alpha \) thuộc khoảng nào sau đây?

\(\left( {0^\circ ;\,\,45^\circ } \right)\);

\(\left( {45^\circ ;\,\,90^\circ } \right)\);

\(\left( {45^\circ ;\,\,135^\circ } \right)\);

\(\left( {90^\circ ;\,180^\circ } \right)\).

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(K = \sin 135^\circ \cdot \cos 60^\circ + \sin 60^\circ \cdot \cos 150^\circ \)

\[\frac{{3 + \sqrt 2 }}{4}\];

\[\frac{{3 - \sqrt 2 }}{4}\];

\[\frac{{ - 3 + \sqrt 2 }}{4}\];

\[\frac{{ - 3 - \sqrt 2 }}{4}\].

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) với \(BC = a,\,\,AC = b,\,\,AB = c\); \(R\), \(r\) lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác; \(S\) là diện tích tam giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(S = \frac{{abc}}{{4r}}\);

\({a^2} = {b^2} + {c^2} + 2bc \cdot \cos A\);

\(R = \frac{a}{{\sin A}}\);

\(S = \frac{1}{2}ab\sin C\).

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích \(S\) của tam giác \(ABC\)\(AB = 2,\,AC = 7,\,\,\widehat A = 135^\circ \) bằng

\[\frac{{7\sqrt 2 }}{2}\];

\[7\sqrt 2 \];

\[\frac{{7\sqrt 2 }}{4}\];

\[\frac{{ - 7\sqrt 2 }}{2}\].

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(\widehat A = 150^\circ ,\,\,BC = 24\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\) bằng

24;

12;

48;

8.

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(BC = 8,\,\,AC = 14,\,\,\widehat C = 120^\circ \). Độ dài cạnh \(AB\)

\(3\sqrt {92} \);

\(2\sqrt {93} \);

\(2\sqrt {37} \);

\(3\sqrt {27} \).

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải tam giác là

tìm số đo các cạnh và các góc còn lại của tam giác khi ta biết được các yếu tố đủ để xác định tam giác đó;

tìm độ dài các cạnh của tam giác;

tìm số đo ba góc của tam giác;

tính diện tích tam giác bằng các cách khác nhau.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(BC = 16;\,\,\widehat B = 56^\circ ,\,\widehat C = 70^\circ \). Độ dài cạnh \(AC\) xấp xỉ bằng 

16,4;

16,3;

16,2;

1\(6\),1.

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng.

Hai vectơ cùng hướng thì có giá song song;

Hai vectơ cùng phương thì có giá song song;

Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương;

Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đại lượng sau, đại lượng nào cần được biểu diễn bởi vectơ?

Diện tích;

Thể tích;

Giá tiền;

Lực.

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây là sai? 

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {DB} \);

\(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \);

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \).

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) có tâm \(O\). Đẳng thức nào sau đây là đúng?

\(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} - \overrightarrow {EO} = \overrightarrow 0 \);

\(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {FE} = \overrightarrow {AD} \);

\(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {EB} - \overrightarrow {OC} \);

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} - \overrightarrow {FE} = \overrightarrow 0 \).

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật \(ABCD\)\(AB = 3a,\,\,AD = a\). Khi đó, \(\left| {\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CD} } \right|\) bằng

\(a\sqrt {10} \);

\(4a\);

\(3a\);

\(5a\).

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm \(A\) cố định và vectơ \(\overrightarrow v \) khác vectơ-không. Có bao nhiêu điểm \(M\) thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \left| {\overrightarrow v } \right|\)?

0;

1;

2;

Vô số.

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vectơ \(\overrightarrow a \) khác \(\overrightarrow 0 \) và một số thực \(k \ne 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,k\overrightarrow a \) luôn cùng phương;

Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,k\overrightarrow a \) luôn cùng hướng;

Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,k\overrightarrow a \) có độ dài bằng nhau;

Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,k\overrightarrow a \) luôn ngược hướng.

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang \(MNPQ\)\(MN\,{\rm{//}}\,PQ,\,MN = 2PQ\). Phát biểu nào sau đây là đúng?

\(\overrightarrow {MN} = 2\overrightarrow {PQ} \);

\(\overrightarrow {MQ} = 2\overrightarrow {NP} \);

\(\overrightarrow {MN} = - 2\overrightarrow {PQ} \);

\(\overrightarrow {MQ} = - 2\overrightarrow {NP} \).

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ dưới?

Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ dưới?  (ảnh 1)

\(\overrightarrow {MP} = \frac{1}{2}\overrightarrow {NP} \);

\(\overrightarrow {MP} = - \frac{1}{2}\overrightarrow {NP} \);

\(\overrightarrow {MN} = 6\overrightarrow {MP} \);

\(\overrightarrow {MN} = 3\overrightarrow {PM} \).

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] và điểm \[I\] thỏa mãn \[\overrightarrow {IA} = - 2\overrightarrow {IB} \]. Biểu diễn \[\overrightarrow {IC} \] theo các vectơ \[\overrightarrow {AB} \], \[\overrightarrow {AC} \] ta được

\(\overrightarrow {IC} = - 2\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {IC} = 2\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {IC} = - \frac{2}{3}\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {IC} = \frac{2}{3}\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\]. Giá trị của biểu thức \(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AC} \) bằng

\(AB \cdot AC \cdot \cos A\);

\( - AB \cdot AC \cdot \cos A\);

\(AB \cdot AC \cdot \cos B\);

\(AB \cdot AC \cdot \cos C\).

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] cân tại \(A\)\(\widehat A = 120^\circ \)\(AB = a\). Tích vô hướng \(\overrightarrow {BA} \cdot \overrightarrow {CA} \) bằng

\(\frac{{{a^2}}}{2}\);

\( - \frac{{{a^2}}}{2}\);

\(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\);

\( - \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) và có \(\widehat B = 50^\circ \). Hệ thức nào sau đây là sai?

\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {BC} } \right) = 130^\circ \);

\[\left( {\overrightarrow {BC} ,\,\overrightarrow {AC} } \right) = 40^\circ \];

\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {CB} } \right) = 50^\circ \);

\(\left( {\overrightarrow {AC} ,\,\overrightarrow {CB} } \right) = 120^\circ \).

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Tự luận (3 điểm)

(1 điểm) Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24gam hương liệu, 9 lít nước và 210gam đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30gam đường, 1 lít nước và 1gam hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10gam đường, 1 lít nước và 4gam hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Từ hai vị trí \(A\)\(B\) của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh \(C\) của ngọn núi. Biết rằng độ cao \(AB = 70\) m, phương nhìn \(AC\) tạo với phương nằm ngang góc \(30^\circ \), phương nhìn \(BC\) tạo với phương nằm ngang góc \(15^\circ 30'\). Tính chiều cao của ngọn núi (làm tròn đến hàng đơn vị).

Từ hai vị trí \(A\) và \(B\) của (ảnh 1)

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\), \(H\) là trung điểm của \(BC\)\(D\) là hình chiếu của \(H\) lên \(AC\), \(M\) là trung điểm của \(HD\). Chứng minh \[AM \bot BD\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack