2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 10
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 10

A
Admin
ToánLớp 107 lượt thi
48 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.

Góc có số đo \(108^\circ \) đổi ra rađian là

\[\frac{{3\pi }}{5}\].

\[\frac{\pi }{{10}}\].

\[\frac{{3\pi }}{2}\].

\[\frac{\pi }{4}\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường tròn lượng giác, góc có số đo \(\frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{2}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?

\(\sin 90^\circ < \sin 150^\circ .\)

\(\sin 90^\circ 15' < \sin 150^\circ 30'.\)

\(\cos 90^\circ 30' < \cos 100^\circ .\)

\(\cos 150^\circ > \cos 120^\circ .\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\sin \alpha ,\) biết \[\cos \alpha = \frac{{\sqrt 5 }}{3}\]\[\frac{{3\pi }}{2} < \alpha < 2\pi .\]

\[\frac{1}{3}\].

\[ - \frac{1}{3}\].

\[\frac{2}{3}\].

\[ - \frac{2}{3}\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

\(\sin a - \sin b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}.\)

\(\cos \left( {a - b} \right) = \cos a\cos b - \sin a\sin b.\)

\(\sin \left( {a - b} \right) = \sin a\cos b - \cos a\sin b.\)

\[2\cos a\cos b = \cos \left( {a - b} \right) + \cos \left( {a + b} \right).\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = 7{\cos ^2}x - 2{\sin ^2}x\)

\( - 2.\)

7.

5.

16.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \[y = \frac{{{x^2} + 1}}{{\cos x}}\]

\(D = \mathbb{R}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2},\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(x,\,\,y\) là các góc nhọn, \(\cot x = \frac{3}{4},\,\,\cot y = \frac{1}{7}.\) Tổng \(x + y\) bằng

\(\frac{\pi }{4}.\)

\(\frac{{3\pi }}{4}.\)

\(\frac{\pi }{3}.\)

\(\pi .\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(\cos x = 1\)

\(x = \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}\).

\(x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\left( {m - 2} \right)\sin 2x = m + 1\) nhận \(x = \frac{\pi }{{12}}\) làm nghiệm.

\(m \ne 2.\)

\(m = \frac{{2\left( {\sqrt 3 + 1} \right)}}{{\sqrt 3 - 2}}.\)

\(m = - 4.\)

\(m = - 1.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính bị chặn của các dãy số sau: \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}.\)

Bị chặn.

Không bị chặn.

Bị chặn trên.

Bị chặn dưới.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\{u_{n\, + \,1}} = \frac{1}{3}\left( {{u_n} + 1} \right)\end{array} \right..\) Tìm số hạng \({u_4}.\)

\({u_4} = 1.\)

\({u_4} = \frac{5}{9}.\)

\({u_4} = \frac{2}{3}.\)

\({u_4} = \frac{{14}}{{27}}.\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng với \({u_1} = 3\)\({u_2} = 9.\) Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

\( - 6\).

3.

12.

6.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_4} = - 12\,;\,\,{u_{14}} = 18.\) Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là

\(S = 24\).

\(S = - 25\).

\(S = - 24\).

\(S = 26\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) cho bởi số hạng tổng quát \({u_n}\) sau, dãy số nào là một cấp số nhân?

\({u_n} = 7 - 3n\).

\({u_n} = 7 - {3^n}\).

\({u_n} = \frac{7}{{3n}}\).

\({u_n} = 7 \cdot {3^n}.\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\[{u_5} = 2\]\({u_9} = 6.\) Tính \({u_{21}}.\)

18.

54.

162.

486.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tính chất sau, tính chất nào không đúng?

Có hai đường thẳng phân biệt cùng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.

Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.

Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.

Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(I\) là trung điểm của \(SA.\) Thiết diện của hình chóp \(S.ABCD\) cắt bởi \(\left( {IBC} \right)\)

Tứ giác \(IBCD\).

Hình thang \(IJBC\,\,(J\) là trung điểm của \(SD).\)

Tam giác \(IBC\).

Hình thang \(IGBC\,\,(G\) là trung điểm của \(SB).\)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(a\)\(b\). Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận \(a\)\(b\) chéo nhau?

\(a\)\(b\) không có điểm chung.

\(a\)\(b\) là hai cạnh của một hình tứ diện.

\(a\)\(b\) nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.

\(a\)\(b\) không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\), các điểm \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm \(BD,\,\,AD.\) Các điểm \(H,\,\,G\) lần lượt là trọng tâm các tam giác \(BCD,\,\,ACD.\) Đường thẳng \(HG\) chéo với đường thẳng nào sau đây?

\(MN\).

\(CD\).

\(CN\).

\(AB\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Tự luận (4,0 điểm)

 (1,0 điểm)Giải phương trình:

a) \(2\cos \frac{x}{2} + \sqrt 3 = 0\);                                         b) \(\cot x\,.\,\cot 2x - 1 = 0\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \[\left( {{u_n}} \right):\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\{u_n} = \frac{{3{u_{n\, - \,1}} + 1}}{4}\,\,\forall n \ge 2\end{array} \right..\]

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm)Hình chóp \[S.ABCD\]\[O\] là tâm của hình bình hành \[ABCD\], điểm \[M\] thuộc cạnh \[SA\] sao cho \(SM = 2MA,\,\,N\) là trung điểm của \[AD.\]

a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\)\(\left( {MBC} \right)\).

b) Tìm giao điểm \[I\] của \[SB\]\(\left( {CMN} \right)\); giao điểm \[J\] của \[SA\]\(\left( {ICD} \right)\).

c) Chứng minh \[ID,{\rm{ }}JC\]\[SO\] đồng quy tại \[E.\] Tính tỉ số \(\frac{{SE}}{{SO}}\).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm)Công ty A muốn thuê nhà hai mảnh đất để làm 2 nhà kho, một mảnh trong vòng 10 năm và một mảnh trong vòng 15 năm ở hai chỗ khác nhau. Công ty bất động sản C, công ty bất động sản B đều muốn cho thuê. Hai công ty đưa ra phương án cho thuê như sau:

• Công ty B: Trả tiền theo quý, quý đầu tiên là 8 triệu đông và từ quý thứ hai trở đi mỗi quý tăng thêm \(500\,\,000\) đồng.

• Công ty C: Năm đầu tiên thuê đất là 60 triệu và kể từ năm thứ hai trở đi mỗi năm tăng thêm 3 triệu đồng.

Hỏi công ty A nên lựa chọn thuê đất của công ty bất động sản nào để chi phí là thấp nhất, biết rằng các mảnh đất cho thuê về dịch tích, độ tiện lợi đều như nhau?

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là

Nếu \(x < 5\) thì \(x + 5 > 10\);

Nếu \(x = 6\) thì \(x > 2\);

Nếu \(x \ge 5\) thì \(x + 6 \le 6\);

Nếu \(x - 2 = 9\) thì \(x = 7\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “\(\exists x \in \mathbb{Z},\,\,{x^5} + 8x = 10\)” là

\(\exists x \in \mathbb{Z},\,\,{x^5} + 8x \ne 10\)”;

\(\forall x \in \mathbb{R},\,\,{x^5} + 8x \ne 10\)”;

\(\forall x \in \mathbb{Z},\,\,{x^5} + 8x \ne 10\)”;

\(\forall x \in \mathbb{Z},\,\,{x^5} + 8x = 10\)”.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|{x^2} < 9} \right\}\), một tập hợp con của tập hợp này là

\(\left\{ {2;5} \right\}\);

\(\left\{ {4; - 1; - 2} \right\}\);

\(\left\{ {1; - 1;0} \right\}\);

\(\left\{ {3; - 3} \right\}\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu nào sau đây để chỉ 0,4 là số hữu tỉ ?

\(0,4 \in \mathbb{N}\);

\(0,4 \in \mathbb{R}\);

\(0,4 \in \mathbb{Z}\);

\(0,4 \in \mathbb{Q}\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng: \(\left( {2;6} \right) \cap \left[ {3;10} \right) = ?\)

\(\left( { - \infty ;\,3} \right)\);

\(\left( {2;\,3} \right)\);

\(\left[ {6;10} \right)\);

\(\left[ {3;6} \right)\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?

\(x - 3y + 5 < {x^2}\);

\({x^2} + {y^2} \le 46\);

\(x - y + 4z - 9 < 0\);

\(2x - 5y < 9\).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(2x - y < 0\) ?

\(A\left( {3;4} \right)\);

\(B\left( { - 2;1} \right)\);

\(C\left( {2;1} \right)\);

\(D\left( {3; - 4} \right)\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số \(\left( {9;\,8} \right)\) là một nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào dưới đây ?

\(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y > 5\\x - y < 0\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y > 10\\2x - y < 13\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y < 20\\x - y < 1\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}3x + y < 0\\2x - 3y > 2\end{array} \right.\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y > 2\\x - 3y < - 3\end{array} \right.\) là phần không được tô màu trên hình vẽ nào dưới đây ?

A. Đáp án đúng là: B (ảnh 2);                  

B. Đáp án đúng là: B (ảnh 3);

Đáp án đúng là: B (ảnh 4)

Tất cả các đáp án trên đều sai.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) biết \(0^\circ \le \alpha \le 180^\circ \), khẳng định nào dưới đây là sai ?

\(\tan \alpha \in \mathbb{R}\);

\[\cot \alpha = \frac{1}{{\tan \alpha }}\left( {\tan \alpha \ne 0} \right)\];

\[ - 1 \le \cos \alpha \le 1\];

\(\sin \alpha \in \left( { - 1;1} \right)\).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là \(a\), \(b\), \(c\), các góc đối diện các cạnh đó lần lượt là \(\alpha \), \(\beta \), \(\varphi \), các đường cao tương ứng lần lượt là \({h_a}\), \({h_b}\), \({h_c}\)\(p\) là nửa chu vi của tam giác. Diện tích tam giác bằng

\(\frac{1}{2}a{h_a}\);

\(\sqrt {p\left( {p + a} \right)\left( {p + b} \right)\left( {p + c} \right)} \);

\(\frac{1}{2}bc\sin \beta \);

\(\frac{1}{2}ab\sin \alpha \).

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 14\,\,{\rm{cm}}\), \(AC = 15\,\,{\rm{cm}}\), \(BC = 16\) cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp (làm tròn đến hàng phần trăm) của tam giác \(ABC\)

8,70;

9,70;

8,69;

9,69.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) tâm \(O\) như hình dưới, khẳng định nào sau đây là đúng ?

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình dưới, khẳng định nào sau đây là đúng ?  (ảnh 1)

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {ED} \) có cùng điểm cuối;

\[\overrightarrow {CO} = \overrightarrow {DE} \];

Đường thẳng \(AB\) là giá của vectơ \(\overrightarrow {FC} \);

\[\overrightarrow {OA} \]\[\overrightarrow {OB} \] là hai vectơ đối nhau.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai vectơ bằng nhau khi hai vectơ đó: 

Cùng hướng và có độ dài bằng nhau;

Song song và có độ dài bằng nhau;

Cùng phương và có độ dài bằng nhau;

Không có đáp án đúng.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 điểm phân biệt \(A\), \(B\), \(C\) ta có: \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} = ?\)

\(\overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {BC} \);

\[\overrightarrow {AA} \];

\(\overrightarrow {CB} \).

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\)\(AB = 3\,\)cm, \(AC = 4\)cm. Tính \(\left| {\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {AC} } \right|\).

5 cm;

6 cm;

7 cm;

1 cm.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vectơ \(\overrightarrow a \) khác vectơ – không và số thực k khác 0, ta có: \(\left| {k\overrightarrow a } \right| = ?\)

\(k \cdot a\);

\(\overrightarrow k \cdot \overrightarrow a \);

\(k \cdot \left| {\overrightarrow a } \right|\);

\(\left| k \right|\left| {\overrightarrow a } \right|\).

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(D\)\(H\) lần lượt là trung điểm của \(AB\)\(AC\). Biểu diễn vectơ \(\overrightarrow {CB} \) theo hai vectơ \(\overrightarrow {AD} \)\(\overrightarrow {AH} \) ta được

\(\overrightarrow {CB} = \overrightarrow {AD} - \overrightarrow {AH} \);

\(\overrightarrow {CB} = 2\overrightarrow {AD} - 2\overrightarrow {AH} \);

\(\overrightarrow {CB} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AD} - \frac{1}{2}\overrightarrow {AH} \);

\(\overrightarrow {CB} = 2\overrightarrow {AD} + 2\overrightarrow {AH} \).

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) khác vectơ – không. Biết \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = 0\), khẳng định nào sau đây là đúng ?

\(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b \);

\(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) cùng phương;

\(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) song song;

\(\left| {\overrightarrow a } \right| = \left| {\overrightarrow b } \right| = 0\).

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AC = 11\,\,\,{\rm{cm}}\), \(BC = 9\,\,{\rm{cm}}\), \(\overrightarrow {AC} \cdot \overrightarrow {CB} = 95\). Tính số đo góc \(ACB\) (làm tròn đến độ).

\(100^\circ \);

\(16^\circ \);

\(164^\circ \);

\(116^\circ \).

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Tự luận (4 điểm)

(1 điểm) Trong một hội thi hùng biện ngôn ngữ có 200 thí sinh tham dự. Mỗi thí sinh tham gia thi một hoặc hai hoặc ba thứ tiếng: Hàn Quốc, Trung Quốc hoặc Anh. Biết rằng có 78 thí sinh chỉ thi tiếng Anh, 70 thí sinh thi tiếng Hàn Quốc, 80 thí sinh thi tiếng Trung Quốc, 18 thí sinh thi cả tiếng Hàn Quốc và tiếng Trung Quốc. Hỏi có bao nhiêu thí sinh thi cả 3 thứ tiếng?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Xưởng Liên Hà định dùng hai loại hoa khô để chiết xuất ra 140 kg tinh dầu \(A\) và 9 kg tinh dầu \(B\). Từ mỗi tấn hoa khô loại I giá 4 triệu đồng, có thể làm được 20 kg tinh dầu \(A\) và 0,6 kg tinh dầu \(B\). Từ mỗi tấn hoa khô loại II giá 3 triệu đồng có thể chiết xuất được làm được 10 kg tinh dầu \(A\) và 1,5 tinh dầu \(B\). Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn hoa khô mỗi loại để chi phí mua hoa khô là ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp hoa khô chỉ có thể cung cấp không quá 9 tấn hoa khô loại I và không quá 10 tấn hoa khô loại II.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Từ vị trí \(O\)trên một cái tháp, người ta quan sát một cây cao. Biết khoảng cách từ vị trí cái tháp người đó đứng đến cái cây là 20 m, chiều cao của cái tháp là 4 m, góc nhìn từ gốc cây đến ngọn cây là \(\widehat {BOC} = 60^\circ \), góc nhìn nếu đứng ở gốc cây nhìn từ chân tháp đến đỉnh tháp thì góc nhìn là \(\widehat {OBH} = 25^\circ \).  Tính chiều cao của cây.

Từ vị trí \(O\)trên một cái tháp (ảnh 1)

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Cho tam giác \(ABC\) đều cạnh 3 cm, \(M\) là điểm thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\). Đặt biểu thức \(P = M{A^2} - M{B^2} - M{C^2}\) với giá trị lớn nhất là \(a\) và giá trị nhỏ nhất là \(b\). Khi đó, tính giá trị biểu thức \(T = 4a + 3b\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack