2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 106 lượt thi
76 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.

Cho hai tia \(Oa\)\(Ob,\)hỏi tất cả có bao nhiêu góc lượng giác có tia đầu là \(Oa\) và tia cuối là \(Ob?\)

0

vô số.

\(2.\)

\(3.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên dưới. Góc lượng giác nào có số đo bằng \( - 45^\circ ?\)

\(\left( {OA,OM} \right).\)

\(\left( {OA,OQ} \right).\)

\(\left( {OA,ON} \right).\)

\(\left( {OA,OP} \right).\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) trên đường tròn lượng giác điểm gốc là \(A.\) Nếu góc lượng giác \(\left( {OA,OM} \right) = - \frac{{63\pi }}{2}\) thì \(OA\)\(OM\)

vuông góc.

trùng nhau.

đối nhau.

tạo với nhau một góc \(\frac{\pi }{4}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\alpha \) thuộc góc phần phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\sin \alpha > 0;\,\,\cos \alpha > 0\).

\(\sin \alpha < 0;\,\,\cos \alpha < 0\).

\(\sin \alpha > 0;\,\,\cos \alpha < 0\).

\(\sin \alpha < 0;\,\,\cos \alpha > 0\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi số thực \(\alpha \), ta có \(\sin \left( {\frac{{9\pi }}{2} + \alpha } \right)\) bằng

\( - \sin \alpha \).

\( - \cos \alpha .\)

\(\sin \alpha \).

\(\cos \alpha \).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\sin \alpha = \frac{{12}}{{13}}\)\(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Tính \(\cos \alpha \).

\(\cos \alpha = \frac{1}{{13}}\).

\(\cos \alpha = \frac{5}{{13}}\).

\(\cos \alpha = - \frac{5}{{13}}\).

\(\cos \alpha = - \frac{1}{{13}}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng

\(\sin \left( {x + y} \right) = \sin x\cos y + \cos x\sin y\).

\(\cos \left( {x - y} \right) = \cos x\cos y - \sin x\sin y\).

\(\cos \left( {x + y} \right) = \cos x\cos y + \sin x\sin y\).

\(\sin \left( {x - y} \right) = \sin x\cos y + \cos x\sin y\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\sin x + \cos x = \frac{1}{2}\]\[\frac{\pi }{2} < x < \pi \]. Giá trị của \(\sin \alpha \)

\(\sin x = \frac{{1 + \sqrt 7 }}{6}\).

\(\sin x = \frac{{1 - \sqrt 7 }}{6}\).

\(\sin x = \frac{{1 + \sqrt 7 }}{4}\).

\(\sin x = \frac{{1 - \sqrt 7 }}{4}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

\(1 + \sin 2x + \cos 2x = 2\sqrt 2 \cos x.cos\left( {x - \frac{\pi }{4}} \right).\)

\(1 + \sin 2x + \cos 2x = 2\sqrt 2 \sin x.cos\left( {x - \frac{\pi }{4}} \right).\)

\(1 + \sin 2x + \cos 2x = 2\cos x.\left( {\sin x - \cos x} \right).\)

\(1 + \sin 2x + \cos 2x = 2\sqrt 2 \cos x.cos\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định \({\rm{D}}\) của hàm số \(y = \frac{{2024}}{{\sin x}}.\)

\({\rm{D}} = \mathbb{R}.\)

\[{\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\]

\[{\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]

\({\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,D.

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.   Hỏi hàm số đó là hàm số nào? (ảnh 1)

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

\[y = 1 + \sin 2x.\]

\[y = \cos x.\]

\[y = - \sin x.\]

\[y = - \cos x.\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu \(h\) (mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm \(t\) (giờ) trong một ngày bởi công thức \[h = 3\cos \left( {\frac{{\pi t}}{8} + \frac{\pi }{4}} \right) + 12.\] Mực nước của kênh cao nhất khi

\(t = 13\) (giờ).

\(t = 16\) (giờ).

\(t = 15\) (giờ).

\(t = 14\) (giờ).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau, phương trình không tương đương với phương trình \({x^2} - 4 = 0\)

\(2{x^2} = 8\).

\(\sqrt {2{x^2} - 4} = x\).

\[{x^2} - 4 + \frac{1}{{x - 3}} = \frac{1}{{x - 3}}\].

\(3{x^2} - 12 = 0\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả nghiệm của phương trình \(\sin 2x = - \frac{3}{2}\)

\(x = \frac{\pi }{6} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = - \frac{\pi }{6} + k2\pi \)\(x = \frac{{7\pi }}{6} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).

Phương trình vô nghiệm.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả nghiệm của phương trình \(\cos 2x = \cos \left( {x + 60^\circ } \right)\)

\(x = - 20^\circ + k120^\circ ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = 60^\circ + k360^\circ ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = 60^\circ + k360^\circ \)\(x = - 20^\circ + k360^\circ ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = 60^\circ + k360^\circ \)\(x = - 20^\circ + k120^\circ ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại các giá trị nào của \(x\) thì đồ thị hàm số \(y = \cos x\)\(y = \sin x\) giao nhau?

\(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \pm \frac{\pi }{4} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).

\(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_n} = \frac{n}{{{3^n} - 1}}\]. Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là.

\[\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{3}{{27}}\].

\[\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{3}{{26}}\].

\[\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{3}{{25}}\].

\[\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{3}{{28}}\].

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] được xác định bởi \[\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 3\\{u_{n + 1}} = {u_n} - 2\end{array} \right.,\forall n \in {\mathbb{N}^*}\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\left( {{u_n}} \right)\) là dãy số tăng.

\(\left( {{u_n}} \right)\) là dãy số giảm.

\(\left( {{u_n}} \right)\) không là dãy số tăng cũng không là dãy số giảm .

\(\left( {{u_n}} \right)\) là dãy số không đổi.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] được xác định bởi \[\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\{u_{n + 1}} = 3 + {u_n}\end{array} \right.,\forall n \in \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}\]. Tìm công thức số hạng tổng quát của \[\left( {{u_n}} \right)\].

\({u_n} = 3n - 1\) với \[n \in \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}\].

\({u_n} = 3n - 1\) với \[n \in \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}\].

\({u_n} = {3^n}\) với \[n \in \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}\].

\({u_n} = {2^n}\) với \[n \in \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}\].

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?

\[ - \frac{2}{3};\,\, - \frac{1}{3};\,\,0;\,\,\frac{1}{3};\,\,\frac{2}{3};\,\,1;\,\,\frac{4}{3};...\].

\[15\sqrt 2 ;\,\,12\sqrt 2 ;\,\,9\sqrt 2 ;\,\,6\sqrt 2 ;...\].

\[\frac{4}{5};\,\,1;\,\,\frac{7}{5};\,\,\frac{9}{5};\,\,\frac{{11}}{5};...\].

\[\frac{1}{{\sqrt 3 }};\,\,\frac{{2\sqrt 3 }}{3};\,\,\sqrt 3 ;\,\,\frac{{4\sqrt 3 }}{3};\,\,\frac{5}{{\sqrt 3 }};...\].

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?

\({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}\left( {2n + 1} \right)\).

\({u_n} = \sin \frac{\pi }{n}\).

\(\left\{ \begin{array}{l}{u_n} = 1\\{u_n} = {u_{n - 1}} - 1\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}{u_n} = 1\\{u_n} = 2{u_{n - 1}}\end{array} \right..\)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết ba số hạng xen giữa các số \(2\)\(22\) để được một cấp số cộng có năm số hạng.

\(7;\,\,12;\,\,17\).

\(6;\,\,10;\,\,14\).

\(8;\,\,13;\,\,18\).

\(6;\,\,12;\,\,18.\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có các số hạng đầu lần lượt là \(5;\,\,9;\,\,13;\,\,17;...\). Tìm số hạng tổng quát \({u_n}\) của cấp số cộng.

\({u_n} = 5n + 1\).

\({u_n} = 5n - 1\).

\({u_n} = 4n + 1\).

\({u_n} = 4n - 1.\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

\[1;\,\,2;\,\,4;\,\,8;...\].

\[3;\,\,{3^2};\,\,{3^3};\,\,{3^4};...\].

\[4;\,\,2;\,\,\frac{1}{2};\,\,\frac{1}{4};...\].

\[\frac{1}{\pi };\,\,\frac{1}{{{\pi ^2}}};\,\,\frac{1}{{{\pi ^4}}};\,\,\frac{1}{{{\pi ^4}}};...\].

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{3}{2}\,.\,{5^n}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\left( {{u_n}} \right)\) không phải là cấp số nhân.

\(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số nhân có công bội \(q = 5\) và số hạng đầu \({u_1} = \frac{3}{2}\).

\(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số nhân có công bội \(q = 5\) và số hạng đầu \({u_1} = \frac{{15}}{2}\).

\(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số nhân có công bội \(q = \frac{5}{2}\) và số hạng đầu \({u_1} = 3\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai số hạng đầu của một cấp số nhân là \(2x + 1\)\(4{x^2} - 1\). Số hạng thứ ba của cấp số nhân là

\(2x - 1\).

\(2x + 1\).

\(8{x^3} - 4{x^2} - 2x + 1\).

\(8{x^3} + 4{x^2} - 2x - 1\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số nhân có công bội bằng \(3\) và số hạng đầu bằng \(5\). Biết số hạng chính giữa là \(32\,\,805\). Hỏi cấp số nhân đã cho có bao nhiêu số hạng?

\(18\).

\(17\).

\(16\).

\(9\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.

Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.

Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.

Hai mặt phẳng cùng đi qua ba điểm \(A,\,\,B,\,\,C\) không thẳng hàng thì mặt phẳng đó trùng nhau.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\). Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của giác giác \(ABCD\)?

\(1\).

\(2\).

\(3\).

\(0\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm \(A\) không nằm trên mặt phẳng \((\alpha )\) chứa tam giác \(BCD\). Lấy \(E,\,\,F\) là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh \(AB,\,\,AC\). Khi \(EF\)\(BC\) cắt nhau tại \(I\) thì \(I\) không phải là điểm chung của hai mặt phẳng nào sau đây?

\[(BCD)\]\[(DEF)\].

\[(BCD)\]\[(ABC)\].

\[(BCD)\]\[(AEF)\].

\[(BCD)\]\[(ABD)\].

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thang \(ABCD\,\,(AD\,{\rm{//}}\,BC)\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(CD\). Giao tuyến của hai mặt phẳng \((MSB)\)\((SAC)\)

\(SI\,\,(I\)là giao điểm của \(AC\)\(BM)\).

\(SJ\,\,(J\)là giao điểm của \(AM\)\(BD)\).

\(SO\,\,(O\)là giao điểm của \(AC\)\(BD)\).

\(SP\,\,(P\)là giao điểm của \(AB\)\(CD)\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.

Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau hoặc song song.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng chéo nhau \(a,\,\,b\) và điểm \(M\) ở ngoài \(a\) và ngoài \(b\). Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng qua \(M\) cắt cả \(a\)\(b\)?

\(1\).

\(2\).

\(0\).

Vô số.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M,\,\,N\) là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng \(AB;\,\,P,\,\,Q\) là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng \(CD\). Vị trí tương đối của hai đường thẳng \[MP,\,\,NQ\]

\[MP\,{\rm{//}}\,NQ\].

\[MP \equiv NQ\].

\[MP\] cắt \[NQ\].

\[MP,\,\,NQ\] chéo nhau.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\), \(M\)\(N\) lần lượt là trung điểm của \(AB\)\(AC\). Mặt phẳng \((\alpha )\) qua \(MN\) cắt tứ diện \(ABCD\) theo thiết diện là đa giác \((T)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\((T)\) là hình chữ nhật.

\((T)\) là hình tam giác.

\((T)\) là hình thoi.

\((T)\) là hình tam giác; hình thang hoặc hình bình hành.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Tự luận (3,0 điểm)

(1,0 điểm) Nhiệt độ ngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô phỏng bởi công thức:

\(h(t) = 29 + 3\sin \frac{\pi }{{12}}(t - 9)\),

với \(h\) tính bằng độ \(C\)\(t\) là thời gian trong ngày tính bằng giờ.

(Theo https://www.sciencedirect.com//science/articlelabs//pii/0168192385900139)

Nhiệt độ thấp nhất trong ngày là bao nhiêu độ \(C\) và vào lúc mấy giờ?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Một chiếc đồng hồ đánh chuông, kể từ thời điểm 0 giờ, sau mỗi giờ thì số tiếng chuông được đánh đúng bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đồng hồ đó đánh bao nhiêu tiếng chuông?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm)Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(BC\)\(AC\). Trên cạnh \(PD\) lấy điểm \(P\) sao cho \(DP = 2PB\).

a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng \((MNP)\) với các mặt phẳng \((ABD),\,\,(BCD).\)

b) Trên cạnh \(AD\) lấy điểm \(Q\) sao \(DQ = 2QA\). Chứng minh: \(PQ\) song song với mặt phẳng \((ABC)\), ba đường thẳng \(DC,\,\,QN,\,\,PM\) đồng quy.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

“Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.”;

“Số 100 là một hợp số.”;

“Số 2 022 có chia hết cho 4 không?”;

“Phương trình bậc nhất luông có nghiệm.”.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{N},\,{x^2} = 10\)” khẳng định rằng

Bình phương của một số tự nhiên bằng 10;

Bình phương của một số \(x\) bằng 10;

Chỉ có một số tự nhiên mà bình phương của nó bằng 10;

Có ít nhất một số tự nhiên mà bình phương của nó bằng 10.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phủ định của mệnh đề “Bất phương trình \(2{x^2} + 3 > 1\) vô nghiệm” là mệnh đề

“Bất phương trình \(2{x^2} + 3 > 1\) không có nghiệm”;

“Bất phương trình \(2{x^2} + 3 > 1\) có nghiệm”;

“Bất phương trình \(2{x^2} + 3 < 1\) vô nghiệm”;

“Bất phương trình \(2{x^2} + 3 < 1\) có nghiệm”.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp A: “tập hợp các số thực lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5” dưới dạng nêu tính chất đặc trưng cho phần tử của tập hợp, ta được

\(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,2 \le x \le 5} \right\}\);

\(A = \left\{ {2;\,\,5} \right\}\);

\(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,2 < x < 5} \right\}\);

\(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\,2 < x < 5} \right\}\).

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(B = \left\{ {1;\,\,3;\,\,5;\,\,7;\,\,9} \right\}\). Tập hợp nào sau đây là tập con của tập \(B\)?

\({B_1} = \left\{ {1;\,\,3;\,\,5;\,\,11} \right\}\);

\({B_2} = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,5;\,\,9} \right\}\);

\({B_3} = \left\{ {1;\,\,3;\,\,7;\,\,9} \right\}\);

\({B_1} = \left\{ {1;\,\,3;\,\,5;\,\,10} \right\}\).

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

\(\mathbb{N}\) là tập hợp các số tự nhiên;

\(\mathbb{Z}\) là tập hợp các số nguyên;

\(\mathbb{Q}\) là tập hợp các số vô tỉ;

\(\mathbb{R}\) là tập hợp các số thực.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\mathbb{N} \in \mathbb{Z}\);

\(\mathbb{Q} \subset \mathbb{Z}\);

\(\mathbb{Q} \subset \mathbb{R}\);

\({\mathbb{N}^*} \in \mathbb{N}\).

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(A = \left[ { - 2;\,\,5} \right)\)\(B = \left[ {0;\,\, + \infty } \right)\). Tập hợp \(A \cup B\)

\(\left[ { - 2;\, + \infty } \right)\);

\(\left[ { - 2;\,\,0} \right)\);

\(\left[ {0;\,\,5} \right)\);

\(\left[ {5;\,\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 

\(2x - 4y \ge 7\);

\(5{x^3} - 4{y^3} < 2\);

\({x^2} - 2y < 0\);

\({x^2} + 3 > 0\).

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào là nghiệm của bất phương trình \(2x + 3y \ge 6\)

\(\left( {1;\,\, - 3} \right)\);

\(\left( { - 3;\,\, - 4} \right)\);

\(\left( {7;\,\,8} \right)\);

\(\left( { - 1;\,\, - 2} \right)\).

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình bên (bao gồm cả đường thẳng \(d\)) là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?Nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình bên (bao gồm cả đường thẳng d là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? (ảnh 1)

\(x - 2y \ge 4\);

\(x - 2y > 4\);

\(x - 2y < 4\);

\(x - 2y \le 4\).

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hệ bất phương trình sau, đâu là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y - 5 \ge 0\\x - {y^2} > 0\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}2x + y - 1 < 0\\x - 2y > 0\\x + 5y = 4\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}3x + 2y = 2\\3x - y < 0\\x - y > 0\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}7x - y < 1\\x + 6y > 0\\4x + 5y \le 0\end{array} \right.\).

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y - 15 < 0\\x + y > 0\end{array} \right.\) chứa điểm nào trong các điểm sau đây? 

\[\left( {1;\,\,15} \right)\];

\[\left( {1;\,\,2} \right)\];

\[\left( {9;\,\,11} \right)\];

\[\left( {7;\,\,8} \right)\].

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của \(\alpha \) thì \(\cos \alpha > 0\)?

\[0^\circ < \alpha \le 90^\circ \];

\[90^\circ < \alpha \le 180^\circ \];

\[0^\circ \le \alpha \le 90^\circ \];

\[0^\circ \le \alpha < 90^\circ \].

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

\(\sin 150^\circ = \sin 30^\circ \);

\(\sin 150^\circ = - \sin 30^\circ \);

\(\tan 150^\circ = \tan 30^\circ \);

\(\cot 150^\circ = \cot 30^\circ \).

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(\sin 45^\circ + \cos 45^\circ \)

\[\frac{{\sqrt 2 }}{2}\];

1;

\[\sqrt 2 \];

\[2\sqrt 2 \].

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(\widehat A = 60^\circ \). Diện tích tam giác \(ABC\)

\(\frac{{\sqrt 2 }}{4}AB \cdot AC\);

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}BC \cdot AC\);

\( - \frac{1}{2}AB \cdot AC\);

\(\frac{1}{2}AB \cdot AC\).

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(BC = a,\,AC = b,\,AB = c\)\(R\) là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\). Trong các công thức dưới đây, công thức sai là

\[\frac{a}{{\sin A}} = 2R\,\];

\[\sin A = \frac{a}{{2R}}\,\];

\[b\sin B = 2R\,\];

\[\sin C = \frac{{c\sin A}}{a}\,\].

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(\widehat B = 60^\circ ,\,\,BC = 8,\,AB = 5\). Độ dài cạnh \(AC\) bằng

7;

129;

49;

\(\sqrt {129} \).

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác \(ABC\) có các cạnh \(BC = 3\sqrt 3 \), \(AC = 6\), \(AB = 3\). Độ lớn của góc \(A\)

\(45^\circ \);

\(120^\circ \);

\(60^\circ \);

\(30^\circ \).

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án sai. Một tam giác giải được nếu biết 

Độ dài 3 cạnh;

Độ dài 3 cạnh và 1 góc bất kỳ;

Số đo 3 góc;

Độ dài 2 cạnh và 2 góc bất kỳ.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 3,\,\,AC = 6\)\(\widehat A = 60^\circ \). Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác là

3;

\(\sqrt 3 \);

\(3\sqrt 3 \);

\(6\).

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ có điểm đầu là \(A\), điểm cuối là \(B\) được kí hiệu

\(AB\);

\(\overrightarrow {BA} \);

\(\left| {\overrightarrow {AB} } \right|\);

\(\overrightarrow {AB} \).

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \(A,\,B,\,C,\,D\) là bốn đỉnh của hình vuông thì vectơ \(\overrightarrow {BC} \) cùng hướng với vectơ

\(\overrightarrow {AD} \);

\(\overrightarrow {DA} \);

\(\overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {AB} \).

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây là sai?

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {DB} \);

\(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \);

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \).

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm \(A,\,\,B,\,\,C\) phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai?

\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {CB} \);

\(\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} \);

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \).

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\)có cạnh bằng 8. Độ dài của vectơ \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} \)

8;

16;

\(8\sqrt 2 \);

\(2\sqrt 8 \).

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có điểm \(M\) thỏa mãn điều kiện \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \). Điểm \(M\) thỏa mãn bài toán khi

\(M\) là điểm thứ tư của hình bình hành \(ACBM\);

\(M\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB\);

\(M\) trùng \(C\);

\(M\) là trọng tâm tam giác \(ABC\).

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) (\(\overrightarrow b \) khác \(\overrightarrow 0 \)) cùng phương khi và chỉ khi có một số \(k\) sao cho 

\(\overrightarrow a \ne k\overrightarrow b \);

\(\overrightarrow a = k\overrightarrow b \);

\(\overrightarrow a + \overrightarrow b = k\);

\(\overrightarrow a - \overrightarrow b = k\).

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép toán vectơ \(\overrightarrow c - 8\overrightarrow c \) được kết quả là

\(9\overrightarrow c \);

\( - 8\overrightarrow c \);

\( - 7\overrightarrow c \);

\(\overrightarrow c \).

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên? Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên?  (ảnh 1)

\(\overrightarrow {AB} = 3\overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {AB} = - \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {BC} = \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {BC} = - 3\overrightarrow {AB} \).

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\]\[I,{\rm{ }}D\] lần lượt là trung điểm\[AB,{\rm{ }}CI\]. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

\[\overrightarrow {BD} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} - \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} \];

\[\overrightarrow {BD} = - \frac{3}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \];

\[\overrightarrow {BD} = - \frac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{3}{2}\overrightarrow {AC} \];

\[\overrightarrow {BD} = - \frac{3}{4}\overrightarrow {AB} - \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \].

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) đều khác \(\overrightarrow 0 \). Nếu vectơ \(\overrightarrow a \) ngược hướng với vectơ \(\overrightarrow b \) thì góc giữa hai vectơ bằng 

\(0^\circ \);

\(90^\circ \);

\(180^\circ \);

Đáp án khác.

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tam giác \(ABC\)\(AB = 10,\,\,AC = 12,\,\widehat {BAC} = 120^\circ \). Khi đó, \(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AC} \) bằng

30;

60;

– 30;

– 60.

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\vec a\)\(\overrightarrow b \) thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \left| {\overrightarrow b } \right| = 1\) và hai vectơ \(\vec u = \frac{2}{5}\overrightarrow a - 3\overrightarrow b \)\(\vec v = \overrightarrow a + \overrightarrow b \) vuông góc với nhau. Xác định góc \(\alpha \) giữa hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b .\)

\(\alpha = 90^\circ \);

\(\alpha = 180^\circ \);

\(\alpha = 60^\circ \);

\(\alpha = 45^\circ \).

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Tự luận (3 điểm)

 (1 điểm) Một xí nghiệp có ba nhóm máy I, II, III dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm \(A\)\(B\). Để sản xuất một đơn vị sản phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một nhóm và số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được cho trong bảng sau:

Nhóm

Số máy trong mỗi nhóm

Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm

Loại \(A\)

Loại \(B\)

I

15

3

3

II

4

0

2

III

12

2

4

 

Một đơn vị sản phẩm loại \(A\) lãi 40 nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm loại \(B\) lãi 50 nghìn đồng. Hỏi xí nghiệp cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm mỗi loại để có lãi cao nhất?

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Hai chiếc tàu thủy \(P\)\[Q\] cách nhau 300 m và thẳng hàng với chân \(B\) của tháp hải đăng \(AB\) ở trên bờ biển (hình bên). Từ \(P\)\(Q,\) người ta nhìn thấy tháp hải đăng \(AB\) dưới các góc \(\widehat {BPA} = 35^\circ \)\(\widehat {BQA} = 48^\circ \). Tính chiều cao (làm tròn đến hàng phần trăm) của tháp hải đăng đó.

Hai chiếc tàu thủy  P  và  Q  cách nhau 300 m và thẳng hàng với chân  B  của tháp hải đăng  A B  ở trên bờ biển (hình bên).  (ảnh 1)

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Cho tứ giác \(ABCD\), hai điểm \(M,\,N\) thỏa mãn \[2\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MA} = \overrightarrow 0 \], \[2\overrightarrow {NC} + \overrightarrow {ND} = \overrightarrow 0 \]\[\frac{{AD}}{{BC}} = x\]. Tính \[\frac{{\cos \widehat {DBC}}}{{\cos \widehat {ADB}}}\] theo \(x\) để \[MN \bot BD\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack