Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 12 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 06
22 câu hỏi
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Cho hàm số
xác định, liên tục trên đoạn
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
.
B.
.
C.
.
.
D.
.
Tiệm cận đứng của đồ thị số hàm số
là đường thẳng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
Khi đó
bằng
2.
B.
.
C.
.
D.
.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho tứ diện
.Các véc tơ có điểm đầu là
và điểm cuối là các đỉnh còn lại của hình tứ diện là

![]()
![]()
![]()
![]()
Trong không gian
, cho hai điểm
và
. Vectơ
có tọa độ là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Trong không gian tọa độ
, cho vectơ
. Khi đó vectơ
có tọa độ là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho hình chóp
có
. Khi đó độ dài
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Trong hệ tọa độ
cho hai điểm
. Tìm tọa độ điểm
sao cho ![]()
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Trong không gian
, cho
,
. Độ dài của
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm:
Nhóm |
|
|
|
|
|
Tần số |
|
|
|
|
|
trong đó các tần số
và
là cỡ mẫu. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Ý nghĩa độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm
dùng để đo mức độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm xung quanh số trung bình của mẫu số liệu đó.
cho biết vị trí trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng để đại diện cho mẫu số liệu.
chia mẫu số liệu thành hai phần, mỗi phần chứa 50% giá trị.
chia mẫu số liệu thành bốn phần, mỗi phần chứa 25% giá trị.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho hàm số
có đồ thị hàm số như hình bên dưới

a) Hàm số
đồng biến trên từng khoảng xác định
và
.
b) Hàm số
đạt cực đại tại
và đạt cực tiểu tại
.
c) Đồ thị hàm số
ở hình trên là của hàm số
.
d) Điểm M trên đồ thị hàm số
có khoảng cách đến I là nhỏ nhất (với I là giao điểm của hai tiệm cận) với hoành độ dương là
.
Cho hàm số
.
a) Hàm số đồng biến trên khoảng
.
b) Hàm số đạt cực tiểu tại
.
c) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
bằng
.
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
với
là hai vectơ đơn vị trên hai trục tọa độ
, hai điểm
.
a)
.
b) Ba điểm
thẳng hàng.
c) Điểm
là điểm đối xứng với
qua
. Khi đó
.
d) Điểm
trên mặt phẳng
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
.
Thống kê chiều cao của tổ 1 và tổ 2 của lớp 10A cho bởi bảng sau:
Chiều cao (cm) |
|
|
|
|
|
|
Số học sinh tổ 1 | 3 | 2 | 2 | 1 | 3 | 0 |
Số học sinh tổ 2 | 1 | 3 | 3 | 2 | 1 | 1 |
a) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 1 là
.
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 1 là
.
c) Phương sai của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 2 là
.
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 2 lớn hơn độ lệch chuẩn của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 1.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Cho hàm số
có đạo hàm
với mọi
. Hàm số
có số điểm cực đại là.
Xí nghiệp
sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết rằng hàm tổng chi phí sản xuất là
và hàm doanh thu là
, với
là số sản phẩm. Lợi nhuận của xí nghiệp
được xác định bằng hàm số
, cực đại lợi nhuận của xí nghiệp
khi đó đạt bao nhiêu sản phẩm?
Giả sử sự lây lan của một loại virus ở một địa phương có thể được mô hình hóa bằng hàm số
, trong đó
là số người bị nhiễm bệnh (tính bằng trăm người) và
là thời gian (tuần). Giả sử số người bị nhiễm bệnh tăng trong khoảng thời gian
. Tính
.
Trong không gian
, cho tam giác
với
. Gọi
là trọng tâm của tam giác
và
là điểm thay đổi trên mặt phẳng
. Độ dài
ngắn nhất bằng bao nhiêu?
Những căn lều gỗ trong Hình 1 được phác thảo dưới dạng một hình lăng trụ đứng tam giác
như trong Hình 2. Với hệ trục toạ độ
thể hiện như Hình 2 (đơn vị đo lấy theo centimét), hai điểm
và
có tọa độ lần lượt là
và
. Mỗi căn nhà gỗ có chiều dài là
, chiều rộng là
, mỗi cạnh bên của mặt tiền có độ dài là
. Tính
(Làm tròn đến hàng đơn vị).
|
|
Hình 1 | Hình 2 |
Một trang báo điện tử thống kê thời gian người sử dụng đọc thông tin trên trang trong mỗi lần truy cập ở bảng sau:
Thời gian đọc (phút) | [0; 2) | [2; 4) | [4; 6) | [6; 8) | [8; 10) |
Số lượt truy cập | 45 | 34 | 23 | 18 | 5 |
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).










