2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 69)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 69)

A
Admin
ToánLớp 125 lượt thi
88 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hùng và Dũng có tất cả 45 viên bi. Nếu Hùng có thêm 5 viên bi thì Hùng có nhiều hơn Dũng 14 viên bi. Tìm số bi của mỗi bạn?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai thùng dầu có tổng cộng 82 lít dầu. Nếu rót 7 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì hai thùng chứa lượng dầu bằng nhau. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết đa thức f(x) = x3 + ax2 + bx + 2 chia cho x + 1 dư 5, chia cho x + 2 dư 8. Khi đó giá trị của a và b là bao nhiêu?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết đa thức f(x) = x3 + ax + b chia cho x – 2 dư 3, chia cho x – 3 dư 5. Tìm đa thức đó.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai bội của 49.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các ước của 108.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình vuông có chu vi là 20 m. Tính diện tích hình vuông đó.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình vuông có diện tích là 36 m2. Tính chu vi hình vuông đó.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: A = a3 – a chia hết cho 3.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số từ 1 đến 100 là bội của 5 và chia hết cho 3.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số từ 1 đến 300 là bội của 7 và chia hết cho 3 và 5.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện tích của sân vận động đó.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một sân vận động hình chữ nhật có chu vi là 400 m, chiều dài bằng \[\frac{3}{2}\] chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng của sân vận động.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ao cá hình vuông có diện tích 0,16 ha. Tính chu vi ao cá đó.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình vuông có chu vi bằng 36cm. Tính diện tích của hình vuông đó.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 240 m, chiều rộng bằng \[\frac{3}{5}\] chiều dài. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó cứ 5 m2 thu được \[\frac{8}{5}\] kg thóc. Tính số thóc thu được?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đội công nhân sửa đường. Trong tháng 7 sửa được 12,54 km, tháng 8 sửa gấp 2 lần tháng 7 và nhiều hơn tháng 9 là 3,45 km. Hỏi trong quý III đội công nhân đó sửa được bao nhiêu ki-lô-mét đường?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đội công nhân sửa đường trong 15 ngày đầu sửa được 475 m đường, 12 ngày sau sửa được 470 m. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người có 150kg gạo tẻ và gạo nếp. Sau khi người đó bán đi 30kg gạo tẻ thì số gạo nếp bằng \[\frac{3}{5}\] số gạo tẻ còn lại. Hỏi lúc đầu người đó có bao nhiêu kg gạo mỗi loại?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người có 200kg ngô và khoai. Sau khi người đó bán đi 30 kg ngô và 10 kg khoai thì số ngô còn lại bằng \[\frac{1}{3}\] số khoai còn lại. Hỏi lúc đầu người đó có bao nhiêu kg ngô và khoai?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: (x – y)(xn – yn) chia hết cho (x – y)2.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 6cm, đường cao AH = 4 cm. Tính diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 6cm, đường cao AH = 4 cm. Kẻ

BM ^ AC. Tính BM.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là số nguyên \[(x \ne y)\] và n là số tự nhiên. Chứng minh xn – yn chia hết cho x – y.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O sao cho \[\widehat {xOz} = 70^\circ \].

a) Tính số đo các góc tạo thành

b) Vẽ tia Om là tia phân giác của \[\widehat {zOy}\] và tia On là tia đối của tia Om. Tính số đo \[\widehat {xOn}\], từ đó chỉ ra tia Ox không là tia phân giác của \[\widehat {zOn}\].

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: 11n + 2 + 122n + 1 chia hết cho 133.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có hai thùng chứa dầu, thùng nhỏ ít hơn thùng to là 4,5 lít dầu. Sau khi lấy 3,75 lít dầu từ thùng nhỏ thì thùng này còn lại 19,5 lít dầu. Hỏi lúc đầu cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng có hai thùng dầu, thùng to có 75,5 lít dầu, thùng bé có ít hơn thùng to 23,5 lít dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai có 0,75 lít dầu. Sau khi bán đi một số chai dầu thì cửa hàng còn lại 68 chai dầu. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu lít dầu?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: |x – 0,7| = 1,3

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: |2x – 1,8| = 2,2

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng \[\frac{5}{6}\] chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân trường đó.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 90 m, chiều rộng bằng \[\frac{2}{3}\] chiều dài. Tính chu vi, diện tích sân vận động đó.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng ngày đầu bán được 2,75 tấn gạo, ngày thứ 2 bán được \[3\frac{{65}}{{100}}\] tấn gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu tấn

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng ngày đầu bán được \[3\frac{{48}}{{100}}\] tấn gạo, ngày thứ 2 bán được ít hơn ngày thứ nhất \[1\frac{{96}}{{100}}\] tấn gạo. Hỏi ngày thứ 2 cửa hàng đó bán được bao nhiêu tấn gạo?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một số khi chia cho 7 thì dư 3. Để được số chia hết cho 7 và thương tăng lên 1 đơn vị thì phải tăng số đó lên bao nhiêu đơn vị?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một số khi chia cho 6 thì dư 4. Để được số chia hết cho 6 và thương tăng lên 2 đơn vị thì phải tăng số đó lên bao nhiêu đơn vị?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhà Minh có một mảnh đất hình chữ nhật có các kích thức là 4 m và 7 m. Để làm lối đi, bố Minh đã bớt mỗi kích thước đó đi x (m) (0 < x < 4) được khu vực trồng rau có chu vi là y (m).

a) Hãy lập công thức tính y theo x.

b) Trong trường hợp x = 0,5 m, hãy tính chu vi khu đất trồng rau.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tích sau tận cùng bằng mấy chữ số 0?

20 × 21 × 22 × 23 × . . . × 28 × 29

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tích sau tận cùng bằng mấy chữ số 0?

30 × 31 × 32 × 33 × . . . × 38 × 39 × 40

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ở một xã mỗi năm tăng thêm 4% so với số năm trước đó. Hiện nay có 2500 người. Hỏi hai năm nữa số dân xã đó là bao nhiêu?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ở một xã cứ 2 năm tăng thêm 5% so với số năm trước đó. Hai năm trướ có 2780 người. Hỏi hiện nay số dân xã đó là bao nhiêu?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y, z, t Î *. Chứng minh rằng:

\[M = \frac{x}{{x + y + z}} + \frac{y}{{x + y + t}} + \frac{z}{{y + z + t}} + \frac{t}{{x + z + t}}\] không phải số tự nhiên.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2 số tự nhiên a và b khác 0, biết a + b = 162 và ƯCLN(a, b) = 18.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2 số tự nhiên a và b khác 0, biết a + b = 35 và ƯCLN(a, b) = 7.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con, 12 năm trước tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. Tìm tuổi mỗi người hiện nay.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con, 8 năm trước tuổi mẹ gấp 10 lần tuổi con. Tìm tuổi mỗi người hiện nay.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng của ba số bằng 24. Nếu gấp số thứ nhất lên 2 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 28. Nếu gấp số thứ hai lên 3 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 36. Tìm 3 số đó.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng của ba số là 36. Nếu gấp số thứ nhất lên 2 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 54. Nếu gấp số thứ hai lên 3 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 46. Tìm ba số đó.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng của ba số là 120, biết rằng số thứ ba bằng \[\frac{1}{2}\] tổng của hai số còn lại. Tìm số thứ ba.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 3 số có trung bình cộng bằng 120, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất ta được số thứ hai và số thứ ba gấp 4 lần số thứ nhất.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tâm cần đạt 100 điểm tuyệt đối ở bài kiểm tra Tiếng Anh cuối cùng để nâng điểm trung bình cả năm từ 84 lên 86. Hỏi có bao nhiêu bài kiểm tra Tiếng Anh trong năm?

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để được cấp chứng chỉ môn Anh trình độ A2 của một trung tâm ngoại ngữ, học viên phải trải qua 6 lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100 và phải đạt điểm trung bình từ 70 điểm trở lên. Qua 5 lần thi Hoa đạt điểm trung bình là 64,5 điểm. Hỏi trong lần kiểm tra cuối cùng Hoa phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ?

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có một tờ giấy A4 lần thứ nhất cắt làm hai. Lần thứ hai cắt mỗi mảnh làm hai. Lần thứ ba cứ cắt đôi mỗi mảnh trước đó. Làm như vậy đến lần thứ 10 thì cắt bao nhiêu mảnh giấy?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoa gấp đôi tờ giấy rồi gấp tiếp như vậy 5 lần nữa. Sau đó, dùng đinh chọc thủng 1 lỗ ở giữa. Hỏi khi mở tờ giấy sẽ có bao nhiêu lỗ?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

(6x – 2)10 = (6x – 2)20

(6x – 2)10 = (6x – 2)20

 

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: (3x – 2)5 = (3x – 2)10.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các ước của 209.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 180 chia hết cho những số nào?

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số có một chữ số, b là số có hai chữ số, c là số có ba chữ số. Trung bình cộng của ba số đó là 369. Tìm a, b, c.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng có 2,5 tấn gạo. Buổi sáng bán được \[\frac{1}{5}\] số gạo cửa hàng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo?

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng cả ngày bán được 450 tấn gạo, trong đó buổi sáng bán được 65% số gạo. Hỏi buổi chiều của hàng đó bán được bao nhiêu tấn gạo?

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3a + 2b chia hết cho 17. Chứng minh rằng 10a + b chia hết cho 17.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh a + 2b chia hết cho 3 khi và chỉ khi b + 2a cũng chia hết cho 3.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình bình hành BEFC như hình vẽ. Tính diện tích hình H.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho Parabol  (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = mx m + 1       

a) Tìm toạ  độ giao điểm của (P) và (d) khi m = 4

b) Tìm m để (d) cắt (P) tạo hai điểm phân biệt có hoành độ thoả mãn x= 9x2

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai số có tổng là 340, hiệu là 240. Tìm số bé

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2 số có hiệu là 120. Nếu bớt đi mỗi số 15 đơn vị thì được tổng mới là 270. Tìm số lớn.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hồng và Lan cùng hái hoa, biết số hoa của Lan bằng \[\frac{3}{5}\] số hoa của Hồng. Sau khi hai bạn cùng hái thêm 15 bông, lúc này số hoa của Lan bằng \[\frac{9}{{13}}\] số hoa của Hồng. Tính số hoa mỗi bạn lúc đầu?

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu diễn các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

a) \[5\frac{{11}}{{12}}\]

b) \[7\frac{2}{{17}}\]

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu diễn các số thập phân sau dưới dạng hỗn số:

a) \[\frac{{126}}{{15}}\]

b) \[\frac{{1267}}{{41}}\]

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD, O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của OB và CD. Chứng minh rằng: \[\widehat {AMN} = 90^\circ \].

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD, O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của OB và CD. Chứng minh rằng bốn điểm A, M, N, D cùng thuộc một đường tròn.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẹ hơn con 22 tuổi. Biết rằng 5 năm trước tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 34 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẹ hơn con 30 tuổi. Biết rằng 3 năm sau tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 54 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều cao 1,5 m. Lúc đầu bể không có nước. Sau khi đổ vào bể 90 thùng nước, mỗi thùng chứa 30 lít thì mực nước của bể cao 0,4 m. Hỏi thể tích của bể là bao nhiêu?

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2 m. Lúc đầu bể không có nước. Sau khi đổ vào bể 120 thùng nước, mỗi thùng chứa 20 lít thì mực nước của bể cao 0,8 m.

a) Tính chiều rộng của bể nước

b) Người ta đổ thêm vào bể 60 thùng nước nữa thì đầy bể. Hỏi bể cao bao nhiêu mét?

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô du lịch đi từ thành phố Hồ Chí Minh lúc 7 giờ 30 phút và đến Đà Lạt lúc 14 giờ 30 phút, biết giữa đường ô tô có nghỉ 1 giờ 30 phút. Vận tốc của ô tô này là 49,6 km/giờ. Tính độ dài quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Đà Lạt.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xe ô tô đi từ 5 giờ 30 phút đến 7 giờ đi được quãng đường 52,5 km. Tính vận tốc của xe ô tô, biết rằng giữa đường lái xe có dừng lại đổ xăng hết 15 phút.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thu hoạch ở hai thửa ruộng được 3 tấn 6 tạ thóc. Ở thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai 4 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng, người ta thu hoạch được bao nhiêu ki lô gam thóc?

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thu hoạch từ hai thửa ruộng được 8 tấn 9 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 13 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phúc và Quang cùng khởi hành 1 lúc từ nhà mình và đi về phía nhau. Phúc đi nhanh bằng \[\frac{4}{3}\] lần Quang và họ gặp nhau sau 72 phút. Phúc phải khởi hành sau Quang bao lâu để họ gặp nhau ở chính giữa quãng đường? 

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

An và Huệ cùng khởi hành 1 lúc từ nhà mình và đi về phía nhau. An đi nhanh bằng \[\frac{3}{5}\] lần Huệ nên họ gặp nhau sau 45 phút. An phải khởi hành trước Huệ bao lâu để họ gặp nhau ở \[\frac{1}{4}\] quãng đường tính từ nhà Huệ? 

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Học sinh lớp 6A có từ 40 đến 50 em. Khi xếp hàng 3 hoặc 5 đều dư 2 em. Tìm số học sinh lớp 6A.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Học sinh khối 7 một trường có từ 200 đến 300 em. Nếu xếp hàng 4, 5 hoặc 7 đều dư 1 em. Tìm số học sinh khối 7 của trường.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C​ho tam giác ABC cân tại A có AB = 15 cm, đường cao AH = 9 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C​ho tam giác ABC cân tại A có BC = 12 cm, đường cao AH = 8 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho M = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 3101. Tìm số dư khi chia M cho 13.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 1 + 10 + 102 + 33 + … + 10200. Tìm số dư khi chia A cho 111.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack