2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 33
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 33

A
Admin
ToánLớp 128 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10A có 20 học sinh chơi tốt môn bóng đá và 15 học sinh chơi tốt môn bóng chuyền; biết rằng có 10 học sinh vừa chơi tốt môn bóng đá, vừa chơi tốt môn bóng chuyền. Để được giáo viên chủ nhiệm chọn vào câu lạc bộ thể thao của lớp thì học sinh đó phải chơi tốt môn bóng đá hoặc môn bóng chuyền. Hỏi câu lạc bộ thể thao của lớp có tối đa bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10A có 9 học sinh hai môn toán và lý, 12 học sinh giỏi hai môn văn và lý, 11 học sinh giỏi hai môn toán văn, 2 học sinh giỏi ba môn toán, văn và lý còn lại 10 học sinh không giỏi môn toán. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh, biết lớp không có học sinh nào giỏi một môn duy nhất?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số: 14; 16; 18;…….94; 96; 98.

a) Tính tổng giá trị của dãy số trên.

b) Tìm số có giá trị lớn hơn trung bình cộng của dãy là 8. Cho biết số đó là số thứ bao nhiêu của dãy số trên?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lúc 8 giờ sáng một xe con đi từ A  đến B cùng lúc một xe tải đi từ A đến B và gặp nhau sau khi đi được 3 giờ. Biết mỗi giờ xe con đi được nhiều hơn xe tải là 30 km/h và tỉnh A cách tỉnh B là 300 km. Tính vận tốc mỗi xe.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 25 m. Người ta làm một sân khấu hình thang cân.

a) Tính diện tích mảnh đất và sân khấu

b) Để trang trí sân khấu người ta phải trả cho mỗi mét vuông sân khấu là 500 000 đồng, còn khán đài phía dưới được trang trí bao quanh, mỗi mét bao quanh sân khấu chi phí là 200 000 đồng (phần trang trí khán đài sẽ không trang trí lên phần sân khấu). Tính tổng tiền để trang trí sân khấu và khán đài.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mảnh vườn nhà bác Tài hình chữ nhật có chiều dài bằng 15,6 m và chiều rộng \[3\frac{1}{2}\]m.

a) Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.

b) Bác Tài định trồng rau và trồng hoa trong vườn, biết rằng bác định trồng rau \[\frac{1}{2}\]diện tích mảnh vườn và trồng hoa 2% diện tích mảnh vườn. Tính diện tích trồng rau và diện tích trồng hoa trong vườn của bác Tài.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẹ bạn Ngân gửi vào ngân hàng 20 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 7,8%/năm.

a) Tính số tiền cả gốc và lãi của mẹ bạn Ngân rút ra sau khi hết kì hạn 1 năm.

b) Sau kì hạn 1 năm, mẹ bạn Ngân rút ra \[\frac{3}{{40}}\] số tiền (cả gốc và lãi) để mua một chiếc xe đạp thưởng cho bạn Ngân vì kết quả học tập đạt mức Tốt. Tính giá của chiếc xe đạp mà mẹ bạn Ngân đã mua.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển (2x – 1)3 thành đa thức

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mọi bội của 3 đều là hợp số. Là đúng hay sai?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi ngày Sarah phải uống 1 hoặc 2 viên thuốc. Biết rằng cô ấy có tất cả 10 viên thuốc. Hỏi có bao nhiêu cách khác nhau để Sarah uống hết số thuốc đó?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bể nước ngầm của khu chung cư có dạng hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh (đo trong lòng bể) là 96 mét vuông cà có chiều sâu là 2,5 mét vuông. Biết chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Tính diện tích đáy bể.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tại một bến xe, cứ 15 phút lại có một chiếc taxi rời bến, cứ 12 phút lại có một chiếc xe buýt rời bến và cứ 9 phút lại có một chiếc xe khách rời bến. Lúc 7 giờ, cả ba loại xe trên cùng rời bến. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu phút thì cả ba loại xe cùng rời bến lần tiếp theo? Lúc đó là mấy giờ?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cái ao hình chữ nhật có chu vi 150 cm. Dọc theo chiều rộng người ta ngăn cái ao thành hai ao nhỏ. Tổng chu vi hai ao mới tạo thành là 180 cm. Tính diện tích cái ao ban đầu.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cầu thang có 8 bậc. Mai có thể bước lên trên 1, 2 hoặc 3 bậc mỗi lần. Hỏi có bao nhiêu cách để Mai bước hết bậc cầu thang?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc hộp đựng đồ đa năng có dạng hình hộp chữ nhật với khung bằng thép, bên ngoài phủ vải và có kích thước như sau:

 Tính thể tích của hộp. (ảnh 1)

a) Tính thể tích của hộp.

b) Tính diện tích vải phủ bề mặt ngoài của chiếc hộp.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc váy tại một cửa hàng có giá niêm yết là 800 000 đồng. Nhân ngày 30/4, cửa hàng đó giảm 20% cho tất cả các sản phẩm.

a) Hỏi giá của chiếc váy sau khi giảm giá 20% thì còn bao nhiêu tiền?

b) Đặc biệt nếu khách hàng nào có thể khách hàng thân thiết của cửa hàng thì được giảm giá thêm 10% trên giá đã giảm. Chị Thanh là khách hàng thân thiết đến cửa hàng mua một chiếc váy đó. Hỏi khi thanh toán tiền, chị đưa nhân viên thu ngân 1 triệu đồng thì chị được trả lại bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con tàu vũ trụ được phóng lên không gian với vận tốc 8km/ giây. Hỏi mỗi giờ con tàu đi được bao nhiêu ki – lô – mét

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty dán mã lên mỗi loại sản phẩm mà họ bán. Mã này được tạo từ 1 chữ số rồi đến 2 chữ số cái tiếng anh. Hỏi có bao nhiêu mã khác nhau biết bảng chữ cái tiếng anh gồm 26 chữ cái?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhân dịp năm mới, một cửa hàng điện máy thực hiện chương trình giảm giá 20% cho tất cả các mặt hàng và ai có thẻ “khách hàng thân thiết” sẽ được giảm tiếp 5% trên giá đã giảm.

a) Bác Nam có thẻ “khách hàng thân thiết” mua một ti vi trị giá 7 900 000 đồng thì phải trả bao nhiêu tiền?

b) Bác Nam mua thêm một ấm đun nước nên phải trả tất cả 6 156 000 đồng. Giá ban đầu của chiếc ấm là bao nhiêu?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng tổng bình phương của 2 số lẻ bất kì không phải là số chính phương.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng hai số bằng 1048, biết số thứ nhất lớn hơn số thứ hai 360 đơn vị. Tìm hai số đó.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Oz và Ot sao cho \[\widehat {xOz} = \widehat {yOt} = 130^\circ \]. Tính \[\widehat {xOt},\,\,\widehat {yOz},\,\,\widehat {zOt}.\]

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên một nóc nhà có một cột anten cao 5 m. Từ hai vị trí quan sát A và B cách nhau 22 m, người ta có thể nhìn thấy đỉnh của cột anten một góc 47° và 30° so với phương nằm ngang (như hình vẽ).

 Khoảng cách từ đỉnh cột anten đến vị trí B không quá 56 m. (ảnh 1)

Khi đó, xác định tính đúng sai:

a) \[\widehat {MNA} = 43^\circ \].

b) \[\widehat {ANB} = 60^\circ \].

c) Khoảng cách từ đỉnh cột anten đến vị trí B không quá 56 m.

d) Chiều cao của ngôi nhà là 25 m.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phân số \[\frac{{80}}{{15}};\frac{{150}}{{25}};\frac{{388}}{{65}};\frac{{390}}{{45}}\]. Phân số nào bằng phân số \[\frac{{26}}{5}?\]

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.

a) Số nào chia được cho 2.

b) Số nào chia được cho 5.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau số nào là bội của 4: 8, 14, 20, 25, 32, 24?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm trục đối xứng của hình bình hành?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trục đối xứng của parabol y = 2x2 + 2x ‒ 1 là đường thẳng có phương trình:

A. x = 1.

B. \[x = \frac{1}{2}\].

C. x = 2.

D. \[x = - \frac{1}{2}\].

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng bao nhiêu?

A. 2.

B. 1.

C. 0.

D. ‒1.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trục hoành là trục Ox hay Oy?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trục tung là trục nào?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng của hai số là 172, hiệu hai số là 38. Tìm hai số đó.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung điểm của đoạn thẳng là gì?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên từ 0 đến 9?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 23 đến 30 có bao nhiêu số chẵn?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một phân số có tổng của tử số và mẫu số là 100 và bằng phân số \[\frac{2}{3}.\] Phân số đó là bao nhiêu?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tử số và mẫu số là gì?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 32 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

15 tỉ có bao nhiêu chữ số 0?

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các ước của 10 là:

{1; 2; 5; 10}.

{1; 2; 5}.

{0; 1; 2; 5}.

{0; 1; 2; 5; 10}.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các ước nguyên của 28 là:

5.

6.

12.

24.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các ước của 3?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các ước vừa là ước của 40 vừa là ước của 24?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các ước của 45?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 50 có tất cả bao nhiêu ước?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số có hai chữ số là ước của 55.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các ước của 70.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số có hai chữ số là ước của 72?

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các ước của 80?

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ước là gì, bội là gì?

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viên đá hoa lát sàn nhà bạn Minh có dạng hình vuông. Độ dài cạnh của nó là 50 cm.

a) Tính chu vi và diện tích viên gạch đó.

b) Cần bao nhiêu viên gạch đó để lát sàn phòng ngủ có chiều dài là 3 m và chiều rộng là 2 m?

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:

a) 108.28

b) 108 : 28

c) 254.28

d) 158.94

e) 272 : 253

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các phân số sau thành phân số thập phân: \[\frac{3}{5};\frac{1}{4};\frac{{45}}{6}.\]

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là: \[\frac{1}{7};\,\,\,\frac{3}{2};\,\,\,\frac{2}{5};\,\,\,\frac{2}{7};\,\,\,1.\]

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: C = {a ℕ*  a < 6}.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:

a) 9.9.9.9.3.3.

b) 8.2.2.2.16.4.

c) 3.3.3.3.5.5.5.5.

d) 25.25.25.5.

e) 7.49.7.7.7.

f) 8.64.8.64.

g) 2.2.2.2.2.2.4.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:

859...67 < 859167.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:

a) 5.5.5.5.5.5.5

b) 6.6.6.3.2

c) 2.2.2.3.3

d) 100.10.10.10

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a) 162 : 42.

b) 255 : 52.

c) 98 : 32.

d) a6 : a (a ≠ 0).

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a) 315 : 35.

b) 46 : 46.

c) 98 : 32.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:

a) A = {1; 3; 5; 7; 9}.

b) B = {3; 6; 9; 12; 15; 18}.

c) C = {2; 6; 10; 14; 18; 22}.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:

a) A = {x | x là số tự nhiên chẵn, 20 < x < 35};

b) B = {x | x là số tự nhiên lẻ, 150 ≤ x < 160}.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử.

a) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.

b) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.

c) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000.

d) Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 9 bằng hai cách?

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1,35 viết thành tỉ số phần trăm là bao nhiêu?

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết thêm số 9 vào bên phải một số tự nhiên ta được số mới hơn số cũ 279 đơn vị. Tìm số tự nhiên đó?

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số VIII là số mấy?

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó?

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vườn nhà bạn An trồng 4 loại cây: chuối, mít, cam, hồng xiêm. Biết rằng số cây chuối chiếm 30% tổng số cây. Số cây mít chiếm 25% tổng số cây. Số cây cam bằng \[\frac{4}{3}\] số cây chuối. Hỏi số cây mít, cam, hồng xiêm trong vườn nhà An là bao nhiêu? (Biết số cây chuối là 12 cây)

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính x bằng bao nhiêu:

Tính x bằng bao nhiêu: (ảnh 1)

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

X là tập hợp các nước ở khu vực Đông Nam Á. Liệt kê các phần tử của tập hợp X.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

\[\frac{x}{5} = \frac{2}{3}.\]

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

x2 ‒ 3x + 2 = 0.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

x2 ‒ x ‒ 12.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

x4 + x2 + 1.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách biến đổi \[x_1^2 - x_2^2\] để áp dụng vào định lí Viet.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách biến đổi \[x_1^2 + x_2^2\] để áp dụng vào định lí Viet?

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

\[\frac{{x - 10}}{{30}} + \frac{{x - 14}}{{43}} + \frac{{x - 5}}{{95}} + \frac{{x - 148}}{8} = 0.\]

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số:

a) [‒3; 1) (0; 4].

b) (0; 2] [‒1; 1).

c) (‒2; 15) (3; +∞).

d) \[\left( { - 1;\frac{4}{3}} \right) \cup \left[ { - 1;2} \right)\].

e) (‒∞; 1) (‒2; +∞).

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định parabol y = ax2 + bx + 2 biết rằng parabol đi qua điểm M(1; 5) và có trục đối xứng là đường thẳng \[x = - \frac{1}{4}.\]

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

XI là thế kỉ bao nhiêu?

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

XII là thế kỉ bao nhiêu?

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

XIII là thế kỉ bao nhiêu?

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

XIV là thế kỉ thứ mấy?

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

XIX là thế kỉ thứ mấy?

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

XV là thế kỉ thứ mấy?

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

XVI là thế kỉ thứ mấy?

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

XVII là thế kỉ thứ mấy?

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

XVIII là thế kỉ thứ mấy?

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

XXI là thế kỉ thứ mấy?

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

ℤ là kí hiệu là trong toán học?

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

* là tập hợp số gì?

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

+ là tập hợp số gì?

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(a, b) = 1 có nghĩa là gì?

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 đề ca mét bằng bao nhiêu mét?

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 km bằng bao nhiêu héc-tô-mét?

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 m bằng bao nhiêu héc tô mét?

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 dam bằng bao nhiêu hm?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack