2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 39
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 39

A
Admin
ToánLớp 127 lượt thi
72 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(4;4) và đường thắng d: 3x – y + 2 = 0.Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của M trên d.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(4;4) và đường thắng d: 3x – y + 2 = 0.Tìm tọa độ điểm N đối xứng với M qua d.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d: x - 2y + 4 = 0 và điểm A(4;1).Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của A xuống d.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d: x - 2y + 4 = 0 và điểm A(4;1).Tìm toạ độ B đối xứng với A qua d.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng toạ độ, cho các điểm A(0;2); B(1;1); C(-1;-2). Các điểm A'; B'; C' lần lượt chia các đoạn BC, CA, AB theo các tỉ số blobid8-1753263923.png. Các mệnh đề đúng hay sai?

a) Trong mặt phẳng toạ độ, cho các điểm A(0;2); B(1;1) (ảnh 1)

b) Trong mặt phẳng toạ độ, cho các điểm A(0;2); B(1;1) (ảnh 2)

c) blobid11-1753263923.png

d) Ba điểm A';  B'; C' thẳng hàng

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác DEF có D(1;-1), E(2;1), F(3;5). Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai:

(a) Đường thẳng vuông góc với đường thẳng EF nhận blobid30-1753264009.png là một vec tơ chỉ phương

(b) Phương trình đường cao kẻ từ D là: x + y = 0.

(c) Gọi I là trung điểm của DF. Toạ độ của điểm I là (2;2).

(d) Đường trung tuyến kẻ từ E có phương trình là: x – 2 = 0.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một vòng thi Olympic Toán gồm có 15 câu hỏi với thể lệ như sau: Mỗi câu trả lời đúng thi sinh được 5 điểm, mỗi câu trả lời sai thí sinh bị trừ 2 điểm. Bạn Bảo sau khi trả lời tất cả các câu hỏi của vòng thi này và đạt được 40 điểm. Hỏi bạn Bảo đã trả lời đúng bao nhiêu câu?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 101 đến 160 có bao nhiêu số không chia hết cho 9?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 can đựng được 9 lít dầu nặng 9,3kg can rỗng nặng 1,65kg. Hỏi mỗi lít dầu cân nặng bao nhiêu kg?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ƯCLN rồi tìm tập hợp ước chung của 80 và 150.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vào tháng 5, giá niêm yết của một chiếc ti vi 42 inch tại một siêu thị điện máy là 8000000 đồng. Đến tháng 8, siêu thị giảm giá 5% cho mỗi chiếc ti vi. Sang tháng 9, siêu thị lại giảm giá thêm một lần nữa, lúc này giá của một chiếc ti vi 42 inch chỉ còn 6840000 đồng. Hỏi tháng 9, siêu thị đã giảm giá bao nhiêu phần trăm cho một chiếc ti vi so với tháng 8?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phân số bằng phân số blobid39-1753264105.png, biết rằng tổng của tử và mẫu của nó bằng 900.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết 4,25 dưới dạng hỗn số

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(-1;2) và M(0;4).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích số 2024 thành tổng giá trị các chữ số của nó.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: blobid46-1753264167.png.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: blobid51-1753264191.png.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x chia hết cho 12 và 13 < x < 75.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: blobid59-1753264231.png.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y > 0 thỏa mãn x + 2y ≥ 5. Tìm GTNN của blobid64-1753264248.png.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y, z biết: blobid69-1753264290.png và xyz = –108.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y biết: blobid74-1753264420.png và x2 + y2 = 58.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y biết: blobid78-1753264446.png và xy = 160.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y biết: blobid82-1753264470.png và 2x – y = 11.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x : y : z = 2 : 3 : 5 và x − y + z = − 12. Tìm x, y, z?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 + 2y2 + 2xy − 2x − 6y + 2025.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y nguyên thỏa mãn x2 + 5y2 – 4xy – 4y + 3 = 0.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 6x – 3(x + 6)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x2 + y2 – xy = 4. Tìm GTLN và GTNN của P = x2 + y2.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x2 - 2(m - 1)x – m = 0. Chứng minh phương trình luôn luôn có 2 nghiệm x1, x2 với mọi m.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – x – 2020.2021

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho blobid97-1753264670.png. Chứng minh rằng:

blobid98-1753264670.png.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình: x5 + x + 1 = 0

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x5 + x4 + x3 + x2 + x + 1 = 0.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh phương trình: x7 + 3x5 – 1 = 0 có ít nhất một nghiệm.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: blobid112-1753264765.png.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển: x13 – x23

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: blobid117-1753264811.png.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: blobid124-1753264844.png.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 – (2m – 1)x + 6 – 4m2 = 0.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 – (2m – 1)x + 6 – 4m2 = 0.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu sao cho x12 + x1 + x1x2 = 6x22 + 2x2.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x thỏa mãn: blobid138-1753264913.png.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định parabol y = ax2 + bx + c (a khác 0) biết đường thẳng y = −2 cắt (P) tại hai điểm có hoành độ −1 và 3, đồng thời hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: blobid145-1753264945.png.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các cặp số nguyên x, y biết xy + 7x - 3y – 26 = 0

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp kín hình lập phương cạnh 10 cm. Tính thể tích chiếc hộp đó.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng 20 m. Ở giữa khu vườn người ta xây một bồn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4,5 m và 3 m. Tính diện tích phần còn lại của khu vườn.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khúc gỗ tròn hình trụ cần xẻ thành một chiếc xà hình trụ có đường kính đáy là 4 cm và dài 5 m. Tính thể tích phần gỗ cần sử dụng để làm chiếc xà.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khúc sông từ bến A đến bến B dài 45 km. Một ca nô xuất phát từ bến A với vận tốc 15 km/giờ. Sau bao lâu thì ca nô đó đi đến điểm B.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km. Một giờ sau, một người đi xe máy từ A đến B và đến trước người đi xe đạp 20 phút. Tính vận tốc của mỗi người, biết vận tốc xe máy gấp 3 lần vận tốc của xe đạp.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi ngân hàng 150 triệu đồng với lãi suất 0,6%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền không ít hơn 160 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người nông dân có 15 triệu đồng, anh ta mua một con bò giá 15 triệu, rồi bán đi với giá 17 triệu, sau đó mua lại giá 20 triệu rồi lại bán đi với giá 19 triệu. Người bán bò lãi bao nhiêu tiền?.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hôm nay là thứ hai, thì 63 ngày sau sẽ là thứ mấy trong tuần?

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây:

Những số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.

Những số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.

Những số có chữ số tận cùng là 3 thì chia hết cho 3.

Những số có chữ số tận cùng là 3 hoặc 9 thì chia hết cho 9.

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Qua hai đường thẳng cắt nhau có thể tạo được bao nhiêu mặt phẳng?

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số bé nhất có 6 chữ số mà tổng các chữ số bằng 12 là bao nhiêu?

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số lớn nhất có 2 chữ số lớn gấp 7 lần tổng các chữ số của số đó là bao nhiêu?

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh P và P2 với blobid6-1753265552.png.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình blobid17-1753265616.png. Tập hợp các số thực m để có nghiệm là nửa khoảng [a; b). Tính a + b.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M(4; 1) lên đường thẳng (d): x – 2y + 4 = 0.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Gọi M là trung điểm của SC. Tính cosin của góc α là góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABC).

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm  A(2; −1; 0) , B(3; −3; −1) và mặt phẳng (P): x + y + z − 3 = 0. Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà bè nuôi cá lồng, năm trước thu được 1 340 kg cá. Năm nay thu được sản lượng cá gấp hai lần năm trước. Tính sản lượng cá đã thu được trong năm nay?

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động có phương trình vận tốc là blobid47-1753265719.png (m/s) với t là thời gian chuyển động (giây). Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây đầu tiên, vận tốc nhỏ nhất của chất điểm là bao nhiêu?

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệt tọa độ Oxyz, cho A(1; −1; 2) và B(3; 2; −3). Tính độ dài đoạn thẳng AB.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz cho các điểm A(2; 0; 2), B(0; 2; 0), C(1; 0; 3). Gọi M là điểm trong không gian thoải mãn MA2 + MC2 = MB2. Tính MP với P(3; 2; −5).

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trường học có hai máy in A và B hoạt động độc lập. Trong 24 giờ hoạt động, xác suất để máy A và máy B gặp lỗi kĩ thuật tương ứng là 0,08 và 0,12. Xác suất để trong 24 giờ hoạt động có nhiều nhất một máy gặp lỗi kĩ thuật là bao nhiêu?

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một khúc gỗ hình trụ có đường kính 40cm, cần xả thành một chiếc xà có tiết diện ngang là hình vuông và bốn miếng phụ được tô màu xám như hình vẽ. Tìm chiều rộng x của miếng phụ để diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là lớn nhất.

blobid71-1753265781.png

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số 2024 thành tổng giá trị các chữ số của nó

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hai số thực dương thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. blobid109-1753265952.png.

B. blobid110-1753265954.png.

C. blobid111-1753265956.png.

blobid112-1753265959.png

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực ko âm x và y thỏa mãn  x2 + y2 = 4, Tìm GTNN của biểu thức P = x + 2y.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh m2 và m nếu 0 < m < 1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack