2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 36
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 36

A
Admin
ToánLớp 1210 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết blobid0-1753183660.png. Tính ab?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng giá niêm yết của một chiếc máy tính thương hiệu Dell trong một cửa hàng là 20000000 đồng. Nhân dịp ngày lễ, cửa hàng giảm giá 5% và giảm giá thêm 2% nếu khách hàng thanh toán bằng tiền mặt. Hỏi khi thanh toán bằng tiền mặt, khách hàng phải trả bao nhiêu tiền cho chiếc máy tính đó?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

blobid3-1753183714.png

Biết Tx // Ry; blobid4-1753183714.png. Tính blobid5-1753183714.png?

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau số nào là bội của 26?

-52

-13

-2

13

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên vừa là bội của 45 vừa là ước của 300?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x và y biết: blobid13-1753183775.png và x2 – y2 = 1600

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các công nhân của một nhà máy xếp 24150 hộp bánh vào các thùng mỗi thùng 30 hộp bánh. Những thùng bánh này sau đó được phân phối đều cho 23 đại lý. Hỏi mỗi đại lý nhận được bao nhiêu thùng bánh?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong tam giác có mấy loại đường, tính chất của từng loại đường, ghi ra bằng kí hiệu.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong khoảng từ 1 đến 20, các số chia 7 dư 1 là số nào?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Các cách chứng minh tia phân giác.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách đổi từ vectơ chỉ phương sang vectơ pháp tuyến

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính diện tích hình tròn.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách vẽ tam giác cân bằng thước kẻ.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn số 2 và blobid20-1753184178.png được viết thành số thập phân là:

2,625

2,16

0,2625

0,216

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng A = 8101 – 5 không phải là số chính phương.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN của a2 + b2 + c2 biết a, b, c thỏa mãn 1 ≤ a, b, c ≤ 2 và a + b + c = 6.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho blobid22-1753184251.png.

Tính x + y + z?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập hợp A = [m + 1; 2m − 1], B = (0;6). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để A là tập con của B?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 30 điểm trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ được 1 đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(-2;-3), B(4;-1), C(2;1), D(1;0).

a) Chứng minh ABCD là hình thang.

b) Tìm tọa độ giao điểm giữa AB và Ox. 

c) Tìm tọa độ giao điểm giữa AC và BD.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho blobid42-1753184365.png. Chứng minh 50 < A.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho blobid50-1753184414.png.

a) Tìm giá trị của n để A là số nguyên.

b) Tìm giá trị của n để A là phân số.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng A = 21 + 22 + … + 2100 chia hết cho 3.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho blobid52-1753184458.png. Tìm điều kiện của n để A là một phân số.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có blobid53-1753184482.pngvà có phân giác AD. Tính blobid54-1753184482.png?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho B = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 311. Chứng minh rằng B chia hết cho 13.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 15 công nhân hoàn thành công việc 12 ngày. Hỏi để hoàn thành công việc trong 8 ngày thì cần bao nhiêu công nhân? (biết năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn: blobid59-1753184541.png

Tính S7 = u1 + u2 + … + u7

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dãy số : 0,1,4,9,16,....2401. Tập hợp A gồm các số hạng của dãy số trên được biểu diễn bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp là?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng sau. 10,11 + 11,12 + 12,13 + 13,14 +  ... + 98,99.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm K nằm trong tam giác ABC. Gọi M là giao điểm của tia AK với cạnh BC.

a) Chứng minh rằng KA+KB < MA+ MB < CA + CB.            

b) So sánh KB+ KC với AB +AC.                       

c) Chứng minh rằng : KA+ KB + KC < PABC.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thăng a và một điểm O cách a một khoảng 8cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 10cm.

a) Giải thích vì sao a và (O) cắt nhau.

b) Gọi M và N là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O;10cm). Tính độ dài của dây MN.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng Δ: x - 3y + 1 = 0.  Tìm 1 vectơ chỉ phương và 1 vectơ pháp tuyến của đường thẳng Δ.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) tâm O, bán kính r = 20 cm. Vẽ đường tròn(C') đi qua tâm O và tiếp xúc với (C), vẽ đường tròn (C'') đi qua tâm của (C) và tiếp xúc với (C'). Tiếp tục quá trình này đến hạn. Tình tổng diện tích các đường tròn tạo thành.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Qua trung điểm I của bán kính OB. Kẻ dây CD vuông góc với AB. Kẻ dây CE song song dây AB.

a, Chứng minh AE = BC = BD.

b, Chứng minh E, O, D thẳng hàng.

c, Chứng minh tứ giác ADBE là hình chữ nhật.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho blobid76-1753184680.png với n nguyên dương.

Tính f(1) + f(2) + f(3) + … f(40).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α (0° < α < 180°), giá trị của biểu thức blobid81-1753184704.png bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số blobid90-1753184727.png (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞)?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có AB = 2a, AD = 3a, blobid97-1753184769.png. Điểm K thuộc AD thỏa mãn blobid98-1753184769.png. Tính tích vô hướng blobid99-1753184769.png.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có AB = 3a; blobid108-1753184790.png; góc B tù; diện tích hình bình hành = 6a2. Tính độ dài đường chéo BD.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có AB = 2; AD = 1, blobid117-1753184806.png. Tính độ dài đường chéo AC và BD.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, SD, OC.

a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với mp (SAC).

b) Tìm giao điểm của SA với mp (MNP).

c) Tìm thiết diện của S.ABCD với (AMN).

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh blobid125-1753184856.png, I là trung điểm CD’. Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (BDD’B’).

blobid126-1753184856.png

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang ABCD có đáy AB = 9cm và đáy CD = 12cm. Nếu kéo chiều dài đáy bé thêm đoạn BE 4cm và kéo chiều dài đáy lớn thêm đoạn CQ = 5cm thì diện tích ABCD sẽ tăng thêm 135cm2. Tính diện tích hình thang ABCD.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có AB // CD . Lấy I là trung điểm của DC. Từ I kẻ IM // AC (M = AD) và IN // BD (N = BC)

blobid135-1753184935.png

a) Chứng minh blobid136-1753184935.png

b) Chứng minh MI.BD = IN.AC

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ biết Ax // My, blobid144-1753184961.png. Az là tia phân giác của blobid145-1753184961.png. Tính số đo của blobid146-1753184961.png.

blobid147-1753184961.png

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên, biết ABCD là hình bình hành, DI // EF, BK // EF. Chứng minh rằng blobid156-1753184978.png.

blobid157-1753184978.png

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình 10, biết blobid175-1753185008.png, MN // KJ. Hãy tính số đo blobid176-1753185008.png.

blobid177-1753185008.png

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có diện tích là 20cm2 (hình bên). Tính diện tích phần tô màu.

blobid183-1753185027.png

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính theo a độ dài blobid184-1753185044.png.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông lớn (5x5) như hình có chứa số lượng lớn hình chữ nhật bao gồm cả hình vuông. Mỗi hình chữ nhật được tạo thành từ 1 đến 25 ô vuông nhỏ. Tìm tất cả các hình chữ nhật chứa trong hình vuông lớn (bao gồm cả hình vuông).

blobid187-1753185060.png

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho blobid188-1753185096.png. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?

blobid189-1753185098.png

blobid190-1753185100.png

blobid191-1753185104.png

blobid192-1753185106.png

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = n3 + 2025n2 + 2024n. Chứng minh A chia hết cho 3 với mọi n nguyên dương.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phân thức blobid0-1753246692.png.Tìm ĐKXĐ của phân thức.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phân thức blobid3-1753246716.png.Rút gọn phân thức và tính giá trị D khi x= 2002.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 - 2(m - 1)x + m + 1 = 0.

Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 - 2(m - 1)x + m + 1 = 0.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 = 3x2.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 2x2 + 3x + 1 = 0.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: x² - (m - 4)x – m - 2 = 0 (x là ẩn, m là tham số) (1). Giải phương trình (1) với m = -2.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 + 5x – 3m = 0 (m là tham số).Tìm tham số m để phương trình có 2 nghiệm là x1 và x2.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 + 5x – 3m = 0 (m là tham số).Với điều kiện m tìm được ở câu a) hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm là blobid18-1753246851.pngblobid19-1753246851.png.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho blobid20-1753246883.png. Chứng minh blobid21-1753246883.png.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC.kẻ tia phân giác AI. Từ B và C hạ BD và CE lần lượt vuông góc với tia AI.

Chứng minh blobid31-1753246996.png.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC.kẻ tia phân giác AI. Từ B và C hạ BD và CE lần lượt vuông góc với tia AI.Chứng minh ID.CE = BD.IE.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Trên BC lấy D. Qua D kẻ DE // AC, DF // AB (E thuộc AB, F thuộc AC).

Chứng minh AEDF là hình bình hành.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Trên BC lấy D. Qua D kẻ DE // AC, DF // AB (E thuộc AB, F thuộc AC).Chứng minh BE.DC = AE.BD.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB nhỏ hơn AC, AD là tia phân giác của góc A (D thuộc BC). Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB.

So sánh: DC và DB.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB nhỏ hơn AC, AD là tia phân giác của góc A (D thuộc BC). Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB.So sánh: blobid60-1753247176.pngblobid61-1753247176.png.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC bằng tam giác HIK biết AB = 7cm, BC= 8cm, HK 7 cm.

Cạnh AC bằng bao nhiêu cm?

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC bằng tam giác HIK biết AB = 7cm, BC= 8cm, HK 7 cm.Tính chu vi của mỗi tam giác trên.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC. Qua trung điểm D của cạnh BC kẻ đường thẳng vuông góc với tia phân giác của góc BAC cắt các đường thẳng AB và AC lần lượt tại H và K. Chứng minh rằng: tam giác AHK cân.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC. Qua trung điểm D của cạnh BC kẻ đường thẳng vuông góc với tia phân giác của góc BAC cắt các đường thẳng AB và AC lần lượt tại H và K. Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt HK tại I . Chứng minh rằng: tam giác BHI cân.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC. Qua trung điểm D của cạnh BC kẻ đường thẳng vuông góc với tia phân giác của góc BAC cắt các đường thẳng AB và AC lần lượt tại H và K. Chứng minh: BH = CK.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC. Qua trung điểm D của cạnh BC kẻ đường thẳng vuông góc với tia phân giác của góc BAC cắt các đường thẳng AB và AC lần lượt tại H và K. Tính AH, BH biết AB = 9cm, AC = 12cm.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A (-1;2), B (0;3), C (5;-2). Tìm toạ độ chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có blobid93-1753247464.png. Gọi D là trung điểm của BC, E thỏa mãn AE = kAC (k ℝ). Khi đó:

a) AD vuông góc BE khi blobid94-1753247464.png

b) blobid95-1753247464.png= 20

c) blobid96-1753247464.png

d) blobid97-1753247464.png

blobid98-1753247464.png

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có chu vi bằng 36cm. Trên AB lấy điểm E sao cho AB = 3BE. Từ E kẻ EF//AC (F  BC). Chu vi tam giác BEF bằng bao nhiêu cm?

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có diện tích 64cm2. M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AM. Tính diện tích tam giác BNC.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đúng hoặc sai cho mệnh đề sau: “Phương trình đường cao kẻ từ A là 5x - 7y – 6 = 0”. Với giả thiết đề bài: Cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng BC là 7x + 5y – 8 = 0, phương trình đường cao kẻ từ B, C lần lượt là 9x - 3y – 4 = 0, x + y – 2 = 0.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC (AB < AC) , đường phân giác AD. Qua trung điểm M của BC, kẻ đường thẳng song song với AD, cắt AC, AB theo thứ tự ở E và K. Gọi O là giao điểm của AM và DK.  Chứng minh AO. OK = DO . OM.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC (AB < AC) , đường phân giác AD. Qua trung điểm M của BC, kẻ đường thẳng song song với AD, cắt AC, AB theo thứ tự ở E và K. Gọi O là giao điểm của AM và DK.  Cho AB = 5 cm, AC = 10 cm, BC = 12 cm. Tính BD. 

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC (AB < AC) , đường phân giác AD. Qua trung điểm M của BC, kẻ đường thẳng song song với AD, cắt AC, AB theo thứ tự ở E và K. Gọi O là giao điểm của AM và DK.  Chứng minh AE = AK và blobid125-1753247584.png.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC (AB < AC) , đường phân giác AD. Qua trung điểm M của BC, kẻ đường thẳng song song với AD, cắt AC, AB theo thứ tự ở E và K. Gọi O là giao điểm của AM và DK.  Chứng minh BK = CE.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, gọi I là điểm trên BC kéo dài sao cho IB = 3IC. Gọi J và K lần lượt là hai điểm trên cạnh AC, AB sao cho JA = 2JC, KB = 3KA. Biểu diễn BC theo AI, JK.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.Chứng minh tam giác AMC = tam giác EMB.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.

AC // BE.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.Gọi I là 1 điểm trên AC, K là 1 điểm trên EB sao cho AI = EK. Chứng minh 3 điểm I, M, K thẳng hàng.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC nhọn. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = AB. Trên tia đối của tia AC lấy điêm N sao cho AN = AC.

Chứng minh AMN = ABC

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC nhọn. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = AB. Trên tia đối của tia AC lấy điêm N sao cho AN = AC.Chứng minh MN // BC

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC nhọn. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = AB. Trên tia đối của tia AC lấy điêm N sao cho AN = AC.Lấy điểm F thuộc cạnh BC. Trên tia đối của tia AF lấy điểm E sao cho AE = AF. Chứng minh ba điểm M, E, N là ba điểm thẳng hàng.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nội tiếp (O). Tia phân giác góc A cắt đường tròn tại M, tia phân giác góc ngoài tại đỉnh A cắt đường tròn tại N.

Chứng minh tam giác MBC cân.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nội tiếp (O). Tia phân giác góc A cắt đường tròn tại M, tia phân giác góc ngoài tại đỉnh A cắt đường tròn tại N.Chứng minh: O, M, N thẳng hàng.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho 2BA = 5BM. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Gọi N trên cạnh AC sao cho AN = xAC. tìm x biết M, N, G thẳng hàng.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ECD. trên các cạnh ED, EC lần lượt lấy các điểm A và B sao cho góc blobid179-1753247951.png. Gi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh tam giác EAB đồng dạng tam giác ECD.

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ECD. trên các cạnh ED, EC lần lượt lấy các điểm A và B sao cho góc blobid187-1753247977.png. Gi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh tam giác EAC đồng dạng tam giác tam giác EBD.

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ECD. trên các cạnh ED, EC lần lượt lấy các điểm A và B sao cho góc blobid188-1753247985.png. Gi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh OA.OC = OB.OD.

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tam giác MNP, trên NP lấy điểm K sao cho NK = blobid196-1753248011.pngNP, nối MK [như hình vẽ]. Tính diện tích hình tam giác MNP, biết diện tích hình tam giác MNK bằng 54cm2

blobid197-1753248011.png

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho blobid199-1753248043.png. Tính giá trị biểu thức P = 25(sin4x + cos4x).

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho blobid206-1753248094.png. Chứng minh blobid207-1753248094.png.

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tổng S = 31 + 32 + … + 320. Chứng minh S chia hết cho 12.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack