2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 32
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 32

A
Admin
ToánLớp 128 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc điện thoại iphone được đặt trên một giá đỡ có ba chân với điểm đặt S(0; 0; 20) và các điểm chạm mặt đất của ba chân lần lượt là A(0; ‒6; 0), \[B\left( {3\sqrt 3 \,;\,\,3\,;\,\,0} \right)\,;\,\,C\left( { - 3\sqrt 3 \,;\,\,3\,;\,\,0} \right)\] (đơn vị cm). Cho biết điện thoại có trọng lượng là 2N và ba lực tác dụng lên giá đỡ được phân bố như hình vẽ là ba lực \[\overrightarrow {{F_1}} ,\,\,\overrightarrow {{F_2}} ,\,\,\overrightarrow {{F_3}} \] có độ lớn bằng nhau. Biết tọa độ của lực \[\overrightarrow {{F_1}} = \left( {a\,;\,\,b\,;\,\,c} \right)\]. Khi đó T = 2a + 5b + 6c bằng bao nhiêu?

Khi đó T = 2a + 5b + 6c bằng bao nhiêu? (ảnh 1)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng bán các loại bánh truyền thống Việt Nam gồm: bánh chưng, bánh giày, bánh khúc, bánh tẻ với các mức giá một chiếc lần lượt như sau: 55 000 đồng, 4 000 đồng, 13 000 đồng, 7 000 đồng. Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) số lượn bánh bán được trong ngày 14/01/2023 của cửa hàng:

Loại bánh nào cửa hàng bán được nhiều nhất? Em có thể đưa ra một lí do phù hợp nhất để giải thích cho kết quả đó được không? (ảnh 1)

a) Loại bánh nào cửa hàng bán được nhiều nhất? Em có thể đưa ra một lí do phù hợp nhất để giải thích cho kết quả đó được không?

b) Tính lượng tiền mà cửa hàng thu được từ bán bánh trong ngày 14/01/2023, biết tổng số các loại bánh cửa hàng bán trong ngày là 500 chiếc.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng bỏ sỉ ba loại hoa quả nhập khẩu: Bưởi, dưa vàng, lê với số liệu tính toán được cho bởi bảng (trong một quý):

Loại quả

Dưa vàng

Bưởi

Giá bán

[a; 2200)

[2200; b)

[b; c)

Giá bán đại diện

2000 ‒ x

3000 ‒ y

4000 ‒ z

Số lượt bán (10kg/lượt)

2000 + x

3000 + y

4000 + z

Biết rằng x + y + z = 900 nghìn. Tính giá trị x, y, z để lợi nhuận bình quân của 1 kg hoa quả đạt được cao nhất.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng có hai loại bóng đèn Led, trong đó có 65% bóng đèn là màu trắng và 35% bóng đèn là màu xanh, các bóng đèn có kích thước như nhau. Các bóng đèn màu trắng có tỉ lệ hỏng là 2% và các bóng đèn màu xanh có tỉ lệ hỏng là 3%. Một khách hàng chọn ngẫu nhiên 1 bóng đèn Led từ cửa hàng. Xét các biến cố:

A: “Khách hàng chọn được bóng đèn màu trắng”

B: “Khách hàng chọn được bóng đèn không hỏng”

Chọn Đúng hoặc Sai

A. \[P\left( {\overline A } \right) = 0,65.\]

B. \[P\left( {B/A} \right) = 0,02.\]

C. \[P\left( {B/\overline A } \right) = 0,3.\]

D. \[P\left( B \right) = 0,9765.\]

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng nhân dịp Noel đã đồng loạt giảm giá các sản phẩm. Trong đó có chương trình nếu mua một gói kẹo thứ hai trở đi sẽ được giảm 10% so với giá ban đầu. Biết giá gói đầu là 60 000 đồng.

a) Nếu gọi số kẹo đã mua là x, số tiền phải trả là y. Hãy biểu diễn y theo x.

b) Bạn Thư có 500 000 đồng. Hỏi bạn Thư có thể mua tối đa bao nhiêu gói kẹo?

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng 3 biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà 50 khách hàng mua nước giải khát ở một cửa hàng trong một ngày

Nhóm

Tần số

[15, 20)

4

[20, 25)

15

[25, 30)

19

[20, 35)

7

[35, 40)

5

 

N = 50

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó là

15

5

25

50

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hồ bới được chế tạo từ một khối hộp chữ nhật có chiều dài 12 m, rộng 6 m, sâu 1m ở đầu nông và sâu 3 m ở đầu sâu (như hình vẽ). Nước được bơm vào hồ bơi với tốc độ 0,25 m khối mỗi phút. Biết rằng trong bể có 1 m nước ở đầu sâu. Để lượng nước đạt 75% dung tích bể bơi thì cần bơm trong thời gian bao lâu? (đơn vị tính bằng phút).

Để lượng nước đạt 75% dung tích bể bơi thì cần bơm trong thời gian bao lâu? (đơn vị tính bằng phút). (ảnh 1)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trung tuyến AM.

Chứng minh \[A{B^{^2}} + A{C^2} = 2M{A^2} + \frac{{B{C^2}}}{2}\].

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đơn giản biểu thức \(tanx = \frac{{\cos x}}{{1 + \sin x}}\).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh tích 2 số chẵn liên tiếp thì chia hết cho 8

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: Tích của 5 số nguyên liên tiếp chia hết cho 120?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng trong 30 số tự nhiên liên tiếp lớn hơn 5 có ít nhất 22 hợp số

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh số thập phân vô hạn tuần hoàn là số hữu tỉ.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có cot \(\frac{A}{2}\), cot \(\frac{B}{2}\), cot \(\frac{C}{2}\) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Hãy chứng minh rằng 3 cạnh a, b, c đó cũng lập thành cấp số cộng?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, biết 2 sin A . sin B = 1 + cos C. Chứng minh rằng tam giác ABC cân

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn AD, BC. Chứng minh \(\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} + \overrightarrow {ID} = \overrightarrow 0 \).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 9n + 1 không chia hết cho 100 với mọi n ℕ.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ chấm: Chuyển đổi phân số sau thành số thập phân

\(\frac{{17}}{8}\)= …..

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Góc so le trong là gì?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh (2n + 3)2 – (2n − 1)2 chia hết cho 8 với n ∈ ℤ.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh (3100 + 19990) chia hết cho 2.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh A = 20212 + 22021 và B = 2021 là hai số nguyên tố cùng nhau.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì (n + 3)(n−3) −(n + 9)(n + 3) chia hết cho 12.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có hai số tự nhiên nào có tổng bằng 1999 và tích bằng 5749 không?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có hai số tự nhiên nào có hiệu là 98 và tích bằng 2002 không?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 340 học sinh trường Đống Đa đi tham quan bằng cả hai loại xe, loại xe 40 chỗ ngồi và loại xe 30 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu xe mỗi loại, biết tất cả có 10 xe? (mỗi xe chở vừa đủ)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 48 quả quýt, 18 quả cam. Hỏi có thể chia cam và quýt cho nhiều nhất bao nhiêu em biết mỗi em được phần như nhau. Khi đó mỗi em được bao nhiêu quả cam?

Bao nhiêu quả quýt?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 4a + 3b chia hết cho 13 và chỉ khi 7a + 2b chia hết 13.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 8 sọt đựng tất cả 1120 quả vừa cam vừa quýt. Mỗi sọt cam đựng được 75 quả, mỗi sọt quýt đựng được 179 quả. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu quả?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cặp số có hai chữ số có hiệu là 40?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu chữ số có ba chữ số chia hết cho 6 dư 1?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phân số mà tổng tử số và mẫu số bằng 2017?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phân số thập phân có giá trị bằng \(\frac{1}{5}\)và có tử số nhỏ hơn 200?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu có 3 chữ số mà chia hết cho 7?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai số bằng 1?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phân số thập phân lớn hơn 1 và nhỏ hơn 2 và có mẫu số là 100?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số không chia hết cho 3?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có một số gà và thỏ, trong đó số chân của gà nhiều hơn số chân của thỏ là 26 chân và nếu có 362 chân thì có tất cả bao nhiêu con thỏ?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu công thức tính chu vi và diện tích của các hình: hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính số tập hợp con có n phần tử.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính số hạng của một dãy số cách đều.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 18.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 25.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 4.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 6.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng dãy số từ 1 đến 100.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là dãy số tăng, giảm, bị chặn?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách đổi 1,8 sang phân số.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

9 500 cm2 = ....m2

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 24l dầu chia đều vào 4 can. Hỏi:

a) Mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu?

b) Nếu đem số lít đó chia đều vào các can, mỗi cần 3l thì chia được bao nhiêu can dầu như thế?

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để chở 65 tấn hàng phục vụ bà con vùng lũ, một cửa hàng bách hóa phải huy động hai loại xe với trọng tải là 5 tấn và 7 tấn. Biết rằng mỗi xe đều chở tối đa khối lượng cho phép. Hỏi cửa hàng đã huy động bao nhiêu xe 5 tấn và bao nhiêu xe 7 tấn?

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích phần đã tô đậm sau:

Tính diện tích phần đã tô đậm sau: (ảnh 1)

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng tổng quát là gì?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 200 cm2 = ....dm2.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đổi m/s sang km/h.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đổi đơn vị thập phân 19,08 sang phân số.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đồng quy trong toán học là gì?

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dụng cụ đo chiều dài của lớp 6 là gì?

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức biết f(x) – 3f(x) = x2 .Tính f(2).

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gấp rưỡi là gấp bao nhiêu lần?

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá bán một ly trà sữa là 20 000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng giảm giá 5%. Lần thứ hai cửa hàng giảm giá 10% so với giá đã giảm. Tìm giá tiền của ly trà sữa sau khi hai lần giảm?

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình x + (x + 1) + (x + 2) + ……+ (x + 30) = 1240.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính A = \(\frac{1}{3} + \frac{1}{{{3^2}}} + \frac{1}{{{3^3}}} + ...... + \frac{1}{{{3^{20}}}}\).

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình x2 – x < 0.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải thi đấu bóng đá xã Tú Đoạn có 7 đội bóng tham gia. Biết mỗi đội sẽ thi đấu một trận với các đội còn lại. Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu diễn ra?

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Liệt kê các công thức lượng giác của hai góc phụ nhau.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vì sao mỗi cặp góc ngoài cùng phía bù nhau?

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số thích hợp để điền vào ô trống.

Gọi a là số tự nhiên chia 13 dư 7 . Khi đó a =………. với a

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH ⊥ AC; DK ⊥ AC (H,K ∈ AC).

a) Chứng minh: HA. HC = KA. KC

b) Đặt \(\widehat {DAC} = \alpha \). Chứng minh \(\)

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh hai góc kề bù bằng nhau thì mỗi góc là góc vuông.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai người thợ nhận được 213000 đồng tiền công. Người thứ nhất làm trong 4 ngày mỗi ngày làm 9 giờ, người thứ 2 làm trong 5 ngày, mỗi ngày làm 7 giờ. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu tiền công ?

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên có tổng là 2015. Tìm hai số đó, biết giữa hai số đó có tất cả 15 số lẻ. Tìm số lớn, số bé.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên có tổng là 450. Thương của hai số là 24. Tìm hai số đó?

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hằng số là gì?

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Liệt kê các hệ thức lượng trong tam giác lớp 9

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thức lượng trong tam giác toán 10.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là \(\frac{3}{5}\). Tìm hai số đó

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu của hai số tự nhiên là 24. Biết số bị trừ gấp 3 số trừ. Tìm hai số đó.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số lớn có hai chữ số hiệu của chúng là số lớn nhất có một chữ số. Tìm hai số đó.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu của hai số là số lớn nhất có ba chữ số. Nếu thêm vào số bị trừ 125 đơn vị, thêm vào số trừ 52 đơn vị thì hiệu mới là?

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số?

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình bình hành có trục đối xứng không?

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu đặc điểm hình chiếu của các khối hình học: hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều, hình trụ, hình nón và hình cầu.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp chữ nhật có các mặt bên là hình gì?

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có AB // CD. Biết các góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 6; 5; 4. Tính các góc của hình thang.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa, tính chất của hình thang cân.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hồng, Huệ và Hà rủ nhau mua bưởi để liên hoan lớp. Biết rằng, nếu Hồng mua thêm 10 quả bưởi nữa thì số quả bưởi Hồng mua bằng \(\frac{1}{3}\) số quả của 3 bạn lúc đó, còn nếu Hồng mua ít đi 2 quả thì số bưởi Hồng mua sẽ bằng \(\frac{1}{9}\) số bưởi của 3 bạn lúc đó. Hỏi cả ba bạn mua bao nhiêu quả bưởi cho lớp?

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 8. 82 = ?

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 8. 88 = ?

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là gì?

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh hai phân số \(\frac{{12}}{{13}}\)\(\frac{{13}}{{14}}\).

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Không thực hiện phép tính. Chứng tỏ 345 + 230 chia hết cho 5.

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:

a) (156 + 78) × 6 .............156 × 6 + 79 × 6

b) (1923 − 172) × 8 ............. 1923 × 8 − 173 × 8

c) (236 − 54) × 7................237 × 7 − 54 × 7

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng 8 chữ số 8 và phép tính cộng để tổng bằng 1000?

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số có một chữ số biết rằng nếu lấy số đó cộng với chính số đó thì kết quả là số bé nhất có hai chữ số?

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm và liệt kê tất cả các ước của 540.

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Linh mua 5 tập giấy và 3 quyển vở hết 45 500 đồng, Dương mua 8 tập giấy với 6 quyển vở cùng loại  hết 80 000 đồng. Hỏi một tập giấy hết bao nhiêu tiền, một quyển vở hết bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack