2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 35
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 35

A
Admin
ToánLớp 127 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Tính blobid0-1753181020.png.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: blobid6-1753181061.png.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y, z khác 0 thỏa mãn đồng thời blobid13-1753181083.pngblobid14-1753181083.png. Tính giá trị biểu thức P = (x + 3y + z)2019.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: (1 – 2024)0.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: (–2)2.(20220 + 24) – 123

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (27x + 6) : 3 – 11 = 9.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (2x + 3)2 – 3 = 22.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: (2x – 3)2 = 9x2.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (2x – 6).47 = 49.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn blobid26-1753181248.png.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: (3x + 2)3 – 18x(3x + 2) + (x – 1)3 – 28x3 + 3x(x – 1).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: (500 × 9 – 250 × 18) × (1 + 2 + 3 + … + 9)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện tính:

a) (–2).(–7).(–5) + (–5).(–6)

b) (–7).2.(–5) – 8.(–3)2

c) 700 – (–200) – 300 – 100

d) 175 – (–25) – (–3)2 + (–38 + 40).(–2)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: (7x – 3)(2x + 1) – (5x – 2)(x + 4) – 9x2 + 17x.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:

blobid34-1753181384.png.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (x + 2)(3x – 1) + 9x2 – 1 = 0.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: blobid47-1753181438.png.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức: A = (x + 3y)(x2 – 3xy + 9y2) + 3y(x + 3y) – x(3xy + 7x – 7).

a) Chứng tỏ A không phụ thuộc vào biến y.

b) Tính giá trị biểu thức A khi x = -1.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: (x2 + 3x + 1)(x2 + 3x + 2) – 6.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại B có blobid50-1753181499.png. Tính blobid51-1753181499.png.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 4x2 – 9 – (3 – 2x)(x – 4) = 0.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích thành nhân tử: x3 – x2 – 20x.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng blobid59-1753181576.png (với giả thiết biểu thức có nghĩa).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính blobid61-1753181600.png.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: blobid63-1753181625.png.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: |x - 7| = |3 - 2x|.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

“∑” là gì?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: blobid68-1753181699.png.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: blobid77-1753181805.png.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn B = (-5)0 + (-5)1 + (-5)2 + … + (-5)2017.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: blobid82-1753181852.png.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng A = 1 + 2 + 3 + 4 + … + 2021 + 2022.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho blobid87-1753181903.png. Chứng minh A < 1.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính A = 1 – 5 + 52 – 53 + … + 52010 – 52011.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bánh xe có đường kính 65cm. Biết bánh xe đó lăn từ điểm A đến điểm B thì vừa đúng 4 vòng. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình thang có chiều cao 12cm, trung bình cộng độ dài 2 đáy là 22cm thì có diện tích là bao nhiêu cm2?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình vuông có kích thước một cạnh x(cm). Người ta mở rộng thành mảnh vườn hình chữ nhật có kích thước lần lượt là x(cm) và x + 5 (cm).

a) Viết công thức thu gọn S biễu diễn phần diện tích tăng lên của mảnh vườn theo x.

b) Khi x = 20, tính S.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: blobid98-1753182023.png.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: blobid100-1753182050.png.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: blobid106-1753182075.png.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: blobid114-1753182103.png.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng

Chứng minh rằng 11/15 < 1/21 + 1/22 + 1/ 23 (ảnh 1)

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: blobid127-1753182196.png.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức blobid132-1753182232.png.

a) Rút gọn Q.

b) Tìm x khi blobid133-1753182232.png.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

a) 1010 . (–104)

b) (–2).(–2).(–2).(–2).(–2) + 25 

c) (–3).(–3).(–3).(–3)–3

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x thỏa mãn: 1024 = 2x

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 105 – [(2x + 7) – 13] = 25.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 114 - 2. (2x + 11) = 80.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là số hữu tỉ khác 1 thỏa mãn blobid143-1753182328.png. Chứng minh M = x2 + y2 - xy là bình phương của một số hữu tỉ.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh 13.4.47 + 53.166 − 53.114.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: blobid146-1753182365.png.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình blobid148-1753182389.png.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tỉ số giữa hai số 15 và 19?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 157 . 35%

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: blobid157-1753182458.png.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: blobid159-1753182488.png.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: 2.32023 + 5.32022 – 33.32021.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách hợp lý: blobid161-1753182549.png.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: blobid167-1753182573.png.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: blobid171-1753182599.png.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

22024 có ít nhất bao nhiêu chữ số?

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 2024 có bao nhiêu ước nguyên dương?

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

205 phút bằng bao nhiêu giờ?

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 218 đến 687 có bao nhiêu số lẻ?

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho blobid176-1753182686.png (x ≥ 0; x ≠ 36).

a) Rút gọn M.

b) Tìm số nguyên x để biểu thức L = M.N có giá trị nguyên lớn nhất.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: 5.1515 + 29.516 : 516.24.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: Với n * thì BCNN(2n + 2, n) = 2n2 + n.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích thành nhân tử (nhóm hạng tử): 2y(x + 2) - 3x - 6.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3 phút 24 giây bằng bao nhiêu giây?

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: blobid186-1753182937.png.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: blobid192-1753182955.png.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: blobid194-1753182988.png với x ≠ -2.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn: -2x(x-3)² + (x + 2)(x - 1)(x + 1)

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x2 – 7xy + 2y2

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 4(2x + 7) – 3(3x – 2 ) = 24

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

430dm2 = …m2…dm2

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

45m25dm2 = …m2

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: blobid196-1753183102.png

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tự nhiên x thoả mãn 50 chia x dư 2, 40 chia x dư 4, 27 chia x dư 3.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: blobid203-1753183155.png.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: blobid210-1753183182.png.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách hợp lý: blobid213-1753183206.png.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn blobid218-1753183224.png.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: blobid220-1753183248.png.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

8,5 cm2 = … m2

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính một cách hợp lý:  –87 + 12 – 487 – 512.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức rồi tính giá trị biểu thức: B = 9x² + 4y² +12xy - 2024 tại 3x + 2y = 50.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x2 + y2 = 1. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x, y: 2(x6 + y6) – 3(x4 + y4).

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm GTNN của

P = blobid222-1753183344.png.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Cho tam giác ABC đều có AB = 6 và M là trung điểm của BC. Tính tích vô hướng blobid226-1753183360.png.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba bác Mai, Phương, Ngân cùng may áo xuất khẩu. Năng suất của mỗi bạn theo thứ tự lần lượt là 3 áo/giờ, 4 áo/giờ và 5 áo/giờ. Tổng số áo ba bạn may được trong một ngày là 96 cái. Biết năng suất làm việc và số áo may được là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Tính số áo may được của mỗi bạn.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba bạn Tuấn có một bể cá hình hộp chữ nhật với kích thước mặt đáy bể là: chiều rộng 5dm và chiều dài 12dm; chiều cao bể là 10dm. Tính thể tích của bể cá.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác An dự định xây một sân trước cửa nhà có dạng hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh AB = 6m và AD = 12m. Để tiện cho việc thoát nước khi trời mưa và khi rửa sân nên bác An xây vị trí B và D thấp hơn vị trí A lần lượt là 8 cm và 10 cm. Chọn hệ trục toạ độ Oxyz như hình vẽ bên và làm tròn các kết quả đến đơn vị cm.

a) Độ dài AK = 1200 cm

b) Toạ độ điểm D(0; 1200; 10).

c) Gọi I là tâm hình chữ nhật ABCD. Toạ độ tâm I(300; 600;9).

d) Vị trí C thấp hơn vị trí A là 18 cm.

blobid233-1753183411.png

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Cường muốn rào xung quanh mảnh vườn hình chữ nhật có số đo chiều rộng là a(m). Chiều dàu dài hơn chiều rộng 3m. Bác Cường ước lượng a < 15. Bác có tấm lưới dài khoảng 70m. Tấm lưới này có đủ dài để bác Cường rào vườn không? Giải thích vì sao?

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cửa hàng nhà bác Dũng chuyên kinh doanh máy tính tại Hà Nội. Một loại máy tính có giá nhập vào một chiếc là 18 triệu đồng và bán ra với giá 22 triệu đồng. Với giá bán như trên thì một năm số lượng máy tính bán được dự kiến là 500 chiếc. Để tăng thêm lượng tiêu thụ dòng máy tính này, bác Dũng dự định giảm giá bán và ước lượng cứ giảm 200 nghìn đồng một chiếc thì số lượng máy tính bán ra trong một năm sẽ tăng 50 chiếc. Vậy bác Dũng phải bán với giá bao nhiêu để sau khi giảm giálợi nhuận thu được sẽ cao nhất?

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nền nhà của bác hai có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 16m và 6m.

a) Em hãy tính diện tích của nền nhà đó.

b) Bác hai dự định lát kín nền bằng những viên gạch hình vuông có diện tích 0,4m2. Hỏi cần dùng bao nhiêu viên gạch để có thể lát kín nền nhà.

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Hưng để 10 triệu đồng trong tài khoản ngân hàng. Vào cuối mỗi năm, ngân hàng trả lãi 3% vào tài khoản của bác ấy, nhưng sau đó sẽ tỉnh phí duy trì tài khoản hằng năm là 120 nghìn đồng.

a) Gọi A là số tiền bác Hưng đã gửi. Viết công thức tỉnh lần lượt A, A2, A3. Từ đó dự đoản hệ thức truy hồi cho số dư A, (tỉnh theo đơn vị đồng) trong tài khoản bác Hưng vào cuối năm thứ n.

b) Tìm số dư trong tài khoản bác Hưng sau 4 năm.

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Minh Hiền có 100 nghìn đồng, bạn muốn mua một cái bút 18 nghìn đồng và một số quyển vở, mỗi quyển giá 7 nghìn đồng. Hỏi bạn Minh Hiền mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết số blobid241-1753183531.png chia hết cho 2, 5 và 9. Khi đó a + b bằng?

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết hiệu hai số là 10, tỷ số là blobid243-1753183548.png. Tìm hai số đó?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack