2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 97)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 97)

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
94 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cosx=233π2<x<2π. Tính sinx+π3.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tự nhiên tròn chục có ba chữ số lớn hơn 100 và nhỏ hơn 450.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số 1,2,3..........,60,61.Hỏi trong dãy số đó có bao nhiêu số lẻ?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng 22 + 42 + 62 + ... + 202.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, có M là trung điểm BC. Biết A(2;2), B(0;3), C(4;-3). H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC. Tính độ dài AM,AH.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính độ dài x trên hình vẽ biết rằng CD = 7cm, DB = 18cm, BAC^=90°.

Tính độ dài x trên hình vẽ biết rằng CD = 7cm, DB = 18cm, (ảnh 1)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12cm, BC = 15cm. Tính độ dài đường cao AH và đường phân giác AD.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức A = cos 10° + cos 20° + ... + cos 170° + cos 180°.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lý giá trị biểu thức B=52.1+41.11+311.2+12.15+1315.4.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 16 – 18 + 20 – 22 + 24 – 26 + … + 64 – 66 + 68.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính theo cách hợp lý: (3737.50 – 5050.36) : (1 + 2 + 3 + 4 + … + 100).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nguyên của x để phân số 1x3 có giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x thuộc N, biết: x2015 = x2016.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x thuộc N, biết: 10 + 2x = 45 : 43.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho n chia 15 dư 9 và n chia 35 dư 29.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 100 - 96 + 92 - 88 + 84 - 80 ... 12 - 8 + 4.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 15(x + 1) + 35 = 2.1002.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính A = 1 . 3 . 5 + 3 . 5 . 7 + ... + 95 . 97 . 99.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách hợp lý: 1 – 2 + 3 – 4 + … - 98 + 99.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích của phần được tô màu dưới đây biết: độ dài cạnh AB = 12 cm, BC = 4 cm và DG = 9 cm.

Tính diện tích của phần được tô màu dưới đây biết: độ dài cạnh AB = 12 cm, BC = 4 cm và DG = 9 cm.   (ảnh 1)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết:

a) x100=325;

b) x5<410.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho chia 11 dư 6, chia 4 dư 1, chia 19 dư 11.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, y để 234xy¯ chia hết cho 2; 5; 9.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên có 2 chữ số giống nhau biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị của hàm số y = cos5x – sin5x.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số 32cosx.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho tất cả các số n + 1, n + 5, n + 7, n + 13, n + 17, n + 25, n + 37 đều là số nguyên tố.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số tự nhiên n (1 ≤ n ≤ 2000) để biểu thức B = 1.3 + 2.4 +...+ n(n + 2) chia hết cho 2027.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng 4 số nguyên dương phân biệt mà tổng 3 số bất kì trong chúng là một số nguyên tố.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A=3x+13x13x13x+1:3x6x2.

a) Rút gọn A.

b) Tìm x để A > 0.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=1x24x4.

a) Tìm ĐKXĐ của P.

b) Rút gọn P.

c) Tìm x để P15.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng nghiệm dương bé nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình sinx = cos2x.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n > 1, sao cho:

a) n + 5 chia hết cho n + 1;

b) 2n + 1 chia hết cho n – 1.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phân số ab thỏa mãn điều kiện: 47<ab<23 và 7a + 4b = 1994.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên tố p để p + 2 và p + 10 cũng là số nguyên tố.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số có 2 chữ số biết số đó chia hết cho tích 2 chữ số của nó.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 20! có tận cùng là bao nhiêu chữ số 0?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng thứ 10 của dãy số sau: 1; 5; 9; 13; ...

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm trên đoạn [0;2π] của phương trình sin2x −2cosx = 0 là bao nhiêu?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên tố p sao cho: 5p + 3 là số nguyên tố.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên tố p, sao cho p + 2, p + 4 cũng là các số nguyên tố.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2, còn chia cho 5 dư 4.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số tự nhiên có 6 chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị là 4 và nếu chuyển chữ số đó lên hàng đầu tiên thì số đó tăng gấp 4 lần.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết số đó chia 12 dư 2 và chia 10 dư 2.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đường thẳng d: y = mx + 1 cắt đường thẳng d′: y = 2x – 1 tại 1 điểm thuộc đường phân giác góc phần tư thứ II và thứ IV.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = [1 ; 5] , B = [2m - 1 ; m + 2) , tìm m để:

a) A ∩ B = ∅.

b) A giao B chỉ có đúng 1 phần tử.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để (d1); (d2); (d3) đồng quy:

(d1):y = 2x + 1

(d2): y = (m - 1)x + m

(d3): y = 3x - 1

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 đường thẳng y = x - 2m + 1 (d1) và y = 2x - 3 (d2). Tìm m để 2 đường thẳng d1 cắt d2 tại 1 điểm nằm trên trục tung.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (d1): y = (2m + 1)x – 2m – 3 và (d2): y = (m – 1)x + m. Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau tại 1 điểm nằm trên trục hoành.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (m – 2)x + m + 1 (d). Tìm m để (d) đi qua gốc tọa độ.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng y = (1 - 4m)x + m – 2.

Với giá trị nào của m thì đường thẳng tạo với trục Ox 1 góc nhọn, góc tù?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm để đường thẳng y = m(x + 1) − 2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 − 4 tại ba điểm phân biệt.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y = x3 − 6x2 + mx + 1 đồng biến trên (0; +∞).

A. m ≥ 12

B. m ≤ 12

C. m ≥ 0

D. m ≤ 0

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 

x4 − 4x2 – 4 + 2m = 0 có 4 nghiệm phân biệt.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi xóa đi chữ số hàng trăm của 1 số có 3 chữ số thì số đó giảm đi 7 lần. Tìm số có 3 chữ số đó.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đồ thị hàm số y=1mx12x+m có đường tiệm cận ngang đi qua điểm A(2; -1).

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các chữ số a và b biết rằng:

a) 25a2b¯ 36

b) a378b¯  72

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x,y biết 5x2y¯ chia hết cho 2, cho 5 và chia hết cho 9.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tự nhiên a và số nguyên tố p để a3 = 2p + 1.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kỳ của hàm số fx=sinx2+2cos3x2.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điểm cực trị của hàm số y = 2sinx - cos2x.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính trung bình cộng của dãy số sau: 2 + 6 + 10 + 14 + ... + 102 + 106.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN của biểu thức C=x+2x.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN, GTLN của hàm số y=2sinx1sinx+2.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của biểu thức B=x5+7x.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của biểu thức P=3x+6x+27x+2.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2 số tự nhiên lớn hơn 0 sao cho tích hai số đó gấp đôi tổng của chúng.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của biểu thức P = x2 + y2 biết x + 2y = 3.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2 số tự nhiên nhỏ nhất a và b thỏa mãn ƯCLN(a, b) = 12 và a – b = 84.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 3 số hạng của một cấp số nhân mà tổng là 19 và tích là 216.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a, b sao cho aabb¯ là số chính phương.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu lý thuyết về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch lớp 5.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tích các số 2.4.6.8.10 có mấy chữ số 0 tận cùng?

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tích các số 1.2.3.4.5….49.50 có bao nhiêu chữ số 0?

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính tích của một dãy số cách đều.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính tích của một dãy số cách đều.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức A=x+1x1+x1x+1+3x+11x.

a) Rút gọn A.

b) Tính A khi x=12.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp A các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 294. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=x+4x+m đồng biến trên khoảng (–∞; –7) là:

A. [4; 7).            

B. (4; 7).                

C. (4; 7].     

D. (4; +∞).

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y = cos2x.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “THÁI BÌNH" là:

A. {THAI; BINH}.

B. {T; H; A; I; B; N}.

C. {T; H; A; I; B; N; H}.

D. {T; H; A; I; B; I; N; H}.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “THÁI BÌNH" là:

A. {THAI; BINH}.

B. {T; H; A; I; B; N}.

C. {T; H; A; I; B; N; H}.

D. {T; H; A; I; B; I; N; H}.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tại cửa hàng giá niêm yết một cái áo là 300000 đồng. Nếu bán với giá bằng ba phần tư giá niêm yết thì được lãi 20%. Hỏi để lãi 40% thì cửa hàng bán giá niêm yết là bao nhiêu?

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn 815302.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 29x1825x50+x2=6.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức x+22x4+x22x4 với x ≥ 2.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng 3 chữ số khác nhau từ các chữ số 0, 1, 2, 4, 5, 7, 8 để tạo thành các số lẻ có 3 chữ số. Hỏi có thể tạo ra được bao nhiêu số khác nhau?

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh khối 6 của trường Kết Đoàn khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường Kết Đoàn có bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 9.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn?

A. 718.

B. 320.

C. 1175.

D. -7399.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tại "Ngày hội đọc sách" của trường lớp 7a; 7b; 7c đã chuẩn bị một số sách để trưng bày và giới thiệu. Biết số quyển sách của ba lớp này tỉ lệ nghịch với các số 5; 6; 8. Tính số sách của mỗi lớp, cho biết cả ba lớp chuẩn bị 59 quyển sách.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “THÁI BÌNH" là:

A. {THAI; BINH}.

B. {T; H; A; I; B; N}.

C. {T; H; A; I; B; N; H}.

D. {T; H; A; I; B; I; N; H}.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack