2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 96)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 96)

V
VietJack
ToánLớp 128 lượt thi
94 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x3 + 27 + (x + 3)(x – 9) = 0.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x3 + 27 + (x + 3)(x – 9) = 0.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x3 – y3 + x – y.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x + y = 3 và xy = 2. Tính x3 + y3.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 + y3 + 2x2 – 2xy + 2y2.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x4 – 25x2 + 20x – 4.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x4 + 6x3 – 11x2 + 6x + 1.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x4 + mx3 – 2x2 – 3mx + 1. Xác định m để hàm số có 2 cực tiểu.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức x8 + x4 + 1 thành nhân tử ta được?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính x2x+1.x22x3x25x+6.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x – 3 = (3 - x)2.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx=132x+4x2. Tìm limx2fx.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx=132x+4x2. Tìm limx2fx.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh A = n3 + (n + 1)3 + (n + 2)3 chia hết cho 9 với mọi n  ℕ*.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho p, q là số nguyên tố và phương trình x2 − px + q = 0 có nghiệm nguyên dương. Tìm p, q.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu limxx0fx=5, limxx0gx=0 và g(x) > 0, x ≠ x0 thì limxx0fxgx có kết quả nào sau đây?

A. -∞.

B. -5.

C. 0.

D. 5.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) có số hạng tổng quát un=2n+1n+2. Số 16784 là số hạng thứ mấy?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính bị chặn của dãy số (un) = n2+2nn2+n+1.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (m - 3)x + 3. Tìm các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên ℝ.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN và GTNN của hàm số y=2sinx+cosx+32cosxsinx+4.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=lnx+1lnx1.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = sin2x + 2 cos2x.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN và GTLN của hàm số: y = sinx + cosx.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xem hình vẽ, cho biết a// b và c  a.

a) Đường thẳng c có vuông góc với đường thẳng b không? Vì sao?

b) Cho đường thẳng d cắt hai đường thẳng a và b tại A và B. Cho biết A1^=115°. Tính số đo các góc B2^;B3^;A3^

c) Gọi Ax và By lần lượt là tia phân giác của các góc A1^;B3^. Chứng minh: Ax //By.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét sự biến thiên của hàm số fx=2x trên khoảng (-∞; 0).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

m x, y nguyên biết xy + 3x – y = 6.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tọa độ đỉnh của parabol y = ax2 + bx + c (a ≠ 0).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x BC(15, 45) và x<200.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp A={xℝ|x<3}, B={xℝ |1<x5},C={xℝ|−2x4}. Xác định (BC)\(AC).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x+(x+2)+(x+4)+...+(x+100)=2601.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – 6x – y2 + 9.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x2 – 6x – 7 = 0.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 – 2x2 + 2x – 1.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M, N là trung điểm của SA và SB. Tìm giao tuyến (OMN) với (ABCD).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x: 9 = 1325 dư 8.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x5và 13<x78.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x nhỏ nhất biết x chia hết cho 28; x chia hết cho 56; x chia hết cho 70 500< x <600.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức thành nhân tử:

a) 3x212x+12.

b) x2+7x+7yy2.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x thuộc B (4) và 16 ≤ x ≤28 (x ℕ).

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì cặp số (2; -1) là 1 nghiệm của bất phương trình

2x(m2)y>3?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 2cosx +1m=0.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (m + 5)x + 2m - 10. Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất?

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh với mọi n * thì 2n + 1 là số lẻ.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vòng chung kết bóng đá tiểu học 2014, có 5 đội tuyển của 5 trường tham gia thi đấu theo thể thức vòng tròn 1 lượt. Đội thắng được 2 điểm, thua 0 điểm và nếu trận đấu có kết quả hòa thì mỗi đội được 1 điểm. Sau khi thi đấu người ta thấy tổng điểm của 5 đội là 21. Tính số điểm đội vô địch?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết dạng tổng quát của lũy thừa bậc n của số tự nhiên a. Công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng. Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc xOy^ có số đo bằng 45°. Vẽ hai tia Om, On lần lượt là tia đối của tia Oy, Ox. Tính số đo các góc còn lại trên hình.

Cho góc góc xOy  có số đo bằng 45°. Vẽ hai tia Om, On lần lượt là tia đối của tia Oy, Ox. Tính số đo các góc còn lại trên hình.   (ảnh 1)

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số y=sin2x+2cos2x.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các tập hợp: Ư(6), Ư(9), ƯC(6, 9).

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm cấp số nhân biết: u1+u2+u3=14u1u2u3=64.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các ước tự nhiên của 24.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ước chung lớn nhất của 77 và 126.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Kí đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 216. Bạn Kí phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ ba tấm gỗ có độ dài 56 dm, 48 dm và 40 dm, bác thợ mộc muốn cắt thành các thanh gỗ có độ dài như nhau mà không để thừa mẩu gỗ nào. Hỏi bác cắt như thế nào để được các thanh gỗ có độ dài lớn nhất có thể?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mệnh đề P: “a và b chia hết cho c”;

Q: “a + b chia hết cho c”.

a) Hãy phát biểu định lý P Q. Nêu giả thiết và kết luận của định lí và phát biểu định lí dưới dạng điều kiện cần, điều kiện đủ.

b) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề P Q rồi xác định tính đúng sai của mệnh đề đảo này.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 3, 1, 7 hãy viết tất cả các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó rồi xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ bốn chữ số 3; 4; 5; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thỏa mãn:

a) Chia hết cho 3;

b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 ngọn hải đăng HB cao 150m so với mặt nước biển. Từ trên tàu biển, người lái tàu nhìn thấy đỉnh B của ngọn hải đăng.Biết BAH^ = 10°.Tính khoảng cách từ tàu đến chân ngọn hải đăng?

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ hai vị trí A và B người ta quan sát một cái cây (hỉnh vẽ). Lấy C là điểm gốccây, D là điểm ngọn của cây. A và B cùng thẳng hàng với H là điểm thuộc chiều cao CDcủa cây. Người ta đo được AB =10m, HC = 2m, góc A^=60°; B^ =45°. Tính chiều cao củacây.

Từ hai vị trí A và B người ta quan sát một cái cây (hỉnh vẽ). Lấy C là điểm gốc cây, D là điểm ngọn của cây (ảnh 1)

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hộp có 45 quả bóng gồm 20 quả màu đỏ, 15 quả màu xanh và 10 quả màu vàng. Bạn lấy bao nhiêu quả bóng để chắc chắn có 3 quả bóng:

   a. Màu đỏ.

   b. Cùng màu.

   c. Khác màu.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong ngày đại hội thể dục thể thao, số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng, 18 hàng và 21 hàng đều thừa 1 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? (Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600).

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng của 10 số lẻ liên tiếp là 100. Tìm số lẻ lớn nhất trong 10 số lẻ đó.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp số tự nhiên?

A. {1;  2; 3; 4; …}.

B. {0; 1; 2; 3; 4; …}.

C. {0; 1; 2; 3; 4; …}.

D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trục số là gì? Trục số dùng để làm gì?

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho đường thẳng a chứa trong mặt phẳng (P) và đường thẳng b song songvới mặt phẳng (P) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a // b.

B. a, b không có điểm chung.

C. a, b cắt nhau.

D. a, b chéo nhau.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi (d) và (l) lần lượt là đồ thị của 2 hàm số y=12x+32y=x. Vẽ đồ thị (d) và (l) cắt nhau tại M và N. Chứng minh tam giác OMNvuông tại O.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong 1 lớp học có 40 học sinh trong đó có 30 học sinh đạt học sinh giỏi môn toán 25 học sinh đạt học sinh giỏi môn văn biết rằng chỉ có 5 học sinh không đạt danh hiệu học sinh giỏi môn nào trong cả 2 môn toán và văn hỏi có bao nhiêu học sinh chỉ học giỏi 1 trong 2 môn toán hoặc văn.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phép chia có số bị chia là 200, số dư là 13. Tìm số chia và số bị chia.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phép chia có số bị chia là 200, số dư là 13. Tìm số chia và số bị chia.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phép chia có số bị chia là 200, số dư là 13. Tìm số chia và số bị chia.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng trong n+1 số bất kỳ thuộc tập hợp {1; 2; 3; …; 2n} luôn chọn được 2 số mà số này là bội của số kia.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một đợt quyên góp để ủng hộ học sinh vùng khó khăn 40 học sinh lớp 11 của trường THPT X thực hiện kế hoạch quyên góp như sau: Ngày đầu tiên mỗi bạn quyên góp 2000đ, từ ngày thứ hai trở đi mỗi bạn quyên góp hơn ngày liền trước là 500đ. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì số tiền quyên góp được là 9800000đ.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong 1 hội nghị có 100 đại biểu tham dự, mỗi đại biểu nói được một hoặc hai trong ba thứ tiếng: Nga, Anh hoặc Pháp. Có 39 đại biểu chỉ nói được tiếng Anh, 35 đại biểu nói được tiếng Pháp, 8 đại biểu nói được cả tiếng Anh và tiếng Nga. Hỏi có bao nhiêu đại biểu chỉ nói được tiếng Nga?

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lô hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 8 chính phẩm và 2 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Xét biến cố D: “Lấy 6 sản phẩm từ lô hàng và không có quá một phế phẩm”. Số kết quả thuận lợi của biến cố D là?

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng tỏ rằng: Trong ba số tự nhiên liên tiếp, có một số chia hết cho 3.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong buổi học kỹ năng sống ở Sóc Sơn, các bạn lớp 7A đã được hướng dẫncách dựng lều chữ A (dạng hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều) từ một tấm vảibạt cho trước.

a) Tính diện tích vải bạt cần sử dụng để làm hai mái và trải đáy của lều, biết kích thước lều như trên hình vẽ (ảnh 1)

a) Tính diện tích vải bạt cần sử dụng để làm hai mái và trải đáy của lều, biếtkích thước lều như trên hình vẽ.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Nếu giáo viên lớp chuẩn bị được tấm vải bạt dài 15m rộng 7m thì tấm vảibạt cần thêm diện tích là bao nhiêu đủ để làm hai mái và trải đáy của lều?

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn:

A. y = sin2x.

B. y = cos3x.

C. y = cot4x.

D. y = tan5x.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn:

A. y = -sinx.

B. y = cosx – sinx.

C. y = cosx + sin2x.

D. y = cosx.sinx.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào về khối tròn xoay là không đúng?

A. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình cầu.

B. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.

C. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình tròn.

D. Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một góc vuông cố định, ta được hình nón.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phép chia có số bị chia là 200, số dư là 13. Tìm số chia và số bị chia.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hộp có 100 viên bi,an và nam chơi trò chơi như sau mỗi lần chơi được bốc k viên bi ( 0<k<11).Người bốc bi ở lượt chơi cuối cùng là người thắng cuộc. Chứng minh rằng ai đi trước là người có chiến thuật để dành chiến thắng

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giờ OG chỉ số 3 kim phút OP chỉ số 12. Đến khi kim phút và kim giờ gặp nhau lần đầu tiên. Tính số đo góc lượng giác mà kim giờ quét được?

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d):y=mx+5. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol (P):y=x2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1, x2với x1<x2) sao cho |x1|>|x2|.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên Rℝ và có bảng biến thiên sau

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau   Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương ctrình f(x) = m vô nghiệm. (ảnh 1)

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương ctrình f(x)=nghiệm.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên tiếp tuyến của đường tròn (O,R) tại a lấy 1 điểm P sao cho AP=R3.

a) Tính các caạnh và các góc của tam giác PAO.

b) Kéo dài đường cao AH của tam giác PAO cắt đường tròn O tại B. Chứng minh BP là tiếp tuyến đường tròn (O).

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 3 số thập phân x thỏa mãn 35,82 < x < 35,83.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số là 407 . Biết 14 của số thứ 1 thì bằng 17 của số thứ 2. Tìm 2 số đó.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh S = 1 + 4 + 7 + ... + 2008.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A=[m-4;1], B=(-3;m]. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của m để AB=B.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập hợp M=[2m1;2m+5] và N=[m+1;m+7] (với m là tham số thực). Tính tổng tất cả các giá trị của m để hợp của 2 tập hợp M và N là 1 đoạn có độ dài bằng 10.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng tất cả các số có ba chữ số khác nhau mà các chữ số đều lẻ.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 5 viên bi đỏ, 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất 2 viên bi được chọn có đủ hai màu là?

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh 11.2+12.3+...+19.10.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack