2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 93)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 93)

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
97 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 34 45.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh 3+2725+5735.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết; 353x721.5x+65xx+4=80+x2.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào của x thỏa mãn 312x=53x2.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng B=34+89+1516+2425+...+24992500 không phải là số nguyên.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

35ha=...m2.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 32x+1 = 27.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 3x + 4.3x – 2 = 333.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình: 3 – 2x > 0.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 34 của 54.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 3x – 1 = 0.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 3x(x – 7) – 2(x – 7) = 0.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x2y - 9xy2 + 12x2y2.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: cos5x + 2sinxcosx + 2sin3xsin2x = 0.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 4(x + 1)2 – (x – 2)2 = 0.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết 4125 dưới dạng số thập phân.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình: 40x+56y=3,0458,5x+74,5y=4,15.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh 41.36 + 59.90 + 41.84 + 59.30.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh 41.36 + 59.90 + 41.84 + 59.30.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 43.103.102.105.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính (453.204.182) : 1805

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 4x(x + 1) = 8(x + 1).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 4x2+3x+3=4x3+3x2+22x1.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 4x3 – x = 0.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x, y thỏa mãn 4x2 + 2xy + y2 = 3.

Tìm GTLN, GTNN của P = x2 + 2xy – y2.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 541 + (218 – x) = 73.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 – 5y2 – 10x – 10y.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x và y biết: 5x2 + 10y2 – 6xy – 4x – 2y + 3 = 0.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị: 62.10 : {780 : [103 - (2.53 + 35.14)]}.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6 số tự nhiên khác nhau có tổng bằng 50. Chứng minh rằng trong 6 số đó tồn tại 3 số có tổng lớn hơn hoặc bằng 30.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: 6.23.0,25.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 60 – 3(x – 2) = 51.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết 63 là bội của 2x – 3.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh 41.36 + 59.90 + 41.84 + 59.30.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 64 – x2 – y2 + 2xy.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng B = 1 + 71 + 72 + … + 7n + 7n+1.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân gồm 5 chục, 4 phần mười, 7 phần nghìn viết là:

A. 5,47.     

B. 50,47.              

C. 50,047.                         

D. 50,407.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 72x + 72x+2 = 2450.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh 71 – (–30) – 37 – 81 + 37.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình 7x2 – 35x + 42 = 0.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn C = (cos8x sin8x) − cos6x − 7cos2x.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 9 – x2 – 2xy – y2.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: (9x2 – 4x)(x + 1) = (3x + 2)(x2 – 1).

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a + 2b + 3c = 10.

Chứng minh: a+b+c+34a+98b+1c132.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi chia số tự nhiên A cho 148 ta được số dư là 111. Chứng minh rằng A chia hết cho 37.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A, hãy xác định A ∩ A, A A, A ∩ , A , CAA, CA∅.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu A là tập con của B thì ký hiệu như thế nào?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A, B thỏa mãn A B.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. A Ç B = A

B. A È B = B

C. A\B =  

D. B\A = B

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành tích: a2 + b2.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quy đổi số thập phân 9,5 thành phân số.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó:

a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5.

b) Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị.

c) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 14.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết:

a, x + 34 là bội của x + 1.

b, 2x + 1 là ước của 4x + 82.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Biết AB = 2, BC = 3 và ABC^=60°. Chu vi và diện tích tam giác ABC lần lượt là?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC thỏa mãn a3=b2=2c62. Tính các góc của tam giác và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác biết a=23.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S = a0 + a1 + … + an.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử a, b là 2 số thực phân biệt thỏa mãn a2 + 3a = b2 + 3b = 2. Chứng minh rằng:

a) a + b = – 3.

b) a3 + b3 = – 45.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c, d thỏa mãn a2 + b2 = 25; c2 + d2 = 16; ac + bd ≥ 20. Tìm max a + d.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho xa=yb=zc. Chứng minh a2x+b2y+c2z=a+b+c2x+y+z.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 = 3abc.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0. Chứng minh a8+b8+c8a3b3c31a+1b+1c.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh alogbc=clogba.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức A = 6x3 – 3x2 + 2|x| + 4 với x=23.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức một cách hợp lý A = 799x2 – 3x4 + 403x + 1198x3 – 1203 với x = 400.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp {x ℝ|-3 < x < 3}; B = {x ℝ|-1 < x < 5}; C = {x ℝ| |x| ≥ 2}. Xác định các tập hợp A ∩ B ∩ C.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính A=1213+1314+...+19110.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính A = 2 + 22 + 23 + … + 2100.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện a = 2bcosC. Chứng minh tam giác ABC cân.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của A = x2 + 2x + 5.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của A = x2 – 4x + 7.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số có 2 chữ số biết rằng số đó gấp 3 lần tích các chữ số của nó.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC. Chứng minh AB3AC3=EBCF.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh:

a) AB+DC=AC+DB.

b) AD+BE+CF=AE+BF+CD.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AH = 2OM.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c với a > 0. Chứng minh giá trị nhỏ nhất của hàm số là Δ4a tại x=b2a.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, B là hai tập hợp tùy ý. Hãy điền kí hiệu tập hợp thích hợp vào chỗ chấm.

Nếu A ∩ B = thì A \ B = ... và B \ A = .....

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số 1, 4, 9, 16, 25, 36. Viết tập hợp M và chỉ ra tính chất đặc trưng.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng B = 4 + 7 + 10 + 13 + … + 301.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn B = sin4x – cos4x.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba khối 6, 7 và 8 lần lượt có 234 học sinh, 264 học sinh và 252 học sinh xếp thành các hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối không có ai đứng lẻ hàng? Khi đó ở mỗi hàng dọc mỗi khối có bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất mất 5 giờ, người thứ hai mất 4 giờ và người thứ ba mất 6 giờ mới làm xong công việc đó. Hỏi nếu ba người cùng làm thì sau 1 giờ làm được bao nhiêu phần công việc.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác bảo vệ có chùm chìa khóa để mở 10 ổ khóa ở các phòng học. Mỗi chìa chỉ mở được một ổ. Do sơ ý nên Bác không nhớ chìa khóa tương ứng với các ổ. Hỏi bác phải thử nhiều nhất bao nhiêu lần để tìm được cái chìa khóa tương ứng với các ổ khóa ở các phòng học trên?

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Lan có một mảnh đất có dạng hình chữ nhật ABCD với chiều dài AB = 60m, chiều rộng BC = 30m. Bác Lan có một mảnh đất có dạng hình chữ nhật ABCD với chiều dài AB = 60m, chiều rộng BC = 30m

a) Tính diện tích của mảnh đất nói trên?

b) Bác Lan định dự định làm một con đường băng ngang qua, có dạng một hình bình hành AECF (phần tô đậm) có kích thước như hình mô tả. Hãy giúp bác Lan tính diện tích phần đất còn lại?

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Lan gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 12 tháng và lãi suất 5,6%. Hết thời hạn, bác rút 23 số tiền (cả gốc và lãi). Tính số tiền còn lại của bác Lan trong ngân hàng?

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ngọc có tất cả 48 viên bi vừa xanh vừa đỏ. Biết rằng nếu lấy ra 10 viên bi đỏ và hai viên bi xanh thì số bi đỏ bằng số bi xanh. Hỏi có bao nhiêu viên bi các loại?

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi X là tập nghiệm phương trình cosx2+15°=sinx. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 220° X.

B. 240° X.

C. 290° X.

D. 20° X.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật được thể hiện trên bản đồ tỉ lệ 1:100000 là hình chữ nhật có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3cm. Hãy tính diện tích mảnh đất đó.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Hùng đi xe máy từ nhà ra thành phố, giờ thứ nhất bác Hùng đi được 36km, giờ thứ hai đi được 34km 600m, giờ thứ ba đi được 35km 300m. Hỏi trung bình môi giờ bác Hùng đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên hình vẽ bên:

Trên hình vẽ bên:   a) Có … hình tam giác b) Có … hình tứ giác (ảnh 1)

a) Có … hình tam giác

b) Có … hình tứ giác

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy di chuyển các chữ số, các dấu phép tính để được phép tính đúng:

21 : 7 + 8 = 13.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiếu đố Huy: "Cả gà và thỏ đếm được 24 chân. Biết số đầu gà bằng số đầu thỏ. Đố bạn biết có mấy con gà và mấy con thỏ?" Em hãy giúp Huy giải bài toán này.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD điểm E thuộc AB, tia DE cắt tia CB tại F. Gọi G là giao điểm DE và AC. Chứng minh rằng 1DG=1DE+1DF.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đội công nhân 8 người sửa được xong đoạn đường trong 12 ngày. Biết mức làm việc của mỗi người như nhau. Hỏi:

a) Nếu đội công nhân đó có 12 người thì sửa xong đoạn đường đó trong mấy ngày?

b) Muốn sửa xong đoạn đường trong 6 ngày thì cần bao nhiêu công nhân?

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn nam cùng nhóm đi mua bánh. Các bạn vào hai cửa hàng A và B thì thấy giá một cái bánh ở cả hai cửa hàng đều là 8000 đồng nhưng mỗi cửa hàng có hình thức khuyến mãi khác nhau như sau:

Cửa hàng A có chương trình khuyến mãi như sau mua 5 cái bánh được tặng thêm 1 cái bánh miễn phí.

Cửa hàng B thì giảm giá 15% cho mỗi cái bánh nếu khách hàng mua từ 4 cái trở lên. Bạn Nam và nhóm muốn mua 14 cái bánh thì nên chọn cửa hàng nào có lợi hơn?

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để biểu thức P = A.B có giá trị là số nguyên biết A=7x+8;B=x+8x+3.

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu đặc điểm của khối tròn xoay.

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh số trang của một quyển sách dày 250 trang người ta phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số?

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Đồ thị hàm số chẵn nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.

B. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.

C. Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng.

D. Một hàm số không nhất thiết phải là hàm số chẵn hoặc hàm số lẻ

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack