2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 92)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 92)

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
99 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ tiếp tuyến AM, AN tới đường tròn (O) (M, N là các tiếp điểm)

a) Chứng minh rằng tứ giác AMON nội tiếp

b) Vẽ cát tuyến ABC tới đường tròn (O) (Tia AO nằm giữa AM và tia AC). Chứng minh rằng AM2 = AB.AC

c) Gọi H là giao điểm AO và MN. Chứng minh rằng tứ giác BHOC nội tiếp.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 35m chiều rộng là 20 m.

a) Tính chu vi và diện tích khu vườn.

b) Nếu người ta để lại làm đường đi xung quanh và đường rộng là 2,5 m thì diện tích phần còn lại để trồng rau là bao nhiêu?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax + 3. Hãy xác định hệ số a trong trường hợp sau:

Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = -2x.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 12;23;56;712.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các số 0; -8; -0,6 có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30; B là tập hợp các só tự nhiên chia hết cho 6 và nhỏ hơn 30; C là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 9 và nhỏ hơn 30.

a) Viết các tập hợp A, B, C bằng cách liệt kê các phần tử của các tập hợp đó.

b) Xác định số phần tử của mỗi tập hợp.

c) Dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp đó.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 84 chia hết cho x, 180 chia hết cho x và x ≥ 6.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 4?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số ước của 120.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách giải bài toán đường thằg song song với trục hoành.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn x28x+16.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn 815302.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình xx83x+1=0.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của x để x2x+1 có nghĩa.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đố: Biết rằng 12 + 22 + 32 + … + 102 = 385, đố em tính nhanh được tổng:

S = 22 + 42 + 62 + … + 202.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giữa 2 số chẵn có tất cả 5 số lẻ. Tìm hiệu của 2 số đó?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 12 người lát xong nền của một ngôi nhà trong 8 ngày. Hỏi người ta muốn lát xong nền ngôi nhà đó trong 3 ngày thì cần bao nhiêu người? (Biết rằng mức làm của mỗi người như nhau).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y = |x438x2+120x+4m| trên đoạn [0; 2] đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của tham số m bằng?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tam giác vuông ABC, vuông tại A. Cạnh AB lớn hơn cạnh AC là 1m. Cạnh BC dài 500cm. Tính độ dài 2 cạnh AB và AC biết chu vi hình tam giác ABC là 12m.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết z = 3 và 5xy2=2. Tính giá trị biểu thức A = 75x2z – 15xyz + 34y2z.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau:

a) (-28) + (-35) – 92 + (-82).               

b) 15 – (-38) + (-55) – (+47).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bỏ dấu ngoặc rồi tính:

a) (29 + 37 + 13) + (10 - 37 - 13);

b) (79 + 32 - 35) - (69 + 12 - 75);

c) -(-125 + 63 + 57) - (10 - 83 - 37).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 28 và tổng các bình phương của chúng bằng 276. Tích của bốn số đó là?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số , trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 4.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Nam đến nhà sách mua vở và mang theo 200 nghìn đồng, vừa đủ để mua 20 quyển vở loại A. Nhưng hiện tại nhà sách đang có chương trình khuyến mãi giảm 20% giá tiền mỗi quyển vở loại A. Hỏi với số tiền đang có, bạn Nam mua được tất cả bao nhiêu quyển vở loại A với giá khuyến mãi như trên?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Việt mang 100000 đồng ra chợ mua hoa cúc và hoa hồng. Một bông hoa cúc có giá 3000 đồng, một bông hoa hồng có giá 6000 đồng. Gọi x và y lần lượt là số bông hoa cúc và số bông hoa hồng bạn Việt mua. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn số tiền Việt mua hoa cúc và hoa hồng là?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi lấy 8kg gạo ở bao thứ nhất cho sang bao gạo thứ hai thì mỗi bao có 25kg gạo. Hỏi lúc đầu mỗi bao có bao nhiêu kg gạo?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a và b, BCNN(a, b) = 630, ƯCLN (a, b) = 18. Tìm a và b.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh viện chia một đoàn gồm 60 bác sĩ và 96 y tá thành các đội đều nhau về số lượng bác sĩ và y tá. Số đội nhiều nhất có thể chia là bao nhiêu? Mỗi đội có bao nhiêu bác sĩ, bao nhiêu y tá?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biến đổi biểu thức sina + 1 thành tích.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An muốn dùng tối đa 40000 đồng để mua viết, bạn ấy muốn mua ít nhất 2 cây viết loại thường và ít nhất 1 cây viết loại tốt. Viết loại tốt giá 10000 đồng 1 cây,

viết loại thường giá 5000 đồng/1 cây. Hỏi bạn An có tất cả bao nhiêu phương án lựa chọn?

A. 7.

B. 9.

C. 8.

D. 10

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An về nghỉ hè ở quê một số ngày, trong đó có 10 ngày mưa. Biết rằng có 11 buổi sáng không mưa, có 9 buổi chiều không mưa và không bao giờ trời mưa cả sáng lẫn chiều. Hỏi bạn An về nghỉ ở quê trong bao nhiêu ngày?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn bước vào phòng và thấy trên giường có 2 con chó, 4 con mèo, 1 con hươu cao cổ và 5 con lợn. Ngoài ra còn có 3 con gà và một con vịt đang bay xung quanh. Hỏi có bao nhiêu cái chân đang đứng trên sàn nhà?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An cứ 4 ngày lại trực nhật một lần. Bạn Bình cứ 6 ngày lại trực nhật một lần. Bạn Cường cứ 8 ngày lại trực nhật một lần. Bà bạn cùng trực nhật lần đầu tiên vào hôm thứ Hai. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày ba bạn lại cùng trực nhật?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 7+2x=5+7.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy viết số 0,343434… dưới dạng phân số.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn A=1+sin4xcos4x1+cos4x+sin4x.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 1+cosa+cos2a+cos3a2cos2a+cosa1=2cosa.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một giờ học tự chọn, lớp 4A có 25 số học sinh học tiếng Anh và 37  số học sinh Tin học. Hỏi số học sinh học Tin học và tiếng Anh bằng bao nhiêu phần tổng số học sinh cả lớp?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tòa nhà có chiều cao h (m). Khi tia nắng tạo với mặt đất một góc 55 độ thì bóng của tòa nhà trên mặt đất dài 15 m. Tính chiều cao h của tòa nhà.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 12.3+13.4+...+199.100

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 1,2.154+167.8581,2.534167.718.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người bán 192kg gạo, trong đó số gạo nếp bằng 0,6 số gạo tẻ. Hỏi người đó bán được bao nhiêu tạ gạo mỗi loại?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng 1.3.5.7.9....2n1n+1n+2n+3...2n=12n.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A=1x+2+1x2:2xx+4x+4.

a) Tìm ĐKXĐ của x.

b) Rút gọn A.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A=1x+3+5x3+6x9:6x+2.

a) Tìm x để A có nghĩa.

b) Rút gọn A.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y thỏa mãn xy ≥ 1. Chứng minh rằng 11+x2+11+y221+xy.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức C = 12+3+2623+3.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng 11.2+12.3+...+199.100.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bản đồ tỷ lệ 1:25000, tính khoảng cách thực tế với 1cm; 2cm; 2,5cm.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng A=13+132+...+13100.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng 142+162+182+...+12n2<14.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 111+112+113+...+119+120>12.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị: 1 + 2,5 + 4 + 5,5 + 7 + ... + 100.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính D = 14 + 24 + 34 + … + n4.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bỏ ngoặc rồi tính: 10 – [–12 – (–9 – 1)].

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm thương và số dư (nếu có) của các phép chia sau:

a) 1092 : 91;         

b) 2059 : 17.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + ... + 19 – 20 + 21.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 12 chia hết cho x và x > 4.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

127 là bình phương của số nào?

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức 131425271056.230125+4634137+103:12131427.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng 1 – 3 + 32 – 33 + … + 399 – 3100.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn 152003450+250:10.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 15x.5x = 5x+1 + 27x + 23 bằng?

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính B = 2 + 22 + 23 + … + 2n.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 2+34.85.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A=2+3+23.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai người làm chung một công việc sau 4 giờ sẽ xong. Nếu một mình người thứ nhất thì sau 7 giờ sẽ xong. Hỏi nếu một mình người thứ hai làm thì sau bao lâu sẽ xong công việc ấy?

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 lần cân thăng bằng 2 quả dứa bằng 2 quả cam, 1 quả dứa bằng 2 quả táo, 1 quả cam bằng 200g và 1 quả táo. Hỏi quả dứa cân nặng bao nhiêu gam?

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng 2sinxcos2xsinx1=2sinxsinx+1.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.

B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.

C. Vectơ không là vectơ không có giá.

D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các hệ số a, b, c biết parabol có đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c đi qua các điểm A(0; – 1), B(1; – 1), C(– 1; 1).

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 2x2x2+5x3=1+x2x12x+3.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b với ab ≥ 1. Chứng minh 11+a2+11+b221+ab.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=2xx2x2+xy+y2x2xyy2xy+y2.x+yx2+xy+y2 với x ≠ 0; y ≠ 0; x ≠ −y.

a) Rút gọn P.

b) Tính giá trị của P biết x, y thỏa mãn đẳng thức x2 + y2 + 10 = 2(x – 3y).

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị 23+3.19022.4+22:12.8.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: A = 2016 - 2015 + 2014 - 2013 + ... + 4 - 3 + 2 – 1.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: (-201).(-569) + (-201).469 + 301.100.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: 3.4.216211.213.411169.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 25(x + 5)2 – 9(x + 7)2.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đổi 26m2 34dm2 = … m2.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 2cos2x – 1 = 0.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biến đổi tích thành tổng: 2cos7x.cosx.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp số tự nhiên có 2 chữ số biết chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị, tổng 2 chữ số bằng 11.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2n - 1 là số nguyên tố. Chứng minh n cũng là số nguyên tố.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 2sin2x2+2sinx22=0.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình sin(2x - 40°) = 32với -180° ≤ x ≤ 180° là?

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 2sin2x+2=0.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biến đổi thành tích 2sin4x + 2.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình (2sinx − 1)(2cos2x + 2sinx + m) = 3 − 4cos2x có đúng hai nghiệm thuộc (0; π).

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 2x2 – 3x – 2 = (x + 1)2x22x.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số nguyên dương x, y thỏa mãn (2x + 3y)2 + 5x + 5y + 1 là số chính phương. Chứng minh rằng x = y.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 2x – 3 = x+12.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 2xyx=20212020 và x, y khác 0 thì tỉ số yx có giá trị bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 2xy + 3z + 6y + xz;

b) a4 − 9a+ a2a4 − 9a3 + a2 − 9a;

c) 3x2 + 5y − 3xy + (−5x);

d) x2 − (a + b)x + ab;

e) 4x2 − 4xy + y2 −  9t2;

g) x3 – 3x2y + 3xy– y3 – z3

h) x− y2 + 8x + 6y + 7.

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x,y,z khác 0 thỏa mãn xy + yz + zx = 0 và x + y + z = -1. Hãy tính giá trị biểu thức M=xyz+xzy+yzx.

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh B = 3 + 32 + 33 + … + 399 không phải là số chính phương.

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức A=6+33+633.

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 3x + 3x+2 = 917 + 2712.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack