2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 91)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 91)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
90 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x=x.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x45=34.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x55=x.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chị Lan có ba đoạn dây ruy băng màu khác nhau với độ dài lần lượt là 140 cm, 168 cm và 210 cm. Chị muốn cắt cả ba đoạn dây đó thành những đoạn ngắn hơn có cùng chiều dài để làm nơ trang trí mà không bị thừa ruy băng. Tính độ dài lớn nhất có thể của mỗi đoạn dây ngắn được cắt ra (độ dài mỗi đoạn dây ngắn là một số tự nhiên với đơn vị là xăng-ti-mét). Khi đó, chị Lan có được bao nhiêu đoạn dây ruy băng ngắn?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của m để A là tập con của B biết A = [m; m + 2], B = [-1; 2].

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện xác định của x để biểu thức sau có nghĩa 1x22x+1.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = (0;+∞) và B = {x ℝ\mx2 – 4x + m – 3 = 0}. Tìm m để B có đúng 2 tập con và B A.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp con của tập hợp rỗng.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đàn gà có 28 con trong đó số gà trống ít hơn số gà mái 16 con. Tính số gà trống, gà mái.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trại chăn nuôi có 34số bò nhiều hơn 13 số trâu là 18 con. Tính số con mỗi loại. Biết rằng 34 số bò gấp ba lần 13 số trâu.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để thanh lý 50 chiếc tivi còn tồn kho một cửa hàng điện máy xanh giảm giá 40% trên một tivi với giá bán lẻ trước đó là 11 triệu đồng /cái. Sau này đầu tiên của hàng bán được 30 cái để thanh lý nhanh lô hàng. Ngày hôm sau cửa hàng giảm giá thêm 10% so với giá đang giảm lần 1 nên đã bán hết số tivi còn lại. Tính số tiền cửa hàng thu được khi bán hết lô hàng tivi?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 56. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?

a) 196 + 280.

b) 410 – 215.

c) 5.6.7.8.10 + 66.

d) 4.5.6.7.8.9 – 95.

e) 30113 – 30103.

f) 50255 – 50204.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 2014 thì được số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n sao cho n2018 + n2008 + 1 là số nguyên tố.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình x2000+y2001+z2002=12x+y+z3000.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng u2u3+5=10u4+u6=26.

Tính tổng Sn = u5 + u7 + u9 + … + u2011.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 4?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có ba chiếc xe chở thực phẩm, xe thứ nhất chở 900 kg thực phẩm, xe thứ hai chở ít nhất, xe thứ ba chở nhiều nhất. Biết rằng khối lượng thực phẩm trên các xe tính theo ki-lô-gam là ba số tròn trăm liên tiếp.

a, Xe thứ hai chở ......... kg thực phẩm.

b, Xe thứ ba chở ......... kg thực phẩm.

c, Xe thứ ba chở nhiều hơn xe thứ nhất ......... kg thực phẩm.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn A, B, C, D, E đứng thành một hàng ngang sao cho A không đứng cạnh B?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà tổng chữ số hàng trăm và hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + … + 2100 chia hết cho 6.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 5?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút bi và 36 gói bánh thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết hợc kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bút bi và gói bánh?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + (m + 2)x2 + (m2 – m – 3)x – m2 cắt trục hoành tại 3  điểm phân biệt?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đang ở trên một cái tháp có chiều cao h = 100 m nhìn xuống một con đường chạy thẳng đến chân tháp. Anh ta nhìn thấy một chiếc xe máy với góc hạ 30°. Sáu phút sau lại nhìn thấy nó với góc hạ 60°. Hỏi sau bao nhiêu phút thì xe máy đến chân tháp? Cho biết vận tốc xe máy không đổi.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có hai giỏ đựng trứng là giỏ A và giỏ B, các quả trứng trong mỗi giỏ đều có hai loại là trứng lành và trứng hỏng. Tổng số trứng trong hai giỏ là 20 quả và số trứng giỏ A nhiều hơn số trứng giỏ B. Lấy ngẫu nhiên một quả trứng, biết xác suất để lấy được hai quả trứng lành là 5584. Tính số trứng lành trong giỏ A.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có một miếng đất hình thoi cạnh 28m người ta rào xung quanh miếng đất đó bằng 4 đường dây chì gai. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu mét dây chì gai?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có một số sách khoảng từ 200 đến 400 cuốn. Khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn,18 cuốn đều thừa 5 cuốn. Tính số sách đó.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích thành nhân tử: a4 + b4.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh công thức cot2a=cot2a12cota.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng 12 + 22 + … + n2.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình cosx=32

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cosα=13. Tính cos2α.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

cosα2 bằng gì?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính T=cosπ7cos2π7+cos3π7.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có góc A là góc nhọn. Tính giá trị của biểu thức P=cos90°A.cosB+C+sin90°A.sinB+C.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình cos2x + sinx + 1 = 0.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình lượng giác cosxπ3=32 có nghiệm là?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình cos4x + sin3x.cosx = sinx.cos3x.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos5x.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh cosA+cosB+cosC=1+4sinA2sinB2sinC2.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cosx = 2sinx. Tính sinx.cosx.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0;2π) của phương trình: 2cos3x=sinx+cosx.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cột điện có bóng trên mặt đấy dài 10m khi góc tạo bởi tia sáng với mặt đất bằng 60°. Tính chiều cao cột điện?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để y = 2mx + m - 1 (d1) cắt đường thẳng y = 3x - 2 tại điểm có hoành độ bằng 2.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 18 x và x > 5.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d1 : y = x + 5 và d2 : y = − x + 3.

a) Tìm giao điểm của d1 và d2.

b) Tính góc tạo bởi d1 với trục Ox.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho M = 2 + 22 + 23 + … + 220. Chứng minh M chia hết cho 15.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp có 5 đỉnh. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu cạnh?

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một số thập phân biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của nó sang trái một chữ số ta được số thứ ba nếu chuyển dấu phẩy của nó sang bên phải một chữ số ta được số thứ hai. Tìm số thập phân đó.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho n  ℕ*, chứng minh A = n4 + 4n và hợp số với n > 1.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho xOy^= 60°. Từ điểm A thuộc tia phân giác của góc xOy^, vẽ đường thẳng song song với Ox cắt Oy ở B và vẽ đường thẳng song song với Oy cắt Ox ở C.

(1) Tính COA^ AOB^.

(2) Tính BAO^ OAC^.

(3) Chứng minh: AO là tia phân giác của BAC^.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật là 280m. Người ta chia mảnh đất thành 2 mảnh nhỏ: 1 hình vuông, 1 hình chữ nhật. Tổng chu vi 2 mảnh đất nhỏ là 390m. Diện tích mảnh đất ban đầu là?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 2 hộp sản phẩm, hộp 1 có 7 tốt 3 xấu, hộp 2 có 5 tốt 4 xấu. Chọn ngẫu nhiên sản phẩm từ 2 hộp. Tính xác suất 2 sản phẩm đều tốt?

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) và một điểm A ở ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của BC.

a) Chứng minh: A, H, O thẳng hàng và các điểm A, B, O,C thuộc cùng một đường tròn. b) Kẻ đường kính BD của (O), vẽ CK vuông góc với BD. Chứng minh: AC.CD = CK.OA.

c) Tia OA cắt đường tròn (O) tại M và N. Chứng minh: MA.NA = MA.NH.

d) AD cắt CK tại I. Chứng minh rằng: I là trung điểm của CK.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn: a + b + c = 6.

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A=aba+3b+2c+bcb+3c+2a+cac+3a+2b.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB và điểm M bất kì trên nửa đường tròn đó (với M khác A và M khác B). Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax. Tia BM cắt Ax tại I, tia phân giác của góc IAM^ cắt nửa đường tròn tại E và cắt tia BM tại F, tia BE cắt AM tại K và cắt Ax tại H.

a) Chứng minh tứ giác EFMK nội tiếp đường tròn.

b) Chứng minh ABF là tam giác cân.

c) Chứng minh tứ giác AKFH là hình thoi.

d) Xác định vị trí của điểm M để tứ giác AKFI nội tiếp được đường tròn.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a2.b.7 = 140, với a, b là các số nguyên tố, vậy a có giá trị bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10A có 15 học sinh học giỏi môn Toán, 20 học sinh giỏi môn Văn, trong đó có 10 học sinh học giỏi cả 2 môn Toán và Văn. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng thì bạn đó phải là học sinh giỏi Toán học hoặc Văn?

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên a, b sao cho a2 + ab + b2 chia hết cho 10. Chứng minh rằng a2 + b2 + ab chia hết cho 100.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A = [−2;3] và B = (1;+∞). Xác định CR(A  B).

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho C = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 3101. Chứng minh rằng C chia hết cho 13.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A, B là hai tiếp điểm). Gọi C là giao điểm của OM và AB. Vẽ đường kính AD của (O; R). Gọi Q là giao điểm khác D của MD và (O; R). Chứng minh:

a) Các điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.

b) MQ.MD = MC.MO.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cha hơn con 32 tuổi. Biết 4 năm nữa tổng số tuổi của 2 cha con là 64 tuổi. Tính tuổi 2 cha con hiện nay?

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 4 + 42 + 43 + … + 42021 + 42022.

a) Thu gọn A.

b) A có chia hết cho 20 không? Vì sao?

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp M =[-4;7] và N =(-0;-2) È (3;+∞). Khi đó M Ç N bằng

A. [-4; -2) È (3; 7].

B. [-4; 2) È (3; 7).

D. (-∞; –2) È [3; +∞).

C. (-∞; 2] È (3; +∞).

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình bên có bao nhiêu hình bình hành?

Trong hình bên có bao nhiêu hình bình hành?   A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. (ảnh 1)

A. 8.

B. 9.

C. 10.

D. 11.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình bên có bao nhiêu hình bình hành?

A. 8.

B. 9.

C. 10.

D. 11.

Trong hình bên có bao nhiêu hình bình hành? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.   (ảnh 1)

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tích 3.5.7.9.11 chia hết cho số nào sau đây?

A. 4.

B. 8.

C. 10.

D. 11.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của x để biểu thức A = 12 + 14 + 16 + x chia hết cho 2 là:

A. x là số tự nhiên chẵn.

B. x là số tự nhiên lẻ.

C. x là số tự nhiên bất kì.

D. x {0; 2; 4; 6; 8}.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển của (a + b)3 là:

A. a3 + 3a2b + 3ab2

B. (a – b)(a2 + ab + b2)

C. a3 + 3a2b + 3ab2 + b3

D. (a + b)(a2 – ab + b2)

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khu đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây. Diện tích của khu đất đó là?

Một khu đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây. Diện tích của khu đất đó là (ảnh 1)

A. 1ha

B. 1km2

C. 10ha

D. 0,01km2

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 3x+1 + 3x.5 = 216.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=xx2x+1x+22xx4:3xx2+1.

a) Rút gọn P.

b) Tính P tại x=945.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x+1=x1.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x+9=7.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu trường hợp bằng nhau của tam giác vuông: cạnh huyền – góc nhọn.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: 1+x2.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện để căn thức xác định 1x2+2x+1.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính 2+13213.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 305x2+6x25x2=6x2.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 4x212x+9=x1.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 9x26x+1=x+1.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A=2+3+23.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Căn hộ nhà bác Hòa có diện tích là 270m2. Trong đó diện tích nhà vệ sinh là 14m2, diện tích còn lại được lát gỗ như sau: Cầu thang 40m2 được lát gỗ Lim giá 2000 nghìn đồng/m2; Tầng 2 + tầng 3 lát gỗ công nghiệp giá 500 nghìn đồng/m2; Tầng 1 + tầng 4 lát gạch giá 150 nghìn đồng/m2. Bên bán vật liệu đã tính số tiền bác Hòa phải trả là 150200 nghìn đồng. Em hãy giúp bác Hòa tính xem bán vật liệu tính như vậy đã đúng chưa? (Các tầng có diện tích như nhau).

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;R) đường kính AB và một điểm C nằm trên đường tròn. Đường thẳng song song với AC kẻ từ (O) cắt tiếp tuyến tại C của (O) tại D. Chứng minh:

a) COD^=BOD^.

b) BD là tiếp tuyến của (O).

c) AC.OD = 2R2.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ 2 tiếp tuyến Ax và By. Lấy M trên đường tròn sao cho AM < BM. AM cắt By tại F, BM cắt Ax tại E. 

Chứng minh:  AB2 = AE.BF.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nữa đường tròn tâm O đường kính AB, kẻ tiếp tuyến Bx và lấy hai điểm C và D thuộc nửa đường tròn. Các tia AC và AD cắt Bx lần lượt ở E, F (F ở giữa B và E). Chứng minh ABD^=DFB^.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB, C là một điểm thuộc nửa đường tròn, H là hình chiếu của C trên AB. Qua trung điểm M của CH, kẻ đường thẳng vuông góc với OC, cắt nửa đường tròn tại D và E. Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của đường tròn (C, CD).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack