2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 90)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 90)

V
VietJack
ToánLớp 128 lượt thi
90 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD, hai đường chéo cắt nhau ở O. Hai đường thẳng d1 và d2 cùng đi qua O và vuông góc với nhau. Đường thẳng d1 cắt các cạnh AB và CD ở M và P. Đường thẳng d2 cắt các cạnh BC và AD ở N và Q.

a/ Chứng minh tứ giác MNPQ là hình thoi.

b/ Nếu ABCD là hình vuông thì tứ giác MNPQ là hình gì? Hãy chứng minh.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 1cm, CD = 5cm và C^ = 30°, D^= 60°. Tính diện tích hình thang ABCD.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn AB = 30 cm, đáy nhỏ CD = 10 cm và A^= 60°. Tính cạnh BC.       

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có cạnh AB = 8cm. Tính chu vi hình thoi ABCD?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mảnh vườn hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Ở chính giữa mảnh vườn người ta xây 1 cái chòi hình vuông EFGH có cạnh EH = 2m; một lối đi ra chòi hình bình hành DHIK có cạnh DK = 1m.

 a) Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ABCD.

b) Người ta trồng rau trên mảnh đất hình thang IGCK và trồng hoa trên phần đất còn lại. Tính diện tích lối đi, diện tích trồng rau và diện tích trồng hoa.

Mảnh vườn hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Ở chính giữa mảnh (ảnh 1)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho chóp S.ABCD có đáy hình bình hành tâm O. Lấy N, M lần lượt thuộc SA, SB sao cho BM=14BS,SN=34SA. Tìm giao tuyến của:

a) (OMN) và (SAB).

b) (OMN) và (SAD).

c) (OMN) và (SBC).

d) (OMN) và (SCD).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Chứng minh rằng SAMNSABC=sin2B.sin2C.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ cho các điểm A, B, C có tọa độ A(0; 4), B(3; 4), C(3; 0). Hãy tìm hệ số a sao cho đường thẳng y = ax chia hình chữ nhật OABC thành hai phần, trong đó diện tích phần chứa điểm A gấp đôi diện tích phần C.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCNM có chu vi bằng 180 cm và chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN.

Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCNM (ảnh 1)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn log2a + log8b + log32c = 10 và a=b3=c5. Tính log4(abc).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A(-1; -1), B(0; 1), C(3; 0). Xác định tọa độ điểm D biết D thuộc đoạn thẳng BC và 2BD = 5DC.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(−2; 1; 2) và đi qua điểm A(1;−2; −1). Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đồ thị hàm số y = x– (1 + 9m2)x2 + 9m2 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có CD = 24cm. O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tứ giác biết khoảng cách từ A, B, O đến CD theo thứ tự bằng 20cm, 15cm, 12cm.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. M, N là trung điểm của AC và BD.

Chứng minh: AB2 + BC2 + CD2 + DA2 = AC2 + BD2 + 4MN2.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Doanh thu (triệu đồng) của công ty A khi sản xuất và bán x sản phẩm được cho bởi: R(x) = −3x2 + 140x đôla. Tính doanh thu của công ty khi khi sản xuất bán sản phẩm thứ 10?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 14.9+19.14+114.19+...+144.49.1357...4989

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: 34+613.94133713.49.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: 12x1x+2xx4.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x nguyên biết 2x + 4 chia hết cho x + 1.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức (3x + 1)– 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 1x2=x1.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình m1xmy=3m12xy=m+5.

Tìm m để có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho biểu thức S = x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (x + 1)5 = 243.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x12213=2212.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (x – 3)3 – (x – 3)(x2 + 3x + 9) + 9(x + 1)2 = 15.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích thành nhân tử: 12x2 – 72x + 60.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2 ngày 16 giờ = … ngày.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: 152+15+2.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lấy số 196 chia cho số nguyên a rồi cộng thêm a. Sau đó, lấy kết quả này chia cho a rồi cộng thêm a. Kết quả thu được là 26a. Hãy tìm a.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 – 3mx2 – 9m2x nghịch biến trên khoảng (0; 1).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để phương trình x2 – 2(m – 1)x + 2m – 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1x2=5 với m là tham số.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau và tìm mệnh đề phủ định của nó.

Q: “n ℕ, n chia hết cho n + 1”.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 3 giá trị của x biết 0,2<x<310.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức A =1+11!+12!+13!+14!.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 122+132+...+11002<1.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính A = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 22021.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: 109 + 108 + 107 chia hết cho 222 và chia hết cho 555.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: 13n − 1 chia hết cho 12.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2 số hữu tỉ a và b, sao cho a + b = ab = a : b.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 1919 + 6919 chia hết cho 44.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 22020 + 22021 + 22022 + 72023 + 72024 chia hết cho 7.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n để 2n + 3 chia hết cho 3n + 1.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n để 3n + 4 chia hết cho n – 1.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số tự nhiên x biết 3x - 12 chia hết cho x – 2.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 2 . 4 . 6 . 8 . 10 . 12 + 40. Hỏi A có chia hết cho 80 không? Vì sao?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc AOB^ và góc BOC^ là hai góc kề bù. Biết góc BOC^ bằng năm lần góc AOB^.

a) Tính số đo mỗi góc.

b) Gọi OD là tia phân giác của góc BOC^. Tính số đo góc AOD^.

c) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC chứa tia OB, OD, vẽ thêm n tia phân biệt (không trùng với các tia OA; OB; OC; OD đã cho) thì có tất cả bao nhiêu góc?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền chữ số vào dấu * để:

a) *45*¯ chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9.

b) 21*¯ chia hết cho cả 3 và 5.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền chữ số vào dấu * để:

a) 6*7¯ chia hết cho 3.

b) 1*8¯ chia hết cho 9.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được: 1…8 chia hết cho 9.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có cạnh 14cm (hình bên). Như vậy, phần tô đen trong hình vuông ABCD có diện tích là?

Cho hình vuông ABCD có cạnh 14cm (hình bên). Như vậy, phần tô đen trong (ảnh 1)

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Có thể chia lớp đó thành nhiều nhất bao nhiêu tổ để số nam và số nữ được chia đều vào các tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 15m và chiều rộng 7m. Người ta mua loại gạch hình vuông có cạnh 0,5m để lát nền toàn bộ phòng học. Tính số viên gạch cần dùng để lát đủ phòng học đó.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng 15m, Người ta cần dùng một số viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Số viên gạch cần dùng là?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định tanxπ4.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho sinα+cosα=12. Tính sin2α, cos2α, tan2α, cot2α.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 1+tan2α=1cos2α.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị đúng của tanπ24+tan7π24.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tanx+tanx+π3+tanx+2π3 = 33 tương đương với phương trình nào?

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y = tanx – cot2x.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển đẳng thức (a + b + c)2.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển đẳng thức (a + b + c)3.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 6 chữ số khác nhau a, b, c, d, e, g sao cho A=abc¯deg¯ có giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c có đồ thị là một đường parabol đi qua điểm A(-1; 0) và có đỉnh B(1; 2). Khi đó, giá trị biểu thức T = a + b + c bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết công thức tổng quát nhân xác suất P(A.B.C) trong trường hợp A, B, C độc lập với nhau

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a và b biết C = 20a4b¯ chia hết cho 45.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng A = 1 + 2 + 3 + … + 100.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng dãy số 1 + 2 + 3 + 4 + … + 99.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với 5 chữ số 1,2,3,4,5 ta có thể viết được bao nhiêu số có: ba chữ số mà các chữ số có thể được lặp lại.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 20082009+20092010+20102011+20112008 và 4.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y=13x3x2+m1x+2có hai điểm cực trị đều nằm bên trái trục tung.

A. 1 < m < 2.

B. m > 1.

C. m < 2.

D. m < 1.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 1 + 2 + 22 + … + 250. Hãy chứng tỏ A + 1 là một lũy thừa của 2.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức A = 1 + 2 + 3 + … + 2011.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh 1 + 2 + 3 + … + 59 + 60.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng bằng 34 chiều dài. Để lát nền căn phòng đó. Người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 4dm.

a) Hỏi căn phòng được lát cần bao nhiêu viên gạch đó.

b) Biết rằng để lát 1m2 gạch men hết 75000 đồng. Vậy để lát hết căn phòng đó thì hết bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình x+my=2mx2y=1.

Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) mà x; y là các số nguyên.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (2x – 3)2 = 9.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn (3x + 2)(3x – 2).

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (3x – 24).73 = 2.74.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD. Tính giá trị AB+AC+ADDA+DB+DC.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 23.6+2.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=8xx2x+2x2x2+x2.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (x + 7)(2x – 6) = 0.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 số x,y thỏa mãn đẳng thức x+x2+2020y+y2+2020=2020. Tính x + y.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng x2y2+y2x2+43xy+yx.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x2 – 4 + (x – 2)(3 – 2x) = 0.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển biểu thức (–x – 3y)3 ta được?

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức (x – y + z)2 + (z – y)2 + 2(x – y + z)(y – z).

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x). Đồ thị hàm số y= f’(x) như hình dưới và  f(-2) = f( 2) = 0.

Cho hàm số y= f(x). Đồ thị hàm số y= f’(x) như hình dưới và  f(-2) = f( 2) = 0. (ảnh 1)

Hàm số g( x) = [f(3 - x)]2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. (- 2; -1).

B. (1; 2).

C. (2; 5).

D. ( 5 ; +∞).

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khu rừng hình chữ nhật có chu vi 7km 5 hm, chiều rộng bằng 23 chiều dài. Tính diện tích khu rừng đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack