2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 89)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 89)

V
VietJack
ToánLớp 128 lượt thi
90 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x + y = 15. Tìm min, max B=x4+y3

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x,y,z là các số nguyên thỏa mãn: (x - y)(y - z)(z – x) = x + y + z. Chứng minh x + y + z chia hết cho 27.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y, z thỏa mãn đk x + y + z = a. Tìm GTNN của P=1+ax1+ay1+az

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x + 3y – 4 = 0, tính x3 - x2 + 9x2y - 9y2 + 27xy2 + 27y3 - 6xy

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng tỏ rằng (22022 + 22021 + 22020) chia hết cho 7.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các hệ số a, b, c biết: (ax + b)(x2 – cx + 2) = x3 + x2 – 2 với mọi x

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 121+132+143+...+120052004<2

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 165<153+163+...+120043<140

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD. Gọi I là một điểm nằm giữa A và B. Tia DI và tia CB cắt nhau ở K. Kẻ đường thẳng qua D, vuông góc với DI. Đường thẳng này cắt đường thẳng BC tại L. Chứng minh rằng: Tổng 1DI2+1DK2 không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng F = 1028 + 8 chia hết cho 72

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 12sin2x1+sin2x=1tanx1+tanx

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh n + 1 và 2n + 3 là hai số nguyên tố cùng nhau.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng nếu 5(m + n)2 + mn 441 thì mn 441 (m, n ℤ)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ab=cd với a, b, c, d khác 0. Chứng minh aab=ccd

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Chứng minh AB+CD=AD+CB

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, Ab = c, đường phân giác AD.

1. Tính độ dài BD, DC.

2. Tia phân giác của góc B cắt AD tại I. Tính tỉ số AI : ID.

3. Cho BC bằng trung bình cộng của AB và AC, gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh IG song song BC.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh biểu thức A=x2+23x1 luôn âm với mọi giá trị của biến

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh biểu thức sau luôn âm với mọi x: –x2 – 6x – 15

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh với a, b dương thì a+b<a+b

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có tồn tại hay không một dãy gồm 2019 số tự nhiên liên tiếp mà các số đó đều là hợp số?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh đẳng thức sau: sinx+cosxsin3x=cot3x+cot2xcotx+1

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Lấy điểm C thuộc (O). Tiếp tuyến tại A của (O) cắt đường thẳng BC tại D. Gọi E là trung điểm của AD. Chứng minh EC là tiếp tuyến của (O).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh tam giác ABC có ha = 2R.sinB.sinC

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh n5 – n chia hết cho 30 với mọi số nguyên n.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu ab chia hết cho c và ƯCLN (a,c) = 1 thì b chia hết cho c

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O) và A là điểm nằm ngoài (O). Qua A vẽ tiếp tuyến AB, AC với (O) với B,C là tiếp điểm. OA cắt BC tại DA

a) Chứng minh OA là đường trung trực BC.

b) Chứng minh OD.DA = BD2

c) Vẽ đường kính BE, AE cắt (O) tại F. Gọi G là trung điểm của EF, đường thẳng OG cắt đường thẳng BC tại H. Chứng minh OD.OA = OG.OH

d) Chứng minh EH là tiếp tuyến của (O)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng tỏ rằng số có dạng aaa¯ bao giờ cũng chia hết cho 37.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: Nếu p là một số nguyên tố lớn hơn 3 và 2p + 7 cũng là số nguyên tố thì 4p + 7 là một hợp số.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu cùa H lên AB và AC.

a) Chứng minh: AM.AB = AN.AC.

 b) Chứng minh: SAMNSACB=sin2B.sin2C

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên AC lấy điểm K ( K khác A và C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Cho biết BC = 4BH.

Chứng minh rằng: SBHD=14SBKC.cos2ABD^

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 1cos2xsin2x=tanx

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có: sinC = sin (A + B).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC. Chứng minh:

a) ∆ABH = ∆ACH

b) AH là tia phân giác của góc BAC.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng trong 1 tam giác vuông, trung tuyến ứng với cạnh huyền nửa cạnh huyền

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng với mọi n ℕ thì n(2n + 7)(7n + 1) chia hết cho 6

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng tỏ rằng A = 1 + 4 + 42 + … + 42021 chia hết cho 21.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng A = 35n + 2 + 35n + 1 – 35n chia hết cho 11 với mọi n  ℕ

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + … + 260 chia hết cho 3 và 7.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng số dư trong phép chia một số nguyên tố cho 30 chỉ có thể là 1 hoặc là số nguyên tố. Khi chia cho 60 thì kết quả ra sao

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0. Chứng minh a5b2+b5c2+c5a2a3+b3+c3

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì (n + 2022)(n + 2023) chia hết cho 2

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 số tự nhiên a b c không chia hết cho 4. Khi chia a b c cho 4 thì có số dư khác nhau. Chứng minh a + b + c chia hết cho 2

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 35 viên bi trong đó có 7 viên màu xanh 8 viên màu đỏ và 20 viên bi màu vàng vậy số bi màu xanh chiếm bao nhiêu phần của tổng số bi ?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 công nhân làm trong 6 giờ được 120 sản phẩm. Hỏi 4 công nhân làm trong bao nhiêu giờ thì được 96 sản phẩm? (mức làm mỗi người như nhau)

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 6 học sinh sẽ được sắp xếp ngồi vào 6 chỗ đã được ghi số thứ tự trên 1 bàn dài.

1.Tìm số cách sắp xếp 6 học sinh này ngồi vào bàn.

2. Tìm số cách sắp xếp 6 học sinh này ngồi vào bàn sao cho 2 học sinh A và B không ngồi cạnh nhau.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, D và I là các điểm được xác định bởi

3DB2DC=0;IA+3IB2IC=0.

a) Biểu diễn AD theo AB,AC

b) Chứng minh A, I, D thẳng hàng

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm.

a) Chứng minh tam giác ABC vuông.

b) Tính góc B và góc C.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB = 3, AC = 4 và tanA^=22. Tính cạnh BC.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6 và trung tuyến BM = 3. Tính cạnh BC?

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có B^+C^=60°; AB = 3; AC = 6. Tính độ dài đường phân giác AD?

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có BC=5;AC=3;cotC=2. Tính cạnh AB?

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có BC = 12, CA = 9, AB = 6. Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM = 4. Độ dài AM bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c. Đường trung tuyến AM = AB = c. Chứng minh rằng a2 = 2(b2 – c2)

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn AB < AC. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ Bx, Cy lần lượt vuông góc với AB, AC chúng cắt nhau tại K.

1. Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành và H, M, K thẳng hàng

2. Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh tứ giác BIKC là hình thang cân

3. Gọi G là giao điểm của BK và HI, tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để tứ giác GHCK là hình thang cân.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông tại A và có AB = AC = a. Tính độ dài đường trung tuyến BM của tam giác đã cho.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm , BC = 10cm. Tính sinC, tan C, cos C, cotC, sinB, cosB, tanB, cotB

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC có hai trung tuyến CM, BN bằng nhau và cắt nhau tại G. Chứng minh tam giác ABC cân.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là 5,6,7. Tìm độ dài đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 6.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3 có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên đoạn thẳng AB lấy một điểm M (MA > MB). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ AB, vẽ các tam giác đều AMC, BMD. Gọi E, F, I, K theo thứ tự là trung điểm của CM, CB, DM, DA. Chứng minh rằng EFIK là hình thang cân và KF=12CD

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong tam giác ABC, nếu có 2ha​ = hb ​+ hc​ thì:

A. 2sinA=1sinB+1sinC

B. 2sinA = sinB + sinC

C. sinA = 2sinB + 2sinC

D. 2sinA=1sinB1sinC

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có đường cao AI. Từ A kẻ tia Ax vuông góc AC, từ B kẻ tia By song song AC. Gọi M là giao điểm của tia Ax và tia By. Nối M là trung điểm P của AB, đường thẳng MP cắt AC tại Q và đường thẳng BQ cắt AI tại H

a) Tứ giác AMBQ là hình gì?

b) Chứng minh CH vuông góc AB

c) Chứng minh tam giác PIQ cân

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) đường cao AH

1) Giả sử AB = 9cm, AC = 12cm. Tỉnh độ dài các đoạn thẳng BC, BH và AH.

2) Gọi M và N lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ điểm H đến các đường

thằng AB và AC . Chứng minh AM.AB = AN.AC.

3) Đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường MN cắt đường thẳng đi qua điểm C và song song với đường AH tại điểm K. Gọi I là giao điểm của AH và BK. Chứng minh ba điểm M, L, N là ba điểm thẳng hàng.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình tam giác đều, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Ba cạnh bằng nhau và bằng 3 cm.

B. Ba góc bằng nhau và bằng 90°.

C. Ba cạnh bằng nhau, ba góc không bằng nhau.

D. Ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau và bằng 60°.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi quay 1 hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình gì?

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB <AC), M là trung điểm của BC. Kẻ ME vuông góc AB (E thuộc AB), kẻ MF vuông góc AC (F thuộc AC ).

a) Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao?

b) Chứng minh EF = 12BC

c) Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BC. Chứng minh rằng tứ giác EKMF là hình thang cân.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhà bạn Thu có một đèn trang trí có dạng hình chóp tam giác đều như Hình 10.16. Các cạnh của hình chóp đều bằng nhau và bằng 20 cm. Bạn Thu dự định sẽ dán các mặt bên của đèn bằng những tấm giấy màu. Tính diện tích giấy bạn Thu sử dụng (coi như mép dán không đáng kể). Cho biết 30017,32

Nhà bạn Thu có một đèn trang trí có dạng hình chóp tam giác đều như Hình 10.16 (ảnh 1)

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có góc B bằng 120° , BC = 12cm, AB = 6cm. Đường phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D.

a) Tính độ dài đường phân giác BD

b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM BD

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O ; 4cm) có 2 đường kính AB và CD vuông góc tại O. Lấy I trên OC sao cho OI = 3cm. AI cắt (O) tại M. Tính AM và đường cao MH của ΔAMB

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải tam giác vuông ABC khi biết độ dài hai cạnh

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, M là một điểm trên cạnh SB. Gọi E, F là hai điểm lần lượt thuộc miền trong tam giác ABD và tam giác BCD. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (MEF) và mặt phẳng (SCD).

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chu vi của một tam giác là 81cm. Các cạnh của nó tỉ lệ với 2, 3, 4. Tính độ dài mỗi cạnh.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng 1nn+1=1n1n+1n*

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử AB là một dây cung của đường tròn (O). Trên cung nhỏ AB lấy các điểm C và D sao cho AC=BD. Chứng minh AB và CD song song.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 10a2 – 3b2 + ab = 0 với b > a > 0. Tính M=2ab3ab+5ba3a+b.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Trên các cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M và N sao cho AM = DN. Đường trung trực của BM lần lượt cắt các đường thẳng MN và BC tại E và F.

a) Chứng minh E và F đối xứng với nhau qua AB.

b) Chứng minh tứ giác MEBF là hình thoi.

c) Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để tứ giác BCNE là hình thang cân.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho abc¯deg¯ chia hết cho 7. Chứng minh abcdeg chia hết cho 7.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có A^=120°. Tia phân giác của D^ qua trung điểm I của AB. Kẻ AH vuông góc với DC. Chứng minh rằng:

a) AB = 2AD.

b) DI = 2AH.

c) AC vuông góc với AD.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 số nguyên tố lớn hơn 3 trong đó số sau lớn hơn số trước d đơn vị. Chứng minh rằng d chia hết cho 6.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) : y = 2(m + 3)x – 2m + 2 (m là tham số, m thuộc R).

a) Với m = - 5 tìm tọa độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d).

b) Chứng minh rằng: Parabol (P) và đường thẳng (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi m. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm cùng nằm bên phải trục tung.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến (O) (B, C là các tiếp điểm).

a) Chứng minh: OA vuông góc với BC tại H.

b) Vẽ đường thẳng vuông góc với OB tại O cắt cạnh AC tại E. Chứng minh: ∆OAE là tam giác cân.

c) Trên tia đối của tia BC lấy điểm Q. Vẽ hai tiếp tuyến QM, QN đến (O) (M, N là tiếp tuyến). Chứng minh: 3 điểm A, M, N thẳng hàng.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên 2 nửa phẳng đối nhau bờ AB lần lượt vẽ 2 tia Ax, By vuông góc AB. Trên Ax lấy điểm P, Trên Ay lấy Q sao cho AP = BQ. Chứng minh P, Q, M thẳng hàng.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho M = 2 + 22 + 23 + … + 220. Chứng minh M chia hết cho 10.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao chia cạnh huyền BC thành hai đoạn BH = 4cm; HC = 6cm.

a) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB^ (làm tròn đến độ).

b) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh BK.BM = BH.BC.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c thuộc ℕ*: a2 + b2 = c2. Chứng minh abc chia hết cho 60.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có a = 7, b = 5, góc C^ = 60°. Độ dài cạnh c bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.

a)   Biết 3AB = 2AC. Tính sinACB^ ,tanACB^.

b) Vẽ đường phân giác CK của tam giác AHC. Biết AH = 2,4 cm; BH = 1,8 cm. Tính CH, AC, CK, cosHCK^.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau biết xAB^=60°;ABy^=120°;BCz^=150°. Chứng minh

a) Ax // By.

b) Biết ABC^=90°, chứng minh Cz // By.

Cho hình vẽ sau biết góc xAB = 60 độ, góc ABy= 120 độ, góc BCz= 150 độ.  (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack