2048.vn

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 88)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 88)

V
VietJack
ToánLớp 126 lượt thi
93 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho BH=13HC. Điểm M di động nằm trên BC sao cho BM=xBC. Tìm x sao cho độ dài của MA+GC đạt giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A^=70°, các đường phân giác BD, CE cắt nhau ở I. Tính BIC^

Cho tam giác ABC có góc A= 70 độ, các đường phân giác BD, CE cắt nhau ở I (ảnh 1)

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có C^=90°. Kẻ đường cao CH. Biết HB - HA = AC. Tính A^,B^.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có góc C nhọn, AH và BK là hai đường cao, HK = 7, diện tích tứ giác ABHK bằng 7 lần diện tích tam giác CHK. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân. Gọi M là trung điểm của đường cao AH, D là giao điểm của AB và CM. Chứng minh: AD=13AB.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, D là trung điểm AB, E là trung điểm AC. Vẽ F sao cho E là trung điểm DF. Chứng minh:

a) DB = CF.

b) ∆BDC = ∆FCD.

c) DE // BC và DE=12BC.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC cạnh 2a, G là trọng tâm. Khi đó độ dài ABGC bằng?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC đều cạnh a, dựng hình vuông BCMN. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính theo a độ dài vectơ u=GA+GB+GM+GN.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a, AH là đường cao. Tính: CB.BA,AH.BC.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a, đường cao AH. Tính độ dài u=AHCA+CB.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC cạnh a, gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị ABGC?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a3. Gọi M là trung điểm của AC. Tính độ dài vectơ BM.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, điểm D đối xứng vs A qua B, E đối xứng B qua C, F đối xứng C qua A Gọi G là giao điểm của đường trung tuyến AM. Trong tam giác ABC với trung tuyến DN của tam giác DEF Gọi I, K lần lượt là trung điểm của GA và GD.

1) Chứng minh tứ giác MNIK là hình bình hành.

2) Chứng minh tam giác ABC và tam giác DEF có cùng trọng tâm.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi M là một điểm trên cạnh AC sao cho AM=12MC. Gọi O là giao điểm của BM và AD. Chứng minh rằng:

a, O là trung điểm của AD.

b, OM=14BM.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng nếu GA+GB+GC=0 thì G là trọng tâm của tam giác ABC.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC và MA = MB = MC. Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC ) có ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.

a) Chứng minh: tam giác AEB đồng dạng tam giác AFC.

b) Chứng minh: AF.AB = AE.AC và tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) có các đường cao BD và CE.

a, Cho góc A = 60 độ và AC = 12cm. Tính AE.

b, Tia DE cắt BC ở F, chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC.

c, Chứng minh FB.FC = FE.FD.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH. M, N là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC.

a) Biết AH = 3 cm, CH = 4 cm, tính HN và ACB^ (số đo góc làm tròn đến độ).

b) Chứng minh rằng tam giác ANM đồng dạng với tam giác ABC.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AH. Gọi E là hình chiếu của H trên AB.

a. Biết AE = 3,6 cm; BE = 6,4 cm. Tính AH, EH và góc B^ (Số đo góc làm tròn đến độ)

b. Kẻ HF vuông góc với AC tại F. Chứng minh AB.AE = AC.AF.

c. Đường thẳng qua A và vuông góc với EF cắt BC tại D; EF cắt AH tại O.

Chứng minh rằng SADC=SAOEsin2B.sin2C.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao BD và CE. Tia phân giác của các góc ABD và ACE cắt nhau tại O, cắt AC và AB lần lượt tại N và M. Tia BN cắt CE tại K,tia CM cắt BD tại H. Chứng minh rằng:

a) BN vuông góc CM.

b) Tứ giác MNHK là hình thoi.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H (Hình 61). Tìm trực tâm của các tam giác HAB, HBC, HCA.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và các trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau. Chứng minh: cotC+cotB23.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có Cạnh BC = a. Trên cạnh AB lấy các điểm D và E sao cho AD = DE = EB. Từ D, E kẻ các đường thẳng song song với BC, cắt cạnh AC theo thứ tự tại M và N. Tính theo a độ dài các đoạn thẳng DM và EN.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D. Trong nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A kẻ các tia Cx // AB, Dy // AC. Hai tia này cắt nhau tại E. Chứng minh rằng:

a) Tam giác ECD đều.

b) AD = BE.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A trung tuyến AD. Kẻ DM vuông góc AB (M thuộc AB), kẻ DN vuông góc AC (N thuộc AC).

a) ANDM là hình gì?

b) Lấy E đối xứng Dqua M. Chứng minh rằng AE//MN.

c) D nằm ở vị trí nào trên cạnh BC để ANDM là hình chữ nhật.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A và điểm M thuộc cạnh BC. Chứng minh MB2 + MC2 = 2MA2.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Biết AB = AC = 4cm.

a, Tính BC.

b, Từ A kẻ AD vuông góc BC tại D. Chứng minh D là trung điểm BC.

c, Từ D kẻ DE vuông góc AC tại E. Chứng minh tam giác AED vuông cân.

d, Tính AD.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC vuông cân tại A. Trên tia đối của tia CA lấy điểm F, trên AB lấy điểm E sao cho BE = CF. Vẽ hình bình hành BEFD.

a) Chứng minh DC vuông góc với BC.

 

b) Gọi I là giao điểm EF và BC. Chứng minh AI=12DB.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 4cm. Đường cao AH, kẻ HI vuông góc AB, HK vuông góc AC. Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác AIHK.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH vẽ đường tròn tâm O đường kính AH. Đường tròn này cắt các cạnh AB, AC lền lượt tại D và E.

a, Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật và 3 điểm D, O, E thẳng hàng.

b, Các tuyến tiếp của đường tròn tâm O kẻ từ D và E cắt cạnh BC tương ứng tại M và N. Chứng minh M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn HB, HC.

c, Cho AB = 8cm, AC = 9cm. Tính diện tích tứ giác MDEN.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác góc B cắt cạnh AC tại điểm M. Kẻ MDBC (D BC).

a) Chứng minh BA = BD.

b) Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng DM và BA. Chứng minh ΔABC = ΔDBE

c) Kẻ DH MC (H MC) và AK ME (K  ME). Gọi N là giao điểm của hai tia DH và AK. Chứng minh MN là tia phân giác góc HMK^.

d) Chứng minh ba điểm B, M, N thẳng hàng.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC) có đường cao AH. Gọi AD là phân giác của HAB^.

a) Tính cạnh AH, AC biết HB = 18cm, HC = 8cm.

b) Chứng minh tam giác ADC cân và HD.BC = BD.DC.

c) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC.

Chứng minh SAEF = SABC.(1 - cos2B).sin2C.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 6cm và AC = 8cm. Các đường phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N. Tính các đoạn thẳng AM và AN.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi I là giao điểm các đường phân giác của tam giác.

a) Tính độ dài BI.

b) Đường vuông góc với BI tại I cắt BC tại M. Chứng minh: BM = MC.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = b, AB = c. Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho BAM^=30°. Tính tỉ số MBMC.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC:

a) Chứng minh: AB2 + CH2 = AC2 + BH2.

b) Trên AB lấy E, trên AC lấy điểm F. Chứng minh: EF < BC.

c) Biết AB = 6cm; AC = 8cm. Tính AH, BH, CH.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), có trung tuyến AM. Kẻ MN vuông góc với AB, và MP vuông góc với AC (N thuộc AB; P thuộc AC).

a) Tứ giác ANMP là hình gì? vì sao?

b) Chứng minh: NA = NB, PA = PC và tứ giác BMPN là hình bình hành.

c) Gọi E là trung điểm của BM, F là giao điểm của AM và PN. Chứng minh tứ giác ABEF là hình thang cân.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Về phía ngoài tam giác ABC, vẽ hai tam giác vuông cân ADB (DA = DB) và ACE (EA = EC). Gọi M là trung điểm BC, I là giao điểm của DM với AB, K là giao điểm của EM với AC. Chứng minh:

a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng.

b) Tứ giác IAKM là hình chữ nhật.

c) Tam giác DME là tam giác vuông cân.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông tại A có AB = 21cm, góc C = 40°. Hãy tính các độ dài phân giác BD.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, C^=30°. Hãy giải tam giác ABC.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 4cm. Hãy giải tam giác ABC.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AH : AC = 3: 5 và AB = 15cm.

a) Tính HB, HC.

b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh AB.AC = EF.BC.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, BC = 13cm. AH là đường cao.

a) Tính BH, CH, AC và AH.

b) Tính các góc B và C của tam giác ABC.

c) Gọi M là trung điểm của BC tính diện tích tam giác AHM.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết BH = 4 cm, CH = 9cm. a) Tính AH, AB, AC?

b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính góc BMC^.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn (A ; AH). Kẻ các tiếp tuyến BD, CE với đường tròn (D, E là các tiếp điểm khác H). Chứng minh rằng:

a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng;

b) DE tiếp xúc với đường tròn có đường kính BC.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống AB, AC và M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:

a) EF = AH.

b) AM EF.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 12cm, BC = 20cm. Tính AC, BH, CH, AH?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Biết AH = 6cm và BC = 13cm. Tính AB, AC.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại a đường cao AH. E, F lần lượt hình chiếu H trên AB và AC. M là trung điểm BC.

a) Chứng minh AM vuông EF

b) N là trung điểm AB, MN cắt AH tại D. Chứng minh EF // BD.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi O là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia OA, lấy điểm D sao cho OA = OD. Chứng minh:

a) ∆OAB = ∆ODC.

b) ACD^=90°.

c) BC = 2 OA.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A biết ABAC=23, có AH là đường cao AH = 6cm. Tính các cạnh của tam giác?

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao AH = 6cm, BC = 12,5 cm. Tính HB, HC.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, CH = 12cm. Tính AH?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH và đường trung tuyến AM. Biết BC = 10cm; BH = 3,6cm. Tính AB, AH và HAM^.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có cùng trọng tâm là G.

Chứng minh AA'+BB'+CC'=0.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BA = 8, AC = 9. BC = 10. Một điểm M nằm trên BC sao cho BM = 7. Tính AM.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, D là trung điểm AB, E là trung điểm AC. Vẽ F sao cho E là trung điểm DF. Chứng minh:

a) DB = CF.

b) ∆BDC = ∆FCD.

c) DE // BC và DE=12BC.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, D là trung điểm AB, E là trung điểm BC, điểm M thỏa mãn MA+BCBMAB=BA. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. BD=CM.

B. AM=ED.

C. M là trung điểm BC.

D. EM=BD.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và điểm M nằm trong tam giác. Các đường thẳng AM, BM, CM cắt cạnh đối diện của tam giác ABC tại D, E, F. Chứng minh AMAD+BMBE+CMCF=2.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC, góc ngoài đỉnh C có số đo bằng 100°, 3A^=2B^.

a, Tính góc B^,A^.

b, 2 tia phân giác Ax và By của các góc A, B cắt nhau tại O, tính góc BOA^.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tìm điển N sao cho 4NA2NB+NC=0.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác DEF cân tại D. Trên DE lấy điểm M, trên DF lấy điểm N sao cho DM = DN. Chứng minh tứ giác MNFE là hình thang cân.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a, điểm M là trung điểm BC.

Tính 34MA2,5MB.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a, tính CB.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH, có MN = 6cm, NP = 10cm. Tính MP, MH, NH.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Kẻ đường cao AH. Chứng minh rằng tứ giác MNPH là hình thang cân.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A^=45°;C^=30° và c = 12. Tính độ dài các cạnh còn lại của tam giác.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác vuông trong đó có một góc bằng trung bình cộng của hai góc còn lại, cạnh lớn nhất của tam giác đó bằng a. Diện tích của tam giác đó bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tanα =13. Tính sinα, cosα, cot α?

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tanα = 2. Tính tanαπ4.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tan x + cot x = 4. Tính sin x, cos x, tan x, cot x.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tanα + cotα = m. Tìm m để tan2α + cot2α = 7.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = [0; 6]; B = (a - 2; a + 3]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để A giao B khác .

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {2; 3; 4; 5; 6; 7}. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số thuộc A?

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {2; 5}, B = {5; x}, C = {2; y}. Tìm x, y để A = B = C.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho p là số nguyên tố và một trong hai số 8p + 1 và 8p – 1 là số nguyên tố. Hỏi một trong hai số, số nào là số nguyên tố?

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A={1;2;3} và B ={1;2;3;4;5}. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn A X B?  

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sinα > 0.

B. cosα > 0.

C. tanα > 0.

D. cotα > 0.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xuồng máy đi trong nước yên lặng với v = 36km/h. Khi xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ, ngược dòng từ B đến A mất 3 giờ. Tính quãng đường AB.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot nằm cùng phía với đường thẳng chứa tia Ox sao cho: xOy^=30°;xOt^=70°.

a) Tính yOt^? Tia Oy có là tia phân giác của xOt^ không? Vì sao?

b) Gọi tia Om là tia đối của tia Ox. Tính số đo của mOt^?

c) Gọi Oz là tia phân giác của mOt^. Hỏi tia Oz có vuông góc với tia Oy không?

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. trên AC và AD lấy 2 điểm MN sao cho MN không song song với CD. Gọi O là điểm bên trong tam giác BCD.

a) Tìm giao tuyến của (OMN) và (BCD).

b) Tìm giao điểm của BC với (OMN).

c) Tìm giao điểm của BD với (OMN).

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD, gọi N và K lần lượt là trung điểm của AD và BC. NK là giao tuyến của mặt phẳng (BCA) với mặt phẳng nào?

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD, M là điểm thuộc BC sao cho MC = 2MB. N, P lần lượt là trung điểm của BD và AD. Điểm Q là giao điểm của AC với (MNP). Tính QAQC.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có D^+C^=90°. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của AB, BD, DC, CA. Chứng minh rằng bốn điểm M, N, P, Q cùng nằm trên một đường tròn.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G và độ dài ba cạnh AB, BC, CA lần lượt là 15, 18, 27.

a) Tính diện tích và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

b) Tính diện tích tam giác GBC.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có A^=110°,B^=90°,C^D^=20°. Tính C^,D^.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có E là trung điểm của đoạn thẳng AB. Điểm F là trung điểm của đoạn thẳng BC. Điểm G là trung điểm của đoạn thẳng DC. Điểm H là trung điểm của đoạn thẳng AD. Hỏi tứ giác EFGH là hình gì? Chứng minh điều đó.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD, E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các đoạn AF, CE, BF và DE. Chứng minh rằng MNPQ là hình bình hành.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác lồi ABCD với hai cặp cạnh đối không song song và điểm S không nằm trong mặt phẳng chứa tứ giác. Tìm giao tuyến của các mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SAC) và (SBD); (SAD) và (SBC).

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD, tìm điểm M thỏa mãn MA MB+AC+MD=CD.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y, z là các số dương biết (x2 + 1)(y2 + 4)(z2 + 9) = 48xyz.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x – y = 1. Tính giá trị của biểu thức x3 − y3 − 3xy.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack