2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 85)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 85)

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
94 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Qua trung điểm E của OB kẻ một đường thẳng vuông góc với OB, cắt đường tròn (O) ở M và N. Kẻ dây MP song song với AB. Gọi I là điểm chính giữa của cung nhỏ PM. Gọi K là giao điểm của OI và PM. Chứng minh rằng:

a) AP=BN

b) Tứ giác OKME là hình chữ nhật.

c) P, O, N thẳng hàng và KE // PN.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức R(x) = x2 – 2x. Tính giá trị biểu thức S=1R3+1R4+...+1R2022+1R2023

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: (4x – 1)3 - (4x − 3)(16x2 + 3).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Hai điểm M và N di chuyển sao cho MN=2MAMB+MC. Chứng minh MN luôn đi qua một điểm cố định.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để A giao B bằng rỗng biết A = [m; m + 1] và B = (-1; 3).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Ở phía ngoài hình bình hành, vẽ các hình vuông ABEF và ADGH. Chứng minh:

a)  ΔAHF = ΔADC.

b)  AC HF.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. M, N là trung điểm của AC và BD.

Chứng minh: AB2 + BC2 + CD2 + DA2 = AC2 + BD2 + 4MN2.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ ra phía ngoài của tam giác này các tam giác ABD và tam giác ACE vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm của DE. Chứng minh rằng hai đường thẳng MA và BC vuông góc với nhau.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai bạn An và Hưng cùng xuất phát từ điểm P, đi theo hai hướng khác nhau và tạo với nhau một góc 40° để đến đích là điểm D. Biết rằng họ dừng lại để ăn trưa lần lượt tại A và B (như hình vẽ minh hoạ). Hỏi Hưng phải đi bao xa nữa để đến được đích?

Hai bạn An và Hưng cùng xuất phát từ điểm P, đi theo hai hướng khác nhau và tạo với nhau một góc 40° để đến đích là điểm D. (ảnh 1)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh B = 3 + 32 + … + 399 không phải là số chính phương.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 1,8cm, HC = 3,2cm

a) Tính AH, AB, AC.

b) Tính góc B, C (làm tròn đến độ).

c) Tia phân giác góc B cắt AC tại D. Tính BD.

d) Chứng minh rằng: tanABD^=ACAB+BC

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x2 – xy + y + 2 = 0.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, dựng ra phía ngoài các hình vuông ABGD và ACEF, vẽ đường cao AH, kéo dài HA gặp DF tại I. Chứng minh: DI = IF.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 12x.(3 - 4x) + 7(4x - 3) = 0.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của A = x2 – 6x + 6.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác cân ABC (AB = AC), phân giác BD và CE. Gọi I là trung điểm của BC, J là trung điểm của ED, O là giao điểm của BD và CE.

Chứng minh:

a) Tứ giác BEDC là hình thang cân.

b) BE = ED = DC.

c) Bốn điểm A, I, O, J thẳng hàng.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O bán kính R và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Qua A kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Vẽ tia Ax nằm giữa tia AB và tia AO cắt đường tròn (O) tại hai điểm C và D (C nằm giữa A và D). Gọi M là trung điểm của dây CD, kẻ BH vuông góc với AO tại H.

a, Tính tích OH.OA theo R.

b, Chứng minh 4 điểm A, B, M, O cùng thuộc một đường tròn.

c, Gọi E là giao điểm của OM với HB. Chứng minh ED là tiếp tuyến của đường tròn (O;R).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh đẳng thức: tanx1tanx2cotx21cotx=1

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tròn trăm biết: 18650 < X . 3 < 18920.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 400 đến 500 em. Nếu xếp hàng 7 em thì thừa ra 3 em, còn nếu xếp hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường là bao nhiêu em?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tống S = 30 + 42 - 6 + x với x thuộc ℕ. Tìm x để S chia hết cho 6.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 2 + 22 +....... + 260.

a) Thu gọn tổng A.

b) Chứng tỏ rằng: A chia hết cho 3, 5, 7.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng nếu ab¯+cd¯ chia hết cho 11 thì abcd¯ cũng chia hết cho 11 (biết rằng ab¯,cd¯ là số tự nhiên có hai chữ số; abcd¯ là số tự nhiên có 4 chữ số).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2 số tự nhiên a và b biết a - b = 84 , ƯCLN(a, b) = 12 .

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh tồn tại vô hạn các số nguyên tố.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đội văn nghệ có 36 bạn, được xếp thành các hàng có số người bằng nhau. Hỏi có thể có những cách xếp hàng nào, biết mỗi hàng có từ 4 đến 12 bạn.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: A = 1 - 3 + 5 - 7 + 9 - 11 + ... + 91 - 93 + 95 - 97 + 99.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n sao cho 25 < 3n < 250.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm miền giá trị của y=sinx+1cosx+2

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 2 + 22 + … + 2100. Chứng minh rằng A chia hết cho 3.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (x – 1)5 = 32.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.

Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kì T của hàm số y = cos3x + cos5x.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, CD. Chứng minh MN // (SBC). 

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 56. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng 1 tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng ba tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng lãi xuất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau. Tính số đo góc x?

Cho hình vẽ sau. Tính số đo góc x? (ảnh 1)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh biểu thức A=1tan2x24tan2x14sin2xcos2x không phụ thuộc vào x.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 1 điểm A ở bên ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Chứng minh OA là trung trực của đoạn BC.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình x(x − 3) – x + 3 = 0.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình (x – 1)5 = 32.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biến đổi thành tích: A= cosx + cos3x + cos5x + cos7x.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm nguyên của phương trình 5(xy + yz + zx) = 4xyz.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô chạy 100km hết 12 lít xăng. Hỏi cần bao nhiêu lít xăng khi ô tô chạy quãng đường thứ nhất 138km và quãng đường thứ hai 162km?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Gọi M là điểm bất kì thuộc tia Ax. Qua M kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt By ở N. Tính số đo góc MON^

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A^=100°, B^C^=50°. Tính B^, C^

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để phương trình sin2x – m = 1 có nghiệm.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sin3x – cos2x = 0.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Hỏi MP+NP bằng vecto nào?

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Xác định hiệu AMAN,MNNC,MNPN,BPCP

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức E=a+1a2 . Tìm a ℤ để E ℤ.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Chứng minh

cosA2.cosB2.cosC2=sinA2.sinB2.cosC2+sinA2.cosB2.sinC2+cosA2.sinB2.sinC2

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a, M bất kì.

Tính độ dài của MA+MB+MC3MD

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để 50 chia hết cho x + 1.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y, z biết: x12=y23=z34 và x – y + z = –4.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một con tàu khởi hành từ đảo A, đi thẳng về hướng đông 10 km rồi đi thẳng tiếp 10 km về hướng nam thì tới đảo B (H.4.2). Nếu từ đảo A, tàu đi thẳng (không đổi hướng) tới đảo B, thì phải đi theo hướng nào và quãng đường phải dài bao nhiêu kilômét?

Một con tàu khởi hành từ đảo A, đi thẳng về hướng đông 10 km rồi đi thẳng tiếp 10 km về hướng nam thì tới đảo B (H.4.2). Nếu từ đảo A, tàu đi thẳng  (ảnh 1)

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n có 3 chữ số khác nhau biết rằng nếu xóa bất kì chữ số nào của nó ta cũng được một số là ước của n.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị của hàm số y = 2sin2x – sinx – 1 là đoạn [m; M]. Khi đó 8m – 3M bằng?

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + 2x2 + (m − 3)x + m

 có hai điểm cực trị và điểm M(9; −5) nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: y = (2m + 10)x - 4m - 1 và điểm A(-2;3). Tìm m để khoảng cách từ A đến đường thẳng lớn nhất.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp các số tự nhiên n sao cho (3n + 7) chia hết cho (n - 2).

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp các số tự nhiên n sao cho (6n + 9) chia hết cho (2n + 1).

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC. Chứng minh BC.BE.CF = AH3.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc xOy^. Lấy hai điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy hai điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng:

a) AD = BC.

b) DEAB = DECD.

c) OE là tia phân giác của góc xOy.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

cho hình bình hành ABCD, đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD, kẻ CH vuông góc với AD, CK vuông góc với AB.

a, Chứng minh tam giác BCK đồng dạng tam giác DCH.

b, Chứng minh tam giác CKH đồng dạng tam giác BCA.

c, Chứng minh HK = AC.sinBAD^

d, Tính diện tích của tứ giác AKCH nếu , AB = 4cm, AC = 5cm.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Đặt AB=a, AD=b. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Biểu thị các vectơ AG, CG theo hai vectơ a, b

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của cạnh BC. Vẽ các điểm F, E, G sao cho B, M, C theo thứ tự là trung điểm của AF, AE và AG. Chứng minh ba điểm F, E, G thẳng hàng.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn đường cao AH. E, F là hình chiếu của H lên AB, AC. Khi SAHE = 4cm2, SBHE = 1cm2. Tính AB biết EH = 2 cm.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ ABC nhọn, đường cao AH. Kẻ HE AB (E AB), HF AC (F AC).

a) Chứng minh: ∆AEH ∆AHB. Từ đó suy ra AH2 = AE.AB.

b) Chứng minh AE. AB = AF.AC.

c) Cho chu vi các ∆AEF và ∆ACB lần lượt là 20 cm và 30 cm. Tính diện tích ∆AEF và ∆ACB biết diện tích ∆ACB lớn hơn diện tích ∆AEF là 25 cm2.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC

a) Chứng minh ABAC2=HBHC

b) Chứng minh EBFC=ABAC3

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cung lượng giác trên đường tròn định hướng có độ dài bằng một nửa bán kính. Số đo theo rađian của cung đó là?

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 120 m. Chiều rộng bằng 35 chiều dài. Hỏi diện tích của sân trường đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu ha?

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng: AB+CD+EF=AD+EB+CF

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 2 + 22 + 23 + … + 248. Chứng minh rằng A chia hết cho 2, 3, 7.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 33.22.19. Hỏi các số 27; 4; 16; 19; 24 có là ước của A không?

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 5 + 52 + … + 52022. Tìm x để 4A + 5 = 5x.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính C=a8+10a+13+a biết a là nghiệm dương của phương trình 2x2 + x – 1 = 0.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Vẽ AE BC tại E, DF AB tại F. Biết AE = DF. Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình thoi.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 1. Tính a4 + b4 + c4.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN của a2 + b2 + c2 biết a, b, c thỏa mãn 1 ≤ a, b, c ≤ 2 và a + b + c = 6.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b là các số thực dương thoả mãn điều kiện a+1b+1=4. Tìm min của P=a2b+b2a

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 5 dư 1; b chia cho 5 dư 4. Chứng minh ab + 1 chia hết cho 5.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(1;3); B(-2;2); C(-1;-3). Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là 3 số nguyên dương thỏa mãn tổng của 160 và bình phương của a bằng tổng của 5 và bình phương của b. Tổng của 320 và bình phương của a bằng tổng của 5 và bình phương của c. Tìm a

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 số thực dương a, b thỏa mãn a2 + 2ab + 2b2 – 2b = 8.

Chứng minh rằng 0 < a + b ≤ 3.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c, d thỏa mãn a2 + b2 = 25; c2 + d2 = 16; ac + bd ≥ 20. Tìm max a + d.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b, c sao cho a + b + c = 3; a2 + b2 + c2 = 29 và abc = 11. Tính a5 + b5 + c5.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b >0 thỏa mãn a + b ≤ 1. Tìm GTNN của P=a2+b2+1a2+1b2

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ab+c+ba+c+ca+b=1. Chứng minh rằng a2b+c+b2a+c+c2a+b=0

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử a, b là 2 số thực phân biệt thỏa mãn: a2 + 3a = b2 + 3b = 2. Chứng minh rằng a3 + b3 = -45.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A = (-1;2] và B = {x R| mx ≥ 1} (với m là tham số thực). Xác định tất cả giá trị của tham số m để A ∩ B = .

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 3 + 32 + 33 + … + 399 + 3100. Hỏi 2A + 3 có phải là số chính phương không?

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = [1;2], B = [m; m + 2]. Tìm m để B là tập con của của A.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = (2m - 1; 2m + 3) và B = (-1; 1).

Xác định m để B là tập con A và A ∩ B = .

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack