2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 84)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 84)

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
93 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết 3AB = 2AC. Tính sinACB^, tanACB^

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC ( AB > BC) có AB + BC = 11cm, B^=60°. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là r=23 cm. Tính đường cao AH của tam giác ABC.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho C = 5 + 52 + … + 520. Chứng minh rằng C chia hết cho 5, 6, 13.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x + y = 12 và xy = 32. Tính x4 + y4.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số 1, 2, 3, 4, ..., 199, 200; hỏi dãy số có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ biết : Ax // By, xAO^=32°,OBy^=122°. Chứng tỏ OA vuông góc với OB.

Cho hình vẽ biết : Ax // By, góc xAO = 32 độ, góc OBy = 122 độ. Chứng tỏ OA vuông góc với OB. (ảnh 1)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 4cm; MN = 6cm với M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Khi đó độ dài cạnh CD là?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết Ax là tia phân giác của mAn^mAn^=80°. Tính mAx^

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho abc¯+acb¯=bca¯. Tìm phép cộng đã cho?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x + 2y + 3z ≥ 20. Tìm GTNN của A=x+y+z+3x+92y+4z

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nhà của Alice là một số có 4 chữ số chia hết cho 5. Khi cô ấy di chuyển chữ số đầu tiên đến vị trí hàng đơn vị thì nhận thấy rằng số mới có 4 chữ số lớn hơn số nhà của cô ấy là 4707. Hỏi số nhà của Alice là bao nhiêu?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: (2sinx – 1)(2sin2x + 1) = 3 – 4cos2x.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều số học sinh vào các tổ với số tổ nhiều hơn sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có ít học sinh nhất?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB và hai tia Ax, By vuông góc với AB ở trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB. Gọi O là trung điểm của AB. Xét góc vuông mOn^ quay quanh O sao cho Om cắt Ax tại C, On cắt By tại D. Chứng minh rằng:

a) CD luôn tiếp xúc với nửa đường tròn O;AB2

b) AC.BD=AB24

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1.

Chứng minh a31+b1+c+b31+c1+a+c31+a1+c34

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu khái niệm của khối đa diện? Khối đa diện cần biểu diễn bao nhiêu hình chiếu. Nếu mặt đáy của hình lăng trụ đáy tam giác đều song song với mặt phẳng hình chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (x + 2)(x + 2) – (x – 2)(x – 2) = 8x.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử x4 – 2x3 + 2x – 1.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1a+1b+1c=1a+b+c. Chứng minh 1an+1bn+1cn=1an+bn+cn (n là số lẻ).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tập con của tập hợp A = {1; 2; 3}.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S = 1 + 11 + 111 +… + 111….1. Tính S?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A, A^=20°. Trên AB lấy điểm D sao cho AD = BC. Tính góc BDC^, ACD^

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A= (m; m + 2) và tập B = (0; 5). Có bao nhiêu số nguyên m để A giao B khác rỗng?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD. Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt đường thẳng AB, AD theo thứ tự tại E, F. Tia phân giác của góc AFE cắt AC tại H. Gọi K là hình chiếu của A trên FH.                                    

a) Biết AB = 4cm, AC = 6cm. Tính AE, DE.

b) Chứng minh AB.AE = AD.AF. 

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình tan5x.tanx = 1.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax + 3. Hãy xác định hệ số a trong trường hợp sau:

Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = -2x.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O; R) đường kính AB và M nằm trên (O; R) với MA < MB (M khác A và B). Tiếp tuyến tại M của (O; R) cắt tiếp tuyến tại A và B của (O; R) theo thứ tự ở C và D.

a) Chứng minh ACDB là hình thang vuông

b) AD cắt (O; R) tại E, OD cắt MB tại N. Chứng minh OD vuông góc MB và DE.DA = DN.DO

c) Cho AM = R. Tính theo R diện tích ACDB.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho y = ax – 3.

a) Đồ thị cắt đường thẳng y = 2x - 1 tại điểm có hoành độ là 2.

b) Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = -3x + 2 tại điểm có tung độ là 3.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh sin4a + cos4a = 34+14cos4a

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, cosA=35. Tính đường cao ha của tam giác ABC?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AH : AC = 3: 5 và AB = 15cm.

a) Tính HB, HC.

b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh AB.AC = EF.BC.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC. Gọi E, F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M xuống AB và AC. Gọi I là trung điểm của AM, D là trung điểm của BC.

a, Tính góc DIE và góc DIF.

b, Chứng minh rằng: tứ giác DEIF là hình thoi.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều. Trên tia đối của AB lấy điểm D, trên tia đối của BC lấy điểm E, trên tia đối của CA lấy điểm F sao cho AD = BE = CF. Chứng minh rằng tam giác DEF đều.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x sao cho: (x + 5)(4 − 3x) − (3x + 2)2 + (2x + 1)3 = (2x − 1)(4x2 + 2x + 1).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tự nhiên n sao cho 6n + 16 chia hết cho n + 2.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính cos4a theo cosa.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ab thỏa mãn điều kiện 47<ab<23 và 7a + 4b = 1994.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y thỏa mãn 2015(x2 + y2) – 2014(2xy + 1) = 25.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Hùng và bác Long cùng làm chung một công việc, sau 2 giờ thì hoàn thành. Nếu bác Hùng làm 1 mình thì sau 5 giờ mới hoàn thành. Hỏi nếu bác Long làm một mình thì sau bao nhiêu lâu sẽ hoàn thành công việc đó?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 5A có số học sinh nữ bằng 13 số học sinh của lớp. Nếu lớp 5A bớt đi 2 bạn nữ thì số học sinh nữ bằng 14 số học sinh cả lớp. Tìm số học sinh ở lớp 5A.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 9x – 1 = 9.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Chứng minh cotA.cotB + cotB.cotC + cotC.cotA = 1.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 6 chữ số khác nhau a, b, c, d, e, g sao cho A=abc¯deg¯ có giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH ; Gọi M; N lần lượt là hình chiếu của H trên AB; AC. Chứng minh: MN = AH.sinA^

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 18 chia hết cho x và x > 3.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình sinx+π4=1 với π ≤ x ≤ 5π?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với x > 9. Tìm GTNN của biểu thức P=xx3

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 8,5m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ 38°. Tính chiều cao của cột đèn ? (Kết quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD có AB // CD, O là giao điểm của hai đường chéo, E là giao điểm của hai đường thẳng chứa hai cạnh bên AD và BC. Chứng minh: OA = OB; OC = OD.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cosα = 0,2 với π < a < 2π. Tính sinα2

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 6m và 10m. Người ta trồng 4 bồn cỏ có dạng hình tam giác xung quanh như hình vẽ, phần còn lại trồng hoa.

a) Tính diện tích phần đất dùng để trồng cỏ.

b) Mỗi mét vuông trồng cỏ chi phí mua hạt giống hết 25000 đồng, công trồng hết 30000 đồng. Mỗi mét vuông trồng hoa chi phí mua hoa giống hết 80000 đồng, công trồng hết 35000 đồng. Hỏi tổng chi phí làm mảnh vườn hết bao nhiêu tiền?

Cho mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 6m và 10m. Người ta trồng 4 bồn cỏ có dạng hình tam giác xung quanh như hình vẽ, phần còn lại trồng hoa. (ảnh 1)

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một mảnh vườn hình vuông có kích thước cạnh là 7m (như hình vẽ). Có ba bản vẽ đã được về với yêu cầu phần diện tích đất còn lại (phần màu xám trên bản vê) của vườn là lớn nhất. Bản vẽ nào dùng được? Vì sao?

Trong một mảnh vườn hình vuông có kích thước cạnh là 7m (như hình vẽ). Có ba bản vẽ đã được về với yêu cầu phần diện tích đất còn lại  (ảnh 1)

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một số học sinh dự thi học sinh giỏi toán. Nếu xếp 25 học sinh vào một phòng thì còn thừa 5 học sinh chưa có chỗ. Nếu xếp 28 học sinh vào một phòng thì thừa 1 phòng. Tìm số học sinh dự thi?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn, vẽ AH vuông góc BC tại H. Chứng minh AC2 + BH2 = AB2 + CH2.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 đường thẳng (d1): y=12x1; (d2): y = -2x – 4; (d3): y=12x4

a) Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một trục tọa độ. Nhận xét vị trí của 3 đường thẳng trên.

b) Cho (d2) cắt (d1) và (d3) tại 2 điểm A và B; (d1) cắt trục Ox tại C. Tính diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 số dương x, y, z có tích bằng 144. Tìm GTNN của biểu thức P=x+14yy+19zx+136z

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x sao cho 24 chia hết cho x, 30 chia hết cho x, 48 chia hết cho x và x lớn nhất.

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim giờ và kim phút chỉ thời gian lúc 12 giờ. Người ta để ý rằng cứ cách 1 giờ thì hai kim vuông góc với nhau hai lần. Hỏi thời gian để hai kim vuông góc với nhau lần đầu tiên gần với số nào sau đây?

15 phút

16 phút

17 phút

18 phút

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3} và B ={1; 2; 3; 4; 5}. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn A X B?

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của M = sin6x – cos6x.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, D thuộc BC. Qua D kẻ các đường thẳng song song với AC và AB cắt AB, AC lần lượt tại E, F. Chứng minh rằng AEAB+AFAC=1

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 2300 và 3200.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, trực tâm H là trung điểm của đường cao AD. Chứng minh rằng: tanB.tanC = 2.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC cạnh a, M là trung điểm BC. Tính độ dài 12AB+2AC

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng 12 + 22 + … + n2.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút bi và 36 gói bánh thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết hợc kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bút bi và gói bánh?

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: (−0,4)2 − (−0,4)3.(−3).

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: 11n+2 + 122n+1 chia hết cho 133.

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp X = {1;2;4;7}.Tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?

{1; 7}

{1; 5}

{2; 5}

{3; 7}

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một sản phẩm được hạ giá 60%. Hỏi sản phẩm đó phải tăng giá lên bao nhiêu % để trở về giá ban đầu?

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Góc ngoài của một tam giác cân hơn góc trong kề với nó 90 độ. Tính các góc trong của tam giác đó?

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho p và p + 2 là các số nguyên tố (p > 3). Chứng minh rằng p + 1 6.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 đường thẳng d1 : y = -4x + m + 1, d2 : y = 43x + 15 - 3m.

a) Tìm m để d1 cắt d2 tại điểm C trên trục tung.

b) Với m vừa tìm được, hãy tìm giao điểm A, B của d1, d2 với Ox.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 16x2 – (x + 1)2.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G và hai trung tuyến AM, BN. Biết AM = 15, BN = 12 và tam giác CMN có diện tích là 153. Tính độ dài đoạn thẳng MN.

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng:

Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.

Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.

Hai vectơ cùng phương thì có giá song song với nhau.

Hai vectơ cùng hướng thì có giá song song nhau.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đa thức M, biết: M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết các tọa độ của điểm M nằm chính giữa một bức tường hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 5m, và cạnh AD = 4m. Lấy trục Ox dọc theo AB, trục Oy dọc theo AD.

Hãy cho biết các tọa độ của điểm M nằm chính giữa một bức tường hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 5m, và cạnh AD = 4m. Lấy trục Ox dọc theo AB, trục Oy dọc theo AD. (ảnh 1)

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, biết a c, b c và A^=60°. Chứng minh: a // b.

Cho hình vẽ, biết a ⊥ c, b ⊥ c và góc A = 60 độ . Chứng minh: a // b. (ảnh 1)

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết x+1x=3. Tính giá trị biểu thức x4+1x4

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính B = – 1 + 7 – 72 + 73 - … - 7200 + 7201 – 7202.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh các số sau: 19920 và 200315

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 2 số sau: 2348 và 4792

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 3 + 33 + 35 + … + 32021 + 32023. Chứng minh A chia hết cho 30.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh vì sao số có ước lẻ là số chính phương.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai số lẻ có tổng là số nhỏ nhất có 4 chữ số và ở giữa hai số lẻ đó có 4 số lẻ tìm hai số đó.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh tam giác ABC có ha = 2R.sinB.sinC.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của một thửa ruộng hình vuông cạnh 80m. Nếu giảm chiều dài mảnh vườn đi 30m và tăng chiều rộng thêm 10m thì mảnh vườn sẽ có hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn?

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O, từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC; B và C là hai tiếp điểm và một cát tuyến ADE đến (O).

a) Chứng minh AB2 = AD.AE.

b) Gọi H là giao điểm của OA và BC. Chứng minh tứ giác DEOH nội tiếp, chứng minh HB là tia phân giác của EHD^

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho M=42xx15. Tìm số nguyên x để M đạt GTNN.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Điểm M nằm giữa B và C, gọi I là trung điểm của AC, lấy điểm N đối xứng M qua I.

a) Tính độ dài cạnh BC?

b) Tứ giác AMCN là hình gì? Vì sao?

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có M nằm trên cạnh AB, N nằm trên cạnh AD thoả MB = 2MA, AN = 2ND. Gọi P là điểm thuộc miền trong của tam giác BCD. Tìm giao tuyến của (MNP) và (ABC).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack