2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 83)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 83)

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
90 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng A = 1.5 + 2.6 + 3.7 + … + 2023.2027 chia hết cho 11, 23 và 2023.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng 2sin4xtan2x=cot2x.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: xx1=3

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD

 a) Chứng minh rằng AF // CE.

b) Gọi M, N theo thứ tự là giao điểm của BD và AF, CE. Chứng minh rằng DM = MN = NB.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n sao cho 2n + 3 chia hết cho n – 2.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho sin2α=34. Tính giá trị biểu thức A = tanα + cotα.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết a // b và góc A1^= 120°.

a) Tính góc B1^.

b) So sánh góc A1^ và góc B4^.

c) Tính B2^

Cho biết a // b và góc a1 = 120 độ (ảnh 1)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A lấy điểm D bất kì trên AB, lấy điểm E trên tia đối của tia CA sao cho CE = BD. Từ D kẻ đường thẳng song song với AC cắt BC tại F

a) Tam giác DBF là tam giác gì?

b) Chứng minh tứ giác DCEF là hình bình hành.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 3n + 11 và 3n + 2 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi số tự nhiên n.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho n thuộc ℕ. Chứng minh rằng n2 + n + 1 không chia hết cho 4.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng sau: 72022 – 72021 + 72020 – 72019 + … + 72 – 7.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tiếp theo trong dãy:1; 5; 14; 33; 72; ...

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình: x+my=2mx2y=1. Giải hệ phương trình khi m = 2.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh sin2xcos2x+cos4xcos2xsin2x+sin4x=tan4x

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có A^=3D^. Tính góc A, B, C, D.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng với mọi số nguyên n ta có: A = 15 + 25 + … + n5 chia hết cho B = 1 + 2 + 3 + … + n.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đợt bán xe đạp ở cửa hàng sau khi giảm giá lần đầu là 10% và lần thứ hai giảm 5% thì bây giờ lại tăng 8%. Biết giá giảm hay tăng tính dựa theo giá đang bán. Hiện tại giá mỗi chiếc xe đạp là 7387200 đồng. Tính giá gốc ban đầu khi chưa tăng giảm của đợt bán xe đạp này.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A có BD và CE là hai đường trung tuyến. Chứng minh:

a. Tam giác ADE cân tại A.

b. ∆ABD = ∆ACE.

c. BCDE là hình thang cân.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lý: 5 – (1997 – 2005) + 1997.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tanβ2=4tanα2 thì tanβα2 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: 45+2923+452923.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y, z khác 0 và x khác y khác z thỏa mãn x2 – xy = y2 – yz = z2 – zx = a.

a) Chứng minh rằng a khác 0.

b) Chứng minh: 1x+1y+1z=0.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD (A^=D^=90°), có CD = 2AB, gọi H là hình chiếu của D trên AC, M là trung điểm của HC. Chứng minh BMD^=90°.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta đã dùng 400 viên gạch hình vuông có cạnh dài 60 cm để lát nền cho một căn phòng hình vuông (coi các mảnh ghép là không đáng kể). Hỏi nền căn phòng hình vuông đó có cạnh dài bao nhiêu mét?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x2 – 4x + 4 = 25.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: 14.9+19.14+...144.491357...4989.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng với mọi n *, n ≥ 2 ta có: 1+122+...+1n2<21n.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cô giáo muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bút chì tập giấy?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tỉ số AB biết A=12+13+14+...+12009; B=20081+20072+...22007+12008.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân. Biết rằng khi làm tròn a đến hàng đơn vị thì được kết quả là 56. Tìm giá trị lớn nhất của a.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức sau A = sinx.cosx.cos2x.cos4x.cos8x.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cota = 15. Tính giá trị sin2a.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khu vườn hình vuông có cạnh bằng 20m, người ta làm một lối đi xung quanh vườn có bể rộng x (m).

 a) Viết biểu thức biểu diễn diện tích đất còn lại của khu vườn.

b) Tìm x biết diện tích dùng làm lối đi là 144m2.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có A^=120°. Tính số đo các góc còn lại của hình bình hành.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số chính phương khi chia cho 5 thì số dư có thể bằng?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số biết tổng hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Hiệu hai số là số lẻ bé nhất có 2 chữ số.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình vuông cạnh 20 m. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2 m thuộc đất của vườn. Phần đất còn lại dùng để trồng trọt. Tính diện tích trồng trọt của mảnh vườn.

Một mảnh vườn hình vuông cạnh 20 m. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2 m thuộc đất của vườn. Phần đất còn lại dùng để trồng trọt. Tính diện tích trồng trọt của mảnh vườn. (ảnh 1)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số có tổng là số bé nhất có 4 chữ số và hiệu là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng 2 số là số lớn nhất có 3 chữ số, hiệu của chúng là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Tìm mỗi số.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 6, AC = 8, A^=100° . Tính độ dài cạnh BC và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình y = x² và đường thẳng (d) có phương trình y = mx + 3 (với m là tham số).

1. Chứng minh đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A và B.

2. Gọi x1, x2 lần lượt là hoành độ của A và B. Tính tích các giá trị của m để 2x1 + x2 = 1

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số a, b thỏa mãn a + b = 1.

Tính giá trị của biểu thức P = 2a3 + 6ab + 2b3 – 2024.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH (H BC).

1) Cho AH = 6; BH = 3. Tính BC và số đo ABC^ (góc làm tròn đến phút).

2) Đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt tia CA tại K. Hạ AE BK (E BK). Chứng minh rằng: AK.AC = EH2, từ đó suy ra BH.HC + BE.EK = AK.AC.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng m + 2014n chia hết cho 2015 khi và chỉ khi n + 2014m chia hết cho 2015.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x24x+3=2254x2 (*).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC cân tại A có AB = 5cm; BC = 6cm. Kẻ phân giác trong AM (M BC). Gọi O là trung điểm của AC và K là điểm đối xứng của M qua O.

a) Tính diện tích tam giác ABC.

b) Tứ giác ABMO là hình gì? Vì sao?

c) Để tứ giác AMCK là hình vuông thì tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các hệ số a, b, c biết: (a – 1)(x2 – bx + 3) = 2x2 + 5x + c.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rẳng A = 1 + 4 + 42 + 43 + … + 42021 chia hết cho 21.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một can xăng đựng 8,5 lít xăng cân nặng 8,22 kg, vỏ can cân nặng 1,25kg. Hỏi một thùng xăng cùng loại có 28,3 lít xăng cân nặng bao nhiêu kg, biết vỏ thùng cân nặng 3,08 kg?

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm dư khi chia x99 + x55 + x11 + x + 7 cho x2 + 1.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có BC = 5; AC = 3 và cotC = -2. Tính cạnh AB.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số a để x4 + ax3 + bx – 1 chia hết cho x2 – 1.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x thuộc B(12) và 30 < x < 100.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng (n ℕ, n > 2). Số véctơ khác 0 có cả điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho bằng.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng MN = 24cm và điểm O nằm giữa hai điểm M và N. Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng OM, F là trung điểm của đoạn thẳng ON, I là trung điểm đoạn thẳng EF. Độ dài đoạn thẳng IE là ...cm.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình cos3x = cos7x.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB và điểm I sao cho 2IA+3IB=0.

a) Tìm hệ số k sao cho AI=kAB.

b) Chứng minh với mọi M ta có MI=25MA+35MB.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là 3 số dương. Chứng minh: a3b3+b3c3+c3a3ab+bc+ca.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: cos4x+π3sinxπ4=0

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, SC.

a) Xác định giao điểm I, K của AN, MN với (SBD).

b) Tính tỉ số IAIN;KMKN.

c) Chứng minh B, I, K thẳng hàng. Tính tỉ số IBIK

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(−1;1); B(3;1); C(2;4). Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chữ nhật hình có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tăng chiều dài và chiều rộng lên 2m thì diện tích tăng thêm 94m2. Tinh chu vi và diện tích ban đầu của hình chữ nhật đó?

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 3, AC = 4. Tính độ dài đường trung tuyến MA với M là trung điểm của BC.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 1 + 21 + 22 + 23 + … + 22021. Tìm x thuộc ℕ sao cho 2x = A + 1.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để (m + 1)x2 – 2(m + 1)x + 4 ≥ 0 với mọi x thuộc ℝ.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Điểm I đối xứng với F qua E. Chứng minh tứ giác BDEC là hình thang cân.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tanα = 12. Tính cosα+sinαcosαsinα.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trung tuyến AM , Gọi I là trung điểm AM , D là giao điểm BI và AC. Chứng minh AD = 13AC.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của tham số m dể phương trình cos2x − 4cosx + m = 0 có nghiệm.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính C = 12+123+125+...+1299.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB, lấy điểm C thuộc đường tròn (O), với C không trùng A và B. Gọi I là trung điểm của đoạn AC. Vẽ tiếp tuyến của đường tròn (O) tại tiếp điểm C cắt tia OI tại điểm D.

a) Chứng minh OI song song với BC.

b) Chứng minh DA là tiếp tuyến của đường tròn (O).

c) Vẽ CH vuông góc với AB, H AB và vẽ BK vuông góc với CD, K CD. Chứng minh CK² = HA.HB.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên 2 nửa phẳng đối nhau bờ AB lần lượt vẽ 2 tia Ax, By vuông góc AB. Trên Ax lấy điểm P, Trên Ay lấy Q sao cho AP = BQ. Chứng minh P, Q, M thẳng hàng.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, gọi BM và CN lần lượt là các đường trung tuyến sao cho BM vuông góc với CN. Chứng minh cotA = 2 (cotB + cotC).

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng tỏ rằng các số có dạng aa¯ chia hết cho 11.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2 số tự nhiên nhỏ nhất a và b thỏa mãn ƯCLN(a, b) = 12 và a – b = 84.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số x, y, z thỏa mãn x2 + y2 + z2 = xy + yz + zx và x + y + z = -3. Tính giá trị biểu thức B = x2022 + y2023 + z2024.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết 32 thành 3 phân số thập phân rồi chuyển 3 phân số đó thành số thập phân.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c + ab + bc + ac = 6. Chứng minh rằng: a3b+b3c+c3a3

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một can nếu đựng đầy dầu cân nặng 72 kg, nếu đựng nửa số dầu đó thì cân nặng 38kg. Hỏi cái can rỗng thì nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Bình gửi tiết kiệm 500 triệu đồng kì hạn 1 tháng với lãi suất 6% một năm theo hình thức lãi suất kép. Nếu sau đúng một năm bác Bình mới đến ngân hàng rút tiền thì số tiền lãi là bao nhiêu?

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn cùng phía đối với AB. Từ điểm M trên đường tròn (M khác A; B) vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt Ax và By lần lượt tại C và D.

a) Chứng minh COD^=90°.

b) Chứng minh AC.BD không đổi.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC( AB < AC ) có hai đường phân giác CM, BN cắt nhau ở D. Qua A kẻ AE và AF vuông góc với BN và CM. Các đường thẳng AE và AF cắt BC ở I; K.

a) Chứng minh AFDE nội tiếp.

b) Chứng minh AB.NC = AN.BC.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có đường cao AH và BD cắt nhau tại I.

a) Chứng minh 4 điểm C, D, I, H cùng thuộc 1 đường tròn.

b) Chứng minh 4 điểm A, B, H, D cùng thuộc 1 đường tròn.

c) Tính bán kính đường tròn đi qua 4 điểm C, D, H, I nếu biết CH = 4cm và HAB^ = 30°.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác vuông ABC vuông ở A có đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC.

a. So sánh AH và EF.

b. Tính độ dài HF biết AB = 6 cm, BC = 10 cm và BH = 3,6 cm.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn M = sin(x – y)cosy + cos(x – y)siny

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AC kẻ tia Ax. Trên Ax lấy điểm D sao cho AD = AB. Kẻ tia Ay nằm trong BAD. Kẻ DH vuông góc với Ay tại H, kẻ BI vuông góc với Ay tại I.

a) Chứng minh rằng DH = AI; AH = BI.

b) Gọi M là trung điểm của BD. Chứng minh rằng Tam giácMDH = tam giác AMI.

c) Chứng minh rằng MHI là tam giác vuông.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết BH = 3.6 cm; CH = 6.4 cm

a) Tính AH, AB và số đo góc HCA^.

b) Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC. Chứng minh AM.AB = AN.AC và tam giác AMN đồng dạng với tam giác ACB.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với mỗi số thực r, ta gọi số nguyên lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng r là phần nguyên của r và kí hiệu là |r|. Có bao nhiêu số nguyên không âm x thỏa mãn x2023=x2024.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số dư của 22017 khi chia cho 11.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật, cạnh AB = a, AD = 2a. Hình chiếu vuông góc của S xuống ABCD là trung điểm H của AB. Biết SD = 3a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack