2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 82)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 82)

V
VietJack
ToánLớp 129 lượt thi
97 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét xem dãy un = 3n – 1 có phải là cấp số nhân hay không? Nếu phải hãy xác định công bội.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vé xem phim có mức giá là 60000 đồng. Trong dịp khuyến mãi cuối năm 2018, số lượng người xem phim tăng lên 45% nên tổng doanh thu cũng tăng 8,75%. Hỏi rạp phim đã giảm giá mỗi vé bao nhiêu % so với giá bán ban đầu?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức: P = (x – 10)2 – x(x + 80) tại x = 0,87.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức A = 100 – 99 + 98 – 97 + … + 4 – 3 + 2.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b thuộc ℕ và (11a + 2b) chia hết cho 12. Chứng minh rằng: (a + 34b) chia hết cho 12.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\cos \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) = \cos 2x\).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 8(x + y + z)3 – (x + y)3 – (y + z)3 – (z + x)3.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC.

a) Chứng minh \(\frac{{EB}}{{FC}} = {\left( {\frac{{AB}}{{AC}}} \right)^3}\).

b) Chứng minh BC.BE.CF = AH3.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hai đường thẳng (d1) y = mx + 5 – m và (d2) y = 3x + m – 1 cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để 2 đường thẳng (d) cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung cho hàm số y = (m + 2)x + 2m2 + 1 tìm m để hai đường thẳng (d): y = (m + 2)x + 2m2 + 1 và (d'): y = 3x + 3 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình x2 – (3m – 1)x + 2m2 – m = 0 có nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 = x22.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: \( - \frac{5}{{12}} + 1 + \frac{5}{{18}} - 2,25\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC) có đường cao AH. Gọi AD là phân giác của HAB.

a) Tính cạnh AH, AC biết HB = 18cm, HC = 8cm.

b) Chứng minh tam giác ADC cân và HD.BC = BD.DC.

c) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh

SAEF = SABC.(1 – cos2B).sin2C.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: \(\frac{{{x^2}}}{{5x + 25}} + \frac{{2x - 10}}{x} + \frac{{50 + 5x}}{{{x^2} + 5x}}\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(\widehat B = \widehat C\), gọi H là trung điểm BC. Chứng minh AH là phân giác góc \(\widehat A\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 30% của 70.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d): y = ax + b với a, b là hằng số. Tìm a, b biết: d đi qua điểm M(1; −2) và song song với đường thẳng d1: y = 2x – 1.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD và O là giao điểm của AC và BD. Trên đường chéo AC lấy 2 điểm M và N sao cho AM = MN = NC

a) Chứng minh: tứ giác BMDN là hình bình hành.

b) BC cắt DN tại K. Chứng minh: N là trọng tâm của tam giác BDC.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, m là các số tự nhiên khác 0. Biết (7a + b) chia hết cho m và (8a + b) chia hết cho m. Chứng minh rằng b cũng chia hết cho m.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là một số lẻ không tận cùng bằng 5. Chứng minh rằng tồn tại một bội của A gồm toàn chữ số 9.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng 109 + 108 + 107 chia hết cho 5.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng F = 12 + 22 + 32 + … + n2.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Gọi M là điểm bất kì thuộc tia Ax. Qua M kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt By ở N. Tính số đo góc \(\widehat {MON}\).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số nguyên dương và q = \(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{{ab + 1}}\) là số nguyên. Chứng minh rằng q là số chính phương.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Lấy M thuộc AB, N thuộc AD sao cho AM + AN + MN = 2a. Chứng minh \(\widehat {MCN} = 45^\circ \).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD tâm O, trên đoạn BC lấy điểm E bất kì, trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao cho CE = CF.

a) Chứng minh DE = BF.

b) Tia DE cắt BF tại H. Chứng minh \(\widehat {DHF} = 90^\circ \).

c) Gọi I là trung điểm của EF, K là giao điểm của FE và BD. Chứng minh tứ giác AOIK là hình bình hành.

d) Chứng minh A, H, K thẳng hàng.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để thành lập các đội tuyển học sinh giỏi khối 9, nhà trường tổ chức thi chọn các môn Toán, Văn và Ngoại ngữ trên tổng số 111 học sinh. Kết quả có: 70 học sinh giỏi Toán, 65 học sinh giỏi Văn và 62 học sinh giỏi Ngoại ngữ. Trong đó, có 49 học sinh giỏi cả 2 môn Văn và Toán, 32 học sinh giỏi cả 2 môn Toán và Ngoại ngữ, 34 học sinh giỏi cả 2 môn Văn và Ngoại ngữ. Hãy xác định số học sinh giỏi cả ba môn Văn, Toán và Ngoại ngữ. Biết rằng có 6 học sinh không đạt yêu cầu cả ba môn.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải tam giác vuông là gì?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC = 6, AB = 5, \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {BA} = 24\). Tính diện tích tam giác ABC

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh

abc(1 + a2)(1 + b2)(1 + c2) ≤ 8.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, kẻ tia phân giác Bx của góc B, Bx cắt tia AC tại M. Từ M kẻ đường thẳng song song với AB, nó cắt BC tại N. Từ N kẻ tia NY // Bx. Chứng minh:

a. \(\widehat {xAB} = \widehat {BMN}\).

b. Tia Ny là tia phân giác của góc MNC.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, K là tâm đường tròn bàng tiếp góc A và O là trung điểm của IK.

a) Chứng minh rằng: 4 điểm B, I, C, K cùng thuộc (O).

b) Chứng minh rằng: AC là tiếp tuyến của (O).

c) Tính tổng diện tích các hình viên phân giới hạn bởi các cung nhỏ CI, IB, BK, KC và các dây cung tương ứng của (O) biết AB = 20, BC = 24.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, IG vuông góc với IC trong đó I là tâm đường tròn nội tiếp, G là trọng tâm. Chứng minh \(\frac{{a + b + c}}{3} = \frac{{2ab}}{{a + b}}\).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(\widehat B = \widehat C = 40^\circ \). Kẻ phân giác BD.

Chứng minh BD + AD = BC.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(\widehat A = 150^\circ \). Diện tích tam giác ABC là:

A. \(\frac{1}{4}ab\)

B. \(\frac{1}{2}bc\)

C. \( - \frac{1}{2}ab\)

D. \(\frac{1}{4}bc\)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x – \(\sqrt {x - 1} \) – 3 = 0.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số y = 3x – 2 (d1); y = −x + 6 (d2).

a) Vẽ các đường thẳng (d1), (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

b) Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của (d1), (d2); (d1) với trục hoành; (d2) với trục hoành

Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5 số nguyên dương đôi một phân biệt sao cho mỗi số trong chúng không có ước nguyên tố nào khác 2 và 3. Chứng minh rằng trong năm số đó tồn tại hai số mà tích của chúng là một số chính phương.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O). Kẻ đường cao AD của tam giác ABC, đường kính AK của đường tròn (O). Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của B và C trên AK. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và AC. Chứng minh: MN DF và M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\sqrt {{x^2} - 2x + 1} + \sqrt {{x^2} - 4x + 4} = 3\).

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng sinA + sinB + sinC ≤ \(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}\).

\\\\\\\`

1``

`

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của nó.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + … + 50.51 = 44 200. Tính S = 12 + 22 +… + 502.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC nội tiếp (O), AD là đường kính của (O). M là trung điểm của của BC, H là trực tâm của tam giác ABC. Gọi X, Y, Z lần lượt là hình chiếu vuông góc của D lên HB, HC, BC. Chứng minh rằng 4 điểm X, Y, Z, M cùng thuộc 1 đường tròn.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trên biết AB // CD, CD // EF. Tính \(\widehat {ACD}\)\(\widehat {ACE}\).

Cho hình trên biết AB // CD, CD // EF. Tính \(\widehat {ACD}\) và \(\widehat {ACE}\).ho hình trên biết AB // CD, CD // EF. Tính góc ACD và góc ACE (ảnh 1)

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị: \(\frac{1}{6} - 0,4.\frac{5}{8} + \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Góc ở đỉnh của 1 tam giác cân bằng 78 độ, cạnh đáy là 28,5 cm. Tính các cạnh bên và diện tích của tam giác.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 + 2(m – 2)x + m2 – 4m = 0.

a) Giải phương trình khi m = 1.

b) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên X nhỏ nhất có 11 chữ số biết X chia cho 13 dư 3, chia cho 37 dư 3 và chia cho 29 dư 4.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD; \(\widehat D = 70^\circ \). Vẽ BH vuông góc AD (H AD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm cạnh CD, AB.

a) Chứng minh tứ giác ANMD là hình thoi.

b) Tính góc \(\widehat {HMC}\).

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 13cm; AB = 5cm.

a, Tính độ dài cạnh AC.

b, Kẻ đường cao AH. Tính độ dài đoạn thẳng AH.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABD có AB = 15cm, AD = 20cm, BD = 25cm. Vẽ AM vuông góc BD.

a) Chứng minh: tam giác ABD vuông. Tính AM, BM, MD.

b) Kẻ tia Bx // AD, vẽ AM vuông góc BD cắt Bx tại C. Chứng minh: AB2 = AD.BC.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 thùng rỗng nặng 1 yến. Khi đổ đầy nước thì thùng nước đó nặng 120kg. Hỏi một nửa thùng đó nặng bao nhiêu?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, Đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.

a. Tính AB, AC, AH.

b. Trên AC lấy điểm K (K khác A và C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng

minh rằng BD.BK = BH.BC.

c. Chứng minh rằng SBHD = \(\frac{1}{4}\)SBKC.cos2\(\widehat {ABD}\).

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến AB, AC đến (O) với B, C là các tiếp điểm. Kẻ một đường thẳng d nằm giữa hai tia AB, AO và đi qua A cắt đường tròn (O) tại E, F (E nằm giữa A, F).

1. Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.

2. Gọi H là giao điểm của AD và BC. Chứng minh OH.OA = OE2.

3. Đường thẳng qua O vuông góc với EF cắt BC tại E. Chứng minh SF là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất bao lâu để đu quay quay được góc 270°?

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức sau: (3x + 1)2 – 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (x – 3)(x2 + 3x + 9) + x(x + 2)(2 – x) = 1.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 = 2a\(\sqrt 5 \) và \(\widehat {BAC}\)= 120°. Gọi K, I lần lượt là trung điểm của các cạnh CC1, BB1. Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (A1BK) bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có đường cao AH. Trên AH, lấy các điểm K, I sao cho AK = KI = IH. Qua I, K lần lượt vẽ các đường thẳng EF//BC, MN//BC (E, M thuộc AB, F, N thuộc AC).

a) Tính \(\frac{{MN}}{{BC}};\frac{{EF}}{{BC}}\).

b) Cho biết diện tích của tam giác ABC là 90cm2. Tính diện tích tứ giác MNFE.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng tam giác ABC vuông khi \(\frac{b}{{\cos B}} + \frac{c}{{\cos C}} = \frac{a}{{\sin B.\sin C}}\).

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x khác 0 để: \(1 < \frac{x}{5} < \frac{8}{5}\).

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta có: \(\sin \frac{A}{2} = \sqrt {\frac{{\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)}}{{bc}}} \).

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A = 2 + 22 + 23 + … + 22024. Tìm chữ số tận cùng của A.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên \(\overline {abc} \) biết 1 + 2 + 3 + … + \(\overline {bc} = \overline {abc} \).

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O, 13cm) và dây AB = 24cm. Trên các tia OA, OB lần lượt lấy M, N sao cho OM = ON = 33,8cm. Chứng minh MN là tiếp tuyến của (O).

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = g(x) (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = g(x) = \(\frac{1}{{f\left( x \right) - 1}}\) là?

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng biểu thức sau luôn dương với mọi x.

a) 9x2 – 6x + 2;

b) x2 + x + 1;

c) 2x2 + 2x + 1.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên tố p để p + 2, p + 6 và p + 8 đều là số nguyên tố.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển hằng đẳng thức a4 + b4

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC có trực tâm H và  \(\widehat {BAC}\)= 60°. Gọi M, N, P theo thứ tự là chân các đường cao kẻ từ các đỉnh A, B, C của tam giác ABC và I là trung điểm của BC. Chứng minh rằng tam giác INP đều.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 số tự nhiên y > x thỏa mãn (2y − 1)2 = (2y − x)(6y + x).

Chứng minh 2y – x là số chính phương.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 9x2 – y2 + 4y – 4

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d: y = (m2 – 2)x + m – 1 với m là tham số. Tìm m để:

a) d song song với d1: y = 2x – 3.

b) d trùng với d': y = –x – 2.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Cho đoạn thẳng BC = 4cm. Vẽ tam giác đều ABC. Có thể vẽ được bao nhiêu tam giác như vậy?

b) Cho BC = 4cm. Vẽ hình vuông ABCD. Có thể vẽ được bao nhiêu hình vuông như vậy?

c) Vẽ hình chữ nhật có một cạnh dài 6cm; một cạnh dài 4 cm.

d) Vẽ hình thoi có cạnh bằng 3 cm và độ dài đường chéo bằng 6cm.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tanα = 2. Tính \(\tan \left( {\alpha - \frac{\pi }{4}} \right)\).

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài BC. Tính góc B và góc C.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 3 – 4sin2xcos2x.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AD = a, M là trung điểm của cạnh AB. Biết rằng sin\(\widehat {MDB} = \frac{1}{3}\). Tính độ dài của đoạn thẳng AB theo a.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cos a = 0,2 với π < a < 2π. Tính \(\cos \frac{a}{2}\).

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố:

a) 7*.

b) 1*2.

c) *7.

d) 1*3.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong đêm định mệnh tại Uchiha Clan, Itachi ngồi lên cột đèn tại Lăng Lũ để nhìn đứa em trai bé bỏng Sasuke lần cuối. Biết Sasuke ngồi cách cột điện 20m và nhìn thấy đỉnh của cột điện đó với góc nâng 55°. Cho biết khoảng cách từ mắt của Sasuke tới mặt đất là 2m. Tìm chiều cao của cột điện.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\sin \left( {3x + \frac{{2\pi }}{3}} \right) + \sin \left( {x - \frac{{7\pi }}{5}} \right) = 0\).

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Vẽ về phía ngoài hình bình hành các tam giác đều ABM, AND. Gọi E, F, Q theo thứ tự là trung điểm của BD, AN, AM. Hỏi tam giác MNC là tam giác gì? Vì sao?

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: x2 – (2m + 1)x + m2 + 2 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn 3x1x2 – 5(x1 + x2) + 7 = 0.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 20 – 2(x – 1)2 = 2.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 22020 + 22021 + 22022 + 72023 + 72024 chia hết cho 7.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số nhân có công bội bằng 3 và số hạng đầu bằng 5. Biết số hạng chính giữa là 32805. Hỏi cấp số nhân đã cho có bao nhiêu số hạng?

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các chữ số a, b để:

a) A = \(\overline {56a3b} \) chia hết cho 18;

b) B = \(\overline {71a1b} \) chia hết cho 45;

c) C = \(\overline {6a14b} \) chia hết cho 2; 3; 5; 9;

d) D = \(\overline {25a1b} \) chia hết cho 15 nhưng không chia hết cho 2.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất mất 5 giờ, người thứ hai mất 4 giờ và người thứ ba mất 6 giờ mới làm xong công việc đó. Hỏi nếu ba người cùng làm thì sau 1 giờ làm được bao nhiêu phần công việc.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xem hình vẽ, cho biết a// b và c a.

a) Đường thẳng c có vuông góc với đường thẳng b không? Vì sao?

b) Cho đường thẳng d cắt hai đường thẳng a và b tại A và B. Cho biết \(\widehat {{A_1}} = 115^\circ \). Tính số đo các góc \(\widehat {{B_2}};\widehat {{B_3}};\widehat {{A_3}}\).

c) Gọi Ax và By lần lượt là tia phân giác của các góc \(\widehat {{A_1}}\)\(\widehat {{B_3}}\). Chứng minh: Ax //By.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi EGHK với O là giao điểm của 2 đường chéo. Biết EG = 15 cm. Tính độ dài của GH, HK, KE?

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số có hai chữ số mà chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị là 4.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực không âm a, b, c thay đổi thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tìm GTLN của biểu thức Q = \(\sqrt {a + b} + \sqrt {b + c} + \sqrt {c + a} \).

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x, y thỏa mãn: 4x2 + 2xy + y2 = 3.

Tìm GTNN, GTLN của P = x2 + 2xy – y2

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng n2 – n chia hết cho 2 với mọi n ℤ.

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

An có 90 bút bi và 150 quyển vở muốn chia thành các phần thưởng để ủng hộ học sinh nghèo, sao cho số bút và vở trong các phần thưởng là như nhau. Hỏi An chia được bao nhiêu số phần thưởng trong khoảng từ 5 đến 30 phần thưởng?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack