vietjack.com

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 80)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 80)

V
VietJack
ToánLớp 126 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình: 3x + 2(y + 3) > 4(x + 1) – y + 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm:

(3; 0).

(3; 1).

(3; 2)

(0; 0).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề mệnh đề nào sai?

Phép dời là phép đồng dạng tỉ số k = 1.

Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số |k|.

Phép đồng dạng bảo toàn tỉ số góc.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {x + 3} \right)\left( {4 - x} \right) > 0\\x < m - 1\end{array} \right.\) vô nghiệm khi:

m ≤ –2

m > –2

m < –1

m = 0.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx + 4 > 0 nghiệm đúng với mọi |x| < 8.

\(m \in \left[ {\frac{{ - 1}}{2};\frac{1}{2}} \right]\)

\(m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)

\(m \in \left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

\(m \in \left[ { - \frac{1}{2};0} \right) \cup \left( {0;\frac{1}{2}} \right]\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút?

12.

6.

2.

7

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó \(\overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OA} \) bằng:

\(\overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OB} \)

\(\overrightarrow {BA} \)

\(\overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} \)

\(\overrightarrow {CD} \).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ (các viên bi chỉ khác nhau về màu sắc). Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Khi tính xác suất của biến cố “Lấy lần thứ hai được một viên bi xanh”, ta được kết quả:

\(\frac{5}{8}\)

\(\frac{5}{9}\)

\(\frac{5}{7}\)

\(\frac{4}{7}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; –1); B(2; –1; 3); C(–3; 5; 1). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

D (–4; 8; –5)

D (–4; 8; –3)

D (–2; 8; –3)

D (–2; 2; 5).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số đa thức f(x) có đạo hàm trên R. Biết f(0) = 0 và đồ thị hàm số y = f’(x) như hình sau:

Cho hàm số đa thức f(x) có đạo hàm trên R. Biết f(0) = 0 và đồ thị hàm số y = f’(x)  (ảnh 1)

Hàm số \(g\left( x \right) = \left| {4f\left( x \right) + {x^2}} \right|\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

(4; +∞)

(0; 4)

(–∞; –2)

(–2; 0).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \({\log _{\sqrt 2 }}\left( {x - 1} \right) = {\log _2}\left( {mx - 8} \right)\) có hai nghiệm thực phân biệt?

3

vô số

4

5

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: 3x – y + 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay –90°.

d’: x + 3y + 2 = 0.

d’: x + 3y – 2 = 0.

d’: 3x – y – 6 = 0.

d’: x – 3y – 2 = 0.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 2019 điểm phân biệt cho trước, có bao nhiêu vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) với điểm đầu và điểm cuối là 2 trong 2019 điểm đã cho?

\(C_{2019}^2\)

20192

\[{\rm{A}}_{2019}^{2017}\]

\[{\rm{A}}_{2019}^2\].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{{2{\rm{x}} + 1}}{{\sqrt {{x^2} - 6{\rm{x}} + m - 2} }}\) xác định trên .

m ≥ 11

m > 11

m < 11

m ≤ 11.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. M là điểm bất kì, khi đó:

\(\overrightarrow {MC} - \overrightarrow {MA} = \overrightarrow {MB} - \overrightarrow {M{\rm{D}}} \)

\(\overrightarrow {MC} - \overrightarrow {MA} = \overrightarrow {DA} - \overrightarrow {{\rm{DC}}} \)

\(\overrightarrow {MC} - \overrightarrow {MA} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {{\rm{AD}}} \)

\(\overrightarrow {MC} - \overrightarrow {MA} = \overrightarrow {BA} - \overrightarrow {BC} \).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 nam, 5 nữ xếp thành một hàng dọc. Tính xác suất để nam, nữ đứng xen kẽ nhau.

\(\frac{1}{{125}}\)

\(\frac{1}{{126}}\)

\(\frac{1}{{36}}\)

\(\frac{{13}}{{36}}\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình f(x) < ex + m đúng với mọi x thuộc (-1; 1) khi và chỉ khi: A. m  (ảnh 1)

Bất phương trình f(x) < ex + m đúng với mọi x (–1; 1) khi và chỉ khi:

m ≥ f(1) – e

\(m > f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{e}\)

\(m \ge f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{e}\)

m > f(1) – e .

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{c{\rm{x}} - 1}}\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị của tổng S = a + b + c bằng:

Cho hàm số y = (ã + b) / (cx - 1) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị của tổng S = a  (ảnh 1)

S = 0

S = –2

S = 2

S = 4.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm A(1; –2), B(0; 3), C(–3; 4), D(–1; 8). Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng?

A, B, C

B, C, D

A, B, D

A, C, D.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C?

2

3

4

6.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn BC, đáy nhỏ AD. Mặt bên (SAD) là tam giác đều, (α) là mặt phẳng đi qua M trên cạnh AB, song song với SA, BC. Mp (α) cắt các cạnh CD, SC, SB lần lượt tại N, P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì?

Hình thoi

Hình bình hành

Tứ giác có các cạnh đối cắt nhau

Hình thang cân.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thầy giáo có 12 cuốn sách đôi một khác nhau, trong đó có 5 cuốn sách văn học, 4 cuốn sách âm nhạc và 3 cuốn sách hội họa. Thầy muốn lấy ra 6 cuốn và đem tặng cho 6 học sinh mỗi em một cuốn. Thầy giáo muốn rằng sau khi tặng xong, mỗi một trong 3 thể loại văn học, âm nhạc, hội họa đều còn lại ít nhất một cuốn. Hỏi thầy có tất cả bao nhiêu cách tặng?

665 280

85 680

119

579 600.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 3 ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và 3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng:

\(\frac{2}{5}\)

\(\frac{1}{{10}}\)

\(\frac{3}{5}\)

\(\frac{1}{{20}}\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {1 + 2{\rm{x}}} \cdot \sqrt[3]{{1 + 3{\rm{x}}}} \cdot \sqrt[4]{{1 + 4{\rm{x}}}} - 1}}{x}\).

\(\frac{{23}}{2}\)

24

\(\frac{3}{2}\)

3.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con súc sắc đồng chất được gieo 6 lần. Xác suất để được một số lớn hơn hay bằng 5 xuất hiện ít nhất 5 lần là:

\(\frac{{31}}{{23328}}\)

\(\frac{{41}}{{23328}}\)

\(\frac{{31}}{{23328}}\)

\(\frac{{21}}{{23328}}\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(P = {x^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{x}\), x > 0.

P = x2

\(P = \sqrt x \)

\(P = {x^{\frac{1}{8}}}\)

\(P = {x^{\frac{2}{9}}}\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (3; –4). Gọi M1, M2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên Ox, Oy. Khẳng định nào đúng?

\(\overline {O{M_1}} = - 3\)

\(\overline {O{M_2}} = 4\)

\(\overrightarrow {O{M_1}} - \overrightarrow {O{M_2}} = \left( { - 3; - 4} \right)\)

\(\overrightarrow {O{M_1}} + \overrightarrow {O{M_2}} = \left( {3; - 4} \right)\)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển của biểu thức \({\left( {3{{\rm{x}}^3} - \frac{2}{{{x^2}}}} \right)^5}\).

–810

826

810

421.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x là số thực dương, số hạng chứa x trong khai triển\({\left( {x + \frac{2}{{\sqrt x }}} \right)^4}\)là:

24x

12x

24

12.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị \(y = \frac{{2{\rm{x}} - 1}}{{x - 1}}\) tại điểm A(2; 3) là:

y = –3x + 9

y = –x + 5

y = 3x – 3

y = x + 1

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{1},  liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) = m có 3 nghiệm phân biệt là A. 1 (ảnh 1)

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) = m có 3 nghiệm phân biệt là

1

0

3

2.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành, mặt phẳng (α) đi qua AB cắt cạnh SC, SD lần lượt tại M, N. Tính tỉ số \(\frac{{SN}}{{S{\rm{D}}}}\) để (α) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau.

\(\frac{1}{2}\)

\(\frac{1}{3}\)

\(\frac{{\sqrt 5 - 1}}{2}\)

\(\frac{{\sqrt 3 - 1}}{2}\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tanα = 2. Tính giá trị của biểu thức \(G = \frac{{2\sin \alpha + cos\alpha }}{{cos\alpha - 3\sin \alpha }}\).

G = 1

\(G = \frac{{ - 4}}{5}\)

\(G = \frac{{ - 6}}{5}\)

G = –1.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

Hai đường thẳng cắt nhau.

Ba điểm phân biệt

Bốn điểm phân biệt

Một điểm và một đường thẳng.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo ba con súc sắc. Xác suất để được nhiều nhất hai mặt 5 là.

\(\frac{5}{{72}}\)

\(\frac{1}{{216}}\)

\(\frac{1}{{72}}\)

\(\frac{{215}}{{216}}\).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \(\log _2^2x - 2{\log _2}x - \sqrt {m + {{\log }_2}x} = m\) (*). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [–2019; 2019] để phương trình (*) có nghiệm?

2021

2019

4038

2020.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \({\log _{\frac{2}{3}}}\left( {2{{\rm{x}}^2} - x - 1} \right) > 0\) có tập nghiệm là (a; b) (c; d). Tính tổng a + b + c + d.

\(\frac{3}{2}\)

0

1

\( - \sqrt {17} \).

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và đặt \(\overrightarrow a = \overrightarrow {BC} ,\overrightarrow b = \overrightarrow {AC} \). Cặp vectơ nào sau đây cùng phương:

\(2\overrightarrow a + \overrightarrow b ,\overrightarrow a + 2\overrightarrow b \)

\(2\overrightarrow a - \overrightarrow b ,\overrightarrow a - 2\overrightarrow b \)

\(5\overrightarrow a + \overrightarrow b , - 10\overrightarrow a - 2\overrightarrow b \)

\(\overrightarrow a + \overrightarrow b ,\overrightarrow a - \overrightarrow b \).

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a và \[{\rm{AA}}' = a\sqrt 2 \]. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện AB’A’C là:

\[\frac{{\pi {a^3}}}{3}\]

\(\pi {a^3}\)

\[\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\]

\(4\pi {a^3}\).

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng (Oxy) cho A(1; 2), B(4; 1), C(5; 4). Tính \(\widehat {BAC}\).

60°

45°

90°

120°.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho α và β là hai góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α + β = 90°. Khẳng định nào sau đây là đúng?

tanα = sinβ

tanα = cotβ

tanα = cosα

tanα = tanβ.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack