2048.vn

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 8)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 8)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
53 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một quyển sách tăng 25% giá thì được giá mới. Hỏi giá mới phải giảm đi bao nhiêu phần trăm để được trở lại giá ban đầu?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 50 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi 5 năm nữa, mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh của một trường là một số tự nhiên có 3 chữ số và lớn hơn 900. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều không có ai lẻ hàng. Tính số học sinh của trường đó?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số thứ 100 trong dãy số Fibonacci là số mấy?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x 12, x 21 và x 28 và 150 < x < 300.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chữ số tận cùng của hiệu sau: A = 23.33.43. ... .253.263 – 9756.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, biết: x chia hết cho 9 và x < 40.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, biết: x chia hết cho 4; x chia hết cho 7; x chia hết cho 8 và x nhỏ nhất.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, sao cho: x B(12) và 12 < x < 90.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x BC(12, 15, 20) và x ≤ 500.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố và tìm xem mỗi số có bao nhiêu ước:

a) 320.

b) 625.

c) 504.

d) 900.

e) 3675.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bà đi chợ bán trứng, lần đầu bà bán được 25 số trứng, lần thứ hai bà bán được 32 số trứng còn lại, cuối cùng còn lại 10 quả. Hỏi số trứng ban đầu là bao nhiêu quả?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba lớp trồng được 603 cây. Biết rằng số cây của lớp 5A trồng bằng 13  số cây lớp 5B trồng, số cây của lớp 5A trồng gấp 2 lần số cây của lớp 5C trồng. Tính số cây của mỗi lớp trồng được

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 1.32 + 3.52 + 5.72 + ... + 97.992.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của x thỏa mãn 165 – (35 : x + 3) . 19 = 13.

x = 7;

x = 8;

x = 9;

x = 10.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển đổi hỗn số 21 và 12 thành số thập phân.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 8 đồng xu trong đó có 1 đồng xu giả có trọng lượng nhẹ hơn các đồng còn lại. Làm sao cân 2 lần (bằng cân thăng bằng) xác định được đồng xu giả đó?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 5 + 52 + 53 + ... + 5100.

a) Số A là số nguyên tố hay hợp số?

b) Số A có phải là số chính phương không?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho H, K là các giao điểm của đường tròn (O1), (O2). Đường thẳng O1H cắt (O1) tại A, (O2) tại B. O2H cắt (O1) tại C và (O2) tại D. Chứng minh rằng ba đường thẳng AC, BD, HK đồng quy tại 1 điểm.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho p là số nguyên tố và một trong hai số 8p + 1 và 8p – 1 là số nguyên tố. Hỏi một trong hai số, số nào là số nguyên tố?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A^=70°, B^ C^ là các góc nhọn, M là một điểm thuộc BC. Gọi D là điểm đối xứng với M qua AB, E là điểm đối xứng với M qua AC. Gọi I, K là giao điểm của DE với AB, AC.

a) Tính các góc của tam giác DAE.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng MA là tia phân giác của IMK^.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Điểm M nằm ở vị trí nào trên cạnh BC thì DE có độ dài ngắn nhất.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm, các đường trung tuyến BD và CE vuông góc với nhau. Tính độ dài BC

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số trung bình cộng của:

a) Các số 7; 9; 11; ...; 19; 21.

b) Các số tròn chục có hai chữ số.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng có 32,8 tạ gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được 34 số gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán được 34 số gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo chưa bán?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh số các trang của một quyển sách, người ta phải dùng tất cả 900 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một quyển sách giảm giá đi 20% giá ban đầu. Vậy giá mới phải tăng bao nhiêu phần trăm để được trở về như giá ban đầu.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai năm trước, tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của hai con là 25 tuổi. Hỏi ba năm sau, tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của hai con là bao nhiêu tuổi?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay mẹ 45 tuối. Mẹ hơn con 29 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẹ hơn con 28 tuổi. Hiện nay tuổi con bằng 15 tuổi mẹ. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khu rừng hình chữ nhật có chu vi 5 km 60 dam. Chiều dài hơn chiều rộng 800 m.

a) Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu ha? Bao nhiêu m2?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Biết 13 diện tích khu rừng trồng cây mới. Tính tỉ số diện tích trồng cây mới và phần diện tích còn lại của khu rừng.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình vuông có chu vi là 1 m 4 cm. Một hình chữ nhật có trung bình cộng độ dài hai cạnh bằng độ dài cạnh hình vuông và có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu cm2?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng giảm 20% giá mặt hàng trong dịp lễ. Sau đó, cửa hàng cần tăng lên bao nhiêu phần trăm giá sau khi giảm để đưa giá mặt hàng về ban đầu?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9, 8, 7, 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tìm số học sinh mỗi khối.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn có AB = 6, BC = 7, AC = 8. Tính độ dài đường cao AH.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết rằng 126 x, 210 x và 15 < x < 30.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số lớn nhất có 3 chữ số biết khi chia cho 75 thì thương và số dư bằng nhau.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên tố p sao cho:

a) p + 4; p + 8 là số nguyên tố.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên tố p sao cho:

b) p + 4; p + 14 là số nguyên tố.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên tố p sao cho p + 6; p + 12; p + 18; p + 24 đều là các số nguyên tố.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các góc của hình thang ABCD (AB // CD) biết rằng A^=13D^B^C^=50° .

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + 98.99.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 1.4 + 2.5 + 3.6 + ... + 100.103.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 120×999+1202×4×0,8×5×2,5×125.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của 20 số tự nhiên lẻ liên tiếp đầu tiên bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, biết: x BC(7, 14, 21) và x < 210.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình x4 = 12x + 5.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: (x2 + 2)2 – 6(x2 + 2) + 9 = 0.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng: 1 + 22 + 32 + ... + 992 + 1002.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) a2 – 9.

b) 9a2 – 1.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

c) 36x2 – 49y2.

d) 14a252.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack