2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 78)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 78)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
83 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ  số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số thỏa mãn số đó có 3 số chữ chẵn và số đứng sau lớn hơn số đứng trước?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f (x) = −x2 − 4x + 3 trên đoạn [0; 4].

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x4 − 2x2 + 3 trên đoạn \(\left[ {0;\;\sqrt 3 } \right]\).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m0 là giá trị thực của tham số m để parabol (P): y = x2 − 2x + 3 − m cắt trục hoành Ox tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB bằng 4. Tìm m0.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho parabol (P): y = x2 − 4x + m cắt Ox tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA = 3OB. Tính tổng T các phần tử của S.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a.

a) Tính diện tích xung quanh và diện tihcs toàn phần của hình nón

b) Tính thể tích của khối nón

c) Tính diệc tích của thiết diện

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông.

a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón.

b) Tính thể tích của khối nón.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A = (−∞; m) và B = [3m − 1; 3m + 3]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A Ì CB.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp: A = (−∞; m) và B = [3m − 1; 3m + 3]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để CA Ç B ¹Æ.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\widehat {xOy} = 30^\circ \). Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Tính độ dài lớn nhất của đoạn OB.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\widehat {xOy} = 30^\circ \). Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 2. Tính độ dài lớn nhất của đoạn OB.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \(\left( {\log _2^2x - {{\log }_2}\frac{{{x^3}}}{4}} \right)\sqrt {{e^x} - m} = 0\). Gọi S là tập hợp giá trị m nguyên với m Î [−10; 10] để phương trình có đúng 2 nghiệm. Tính tổng giá trị các phần tử của S.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp giá trị của m sao cho 10m Î ℤ và phương trình \(2{\log _{mx - 5}}\left( {2{x^2} - 5x + 4} \right) = {\log _{\sqrt {mx - 5} }}\left( {{x^2} + 2x - 6} \right)\) có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình 2x + 3y − 6 ≤ 0 (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất;

Bất phương trình (1) vô nghiệm;

Bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm;

Bất phương trình (1) có tập nghiệm là ℝ.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y - 6 < 0\\x \ge 0\\2x - 3y - 1 \le 0\end{array} \right.\) chứa điểm nào sau đây?

A(1; 2);

B(0; 2);

C(−1; 3);

\(D\left( {0;\; - \frac{1}{3}} \right)\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a = 1) có đồ thị (C), biết rằng (C) đi qua A(−1; 0), tiếp tuyến d tại A của (C) và hai đường thẳng x = 0; x = 2 có diện tích bằng \(\frac{{28}}{5}\) (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x = −1; x = 0.

Cho hàm số y = ax^4 + bx^2 + c (a = 1) có đồ thị (C), biết rằng (C) đi qua A(-1; 0) (ảnh 1)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức  (ảnh 1)

\(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2{x^2} - 2x - 4} \right)dx} \);

\(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2x + 2} \right)dx} \);

\(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2x - 2} \right)dx} \);

\(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2{x^2} + 2x + 4} \right)dx} \).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên dương n thỏa mãn:

\(\frac{1}{2}C_n^0 - \frac{1}{3}C_n^1 + \frac{1}{4}C_n^2 - \frac{1}{5}C_n^3 + ... + \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{n + 2}}C_n^n = \frac{1}{{156}}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị n Î ℕ thỏa mãn: \(C_{n + 1}^1 + 3C_{n + 2}^2 = C_{n + 1}^3\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tam giác có chiều cao bằng \(\frac{3}{4}\) cạnh đáy. Nếu chiều cao tăng thêm 3 dm và cạnh đáy giảm đi 3 dm thì diện tích của nó tăng thêm 12 dm2. Tính diện tích của tam giác ban đầu.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mệnh đề sau:

a. Nếu a // (P) thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong (P).

b. Nếu a // (P) thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong (P).

c. Nếu a // (P) thì có vô số đường thẳng nằm trong (P) và song song với a

d. Nếu a // (P) thì có một đường thẳng d nào đó nằm trong (P) sao cho a và d đồng phẳng.

Số mệnh đề đúng là:

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b vuông góc với a thì b vuông góc với mặt phẳng (P);

Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và b song song với mặt phẳng (P) thì a song song hoặc nằm trên mặt phẳng (P);

Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b vuông góc với mặt phẳng (P) thì a vuông góc với b;

Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(−2; 4) và B(8; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C. 

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 4) và B(1; 1). Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(−3; 0), B(3; 0) và C(2; 6). Gọi H(a; b) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a + 6b.  

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(1; 3), B(−2; −2), C(3; 1). Tính cosin góc A của tam giác.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{{x^3} - 3x + 3}}\) trên đoạn [0; 2].

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f (x) = ln (x2 − x + 1) trên đoạn [1; 3].

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình log2 x + log x − m = 0 có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0; 1)

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình \(\log _2^2\left( x \right) - {\log _2}\left( {{x^2}} \right) + 3 = m\) có nghiệm x Î [1; 8].

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình:

log2 (x2 + 3) − log2 x + x2 − 4x + 1 ≤ 0

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình: (x + 3)(x − 1) ≤ 0

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, tính xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chứa chữ số 2 và chia hết cho 5?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét sự biến thiên của hàm số y = x2 + 4x − 2 trên (−∞; −2) È (−2; +∞).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x3 − 3x + 1. Xét tính biến thiên của hàm số.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O). Gọi I là điểm chính giữa dây cung AB (Không phải là cung nửa đường tròn) và H là trung điểm của dây AB. Chứng minh rằng đường thẳng IH đi qua tâm O của đường tròn.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm của dây căng cung ấy. Mệnh đề đảo có đúng không? Hãy nêu thêm điều kiện để mệnh đề đảo đúng.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây căng cung ấy và ngược lại.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng:

\(\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {BE} + \overrightarrow {CF} = \overrightarrow {AE} + \overrightarrow {BF} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AF} + \overrightarrow {BD} + \overrightarrow {CE} \)

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{ax + 1}}{{bx + c}}\;\left( {a,\;b,\;c \in \mathbb{R}} \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) = (ax + 1) / (bx + c) (a, b, c thuộc R) có bẳng biến thiên như sau (ảnh 1)

Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương?

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm CD, I là điểm ở trên đoạn thẳng AG, BI cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Khẳng định nào sau đây sai? 

AM = (ACD) Ç (ABG);

A, J, M thẳng hàng;

J là trung điểm của AM;

DJ = (ACD) Ç (BDJ).

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Mệnh đề nào sau đây là sai?

\(\overrightarrow {AB} \,.\,\overrightarrow {AC} = \frac{1}{2}{a^2}\);

\(\overrightarrow {AC} \,.\,\overrightarrow {CB} = - \frac{1}{2}{a^2}\);

\(\overrightarrow {GA} \,.\,\overrightarrow {GB} = \frac{{{a^2}}}{6}\);

\(\overrightarrow {AB} \,.\,\overrightarrow {AG} = \frac{1}{2}{a^2}\).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y = sin x.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng 1 lần.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số:Có 8 chữ số trong đó chữ số 1có mặt 3 lần, chữ số 4 xuất hiện 2 lần; các chữ số còn lại có mặt đúng một lần.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các hệ số a và b để Parabol (P): y = ax2 + 4x − b có đỉnh I (−1; −5).

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định parabol y = ax2 – bx + 1 trong mỗi trường hợp sau:

a) Có đỉnh I(−2; 37).

b) Có trục đối xứng là x = −1 và tung độ của đỉnh bằng 5.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức \(z = 1 + \sqrt 3 i\). Tính \(\frac{1}{z}\).

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 chiếc hộp. Hộp A chứa 3 bi đỏ, 5 bi trắng. Hộp B chứa 2 bi đỏ, 2 bi vàng. Hộp C chứa 2 bi đỏ, 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp rồi lấy một bi từ hộp đó. Tính xác suất để được một bi đỏ.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách xếp 6 cặp vợ chồng ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn, sao cho mỗi bà đều ngồi cạnh chồng của mình?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách xếp 6 nam và 6 nữ ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn, sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ nhau?

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng là 80%. Xác suất người thứ hai bắn trúng là 70%. Tính xác suất để cả hai người cùng bắn trúng.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cả hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng bia là 0,8; người thứ hai bắn trúng bia là 0,7. Hãy tính xác suất để: Cả hai người cùng không bắn trúng.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 2x − y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) biến đường thẳng d thành chính nó thì \(\overrightarrow v \) phải là vectơ nào?

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 2x − y + 1 = 0. Để phép quay tâm I góc quay 2017p biến d thành chính nó thì tọa độ của I là:

(2; 1);

(2; −1);

(1; 0);

(0; 1).

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình \(2\sin 2x - 3\sqrt 6 \left| {\sin x + \cos x} \right| + 8 = 0\).

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có một góc lớn hơn 100°?

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một con súc sắc đồng chất được đổ 6 lần. Tính xác suất để được một số lớn hơn hay bằng 5 xuất hiện ít nhất 5 lần.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 lần độc lập. Tính xác xuất để không lần nào xuất hiện mặt có số chấm là một số chẵn? 

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos2 (2x).

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos (2x).

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Nếu f ¢(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm x0 và f (x) liên tục tại x0 thì hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x0;

Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của f ¢(x) = 0;

Nếu f ¢(x0) = 0 và f ¢¢(x0) = 0 thì x0 không là điểm cực trị của hàm số y = f (x);

Nếu f ¢(x0) = 0 và f ¢¢(x0) > 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0.

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?

Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm  (ảnh 1)

\[\left\{ \begin{array}{l}x - y \ge 0\\2x - y \ge 1\end{array} \right.\];

\[\left\{ \begin{array}{l}x - y > 0\\2x - y > 1\end{array} \right.\];

\[\left\{ \begin{array}{l}x - y < 0\\2x - y > 1\end{array} \right.\];

\[\left\{ \begin{array}{l}x - y < 0\\2x - y < 1\end{array} \right.\].

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?

Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm  (ảnh 1)

\[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 0\\x + 3y \ge - 2\end{array} \right.\];

\[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y > 0\\x + 3y < - 2\end{array} \right.\];

\[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 0\\x + 3y \le - 2\end{array} \right.\];

\[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y < 0\\x + 3y > - 2\end{array} \right.\].

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay tâm O góc quay 90° biến điểm M(−1; 2) thành điểm M'. Tìm tọa độ điểm M'.

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm O góc quay 90° biến đường thẳng d: x − y + 1 = 0 thành đường thẳng có phương trình là:

x + y − 3 = 0;

x − y + 1 = 0;

x − y + 3 = 0;

x + y + 1 = 0.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định điều kiện cần và đủ để x2 + y2 − ax − by + c = 0 là phương trình đường tròn.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tâm và bán kính của đường tròn có phương trình x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0.

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tam giác ABC có a2 < b2 + c2 thì:

góc A nhọn;

góc A tù;

góc A vuông;

góc A là góc nhỏ nhất.

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a2 + b2 − c2 > 0. Khi đó:

\[\widehat C > 90^\circ \];

\[\widehat C < 90^\circ \];

\[\widehat C = 90^\circ \];

Không thể kết luận được gì về góc C.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc a với 0 ≤ a < 2p, biến tam giác trên thành chính nó?

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc a, 0 ≤ a ≤ 2p biến tam giác trên thành chính nó?

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{\left( {4 - m} \right)\sqrt {6 - x} + 3}}{{\sqrt {6 - x} + m}}\]. Tính số giá trị nguyên của m, trong khoảng (−10; 10) sao cho hàm số đồng biến trên khoảng (−8; 5).

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của a để phương trình \[\frac{{{a^2}}}{{1 - {{\tan }^2}x}} = \frac{{{{\sin }^2}x + {a^2} - 2}}{{\cos 2x}}\] có nghiệm.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = \frac{2}{{1 + {{\tan }^2}x}}\).

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho năm điểm A, B, C, D, E trong đó không có bốn điểm nào ở trên cùng một mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong số năm điểm đã cho?

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho năm điểm A, B, C, D, E sao cho không có bốn điểm nào cùng nằm trên một mặt phẳng. Tính số hình tứ diện có các đỉnh lấy từ năm điểm đã cho.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông tại A, có AB = c, AC = b. Gọi la là độ dài đoạn phân giác trong góc \[\widehat {BAC}\]. Tính la theo b và c.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà khoa học đã nghiên cứu về tác động phối hợp của hai loại Vitamin A và B đã thu được kết quả như sau: Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị Vitamin cả A lẫn B và có thể tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin B. Do tác động phối hợp của hai loại vitamin trên nên mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin A và không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A. Tính số đơn vị vitamin mỗi loại ở trên để một người dùng mỗi ngày sao cho chi phí rẻ nhất, biết rằng mỗi đơn vị vitamin A có giá 9 đồng và mỗi đơn vị vitamin B có giá 7,5 đồng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack