2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 76)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 76)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
214 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh trên đường tròn lượng giác gốc A, cung lượng giác \[\frac{{k2\pi }}{3}\] có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = 3. 

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm số nghiệm của phương (ảnh 1)

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh hai góc kề nhau của một hình bình hành không thể có số đo là 40° và 50°.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kì của hàm số \[y = \sin \sqrt x \].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để hàm số bậc ba không có cực trị là phương trình y’ = 0 có:

nghiệm kép.

vô nghiệm.

hai nghiệm phân biệt.

Cả A và B đúng.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số: y = x4 + 2mx2 + 9. Tìm m để hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + mx có hai điểm cực trị A và B đối xứng nhau qua đường thẳng x − 2y − 5 = 0.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = −x3 + 3mx2 – 3, có cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng d : x + 8y − 74 = 0 khi m bằng.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a. CD = a. Góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60º. Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết 2 mặt phẳng ( SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh miền tam giác ABC (như hình vẽ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\5x - 4y \le 10\\4x + 5y \le 10\end{array} \right.\].

Chứng minh miền tam giác ABC (như hình vẽ) là miền nghiệm của hệ bất phương  (ảnh 1)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[B = \sqrt {4{a^2} - 4a + 1} \; + \;\sqrt {4{a^2} - 12a + 9} \].

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: \[A = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 5}} - \frac{{10\sqrt x }}{{x - 25}} - \frac{5}{{\sqrt x + 5}}\] (x ≥ 0; x ¹ 25)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức:

\[A = \frac{{x - 2\sqrt x }}{{x\sqrt x - 1}} + \frac{{\sqrt x + 1}}{{x\sqrt x + x + \sqrt x }} + \frac{{1 + 2x - 2\sqrt x }}{{{x^2} - \sqrt x }}\] (x > 0, x ¹ 1)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình:

\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{(x + y)}^2}\left( {8{x^2} + 8{y^2} + 4xy - 13} \right) + 5 = 0}\\{2x + \frac{1}{{x + y}} = 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}} \right.\]

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình:\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{5{a^2} + 3{b^2} = 23}\\{a + b = 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}} \right.\].

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều. Mệnh đề nào sau đây sai?

\[\overrightarrow {AB} \ne \overrightarrow {BC} \]

\[\overrightarrow {AC} \ne \overrightarrow {BC} \]

\[\left| {\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} } \right|\]

\[\overrightarrow {AC} \] không cùng phương \[\overrightarrow {BC} \]

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có chiều cao bằng 4, đáy ABC là tam giác cân tại A với AB = AC = 2; \[\widehat {BAC} = 120^\circ \]. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ trên.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề: “13 là số nguyên tố”

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính đúng sai của các mệnh đề “2020 chia hết cho 3” và phát biểu mệnh đề phủ định của nó.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một cuộc thi chạy 1000 m, khi An về đích thì Bình cách đích 40 m, Cường còn cách đích 100 m. Hỏi nếu Cường và Bình giữ nguyên vận tốc thì khi Bình về đích thì Cường còn cách đích bao nhiêu?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a2 = b2 + c2 − bc. Tính số đo của góc A.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[\sqrt {5{x^2} + 4x} - \sqrt {{x^2} - 3x - 18} = 5\sqrt x \].

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[{x^2} + 6x + 1 = (2x + 1)\sqrt {{x^2} + 2x + 3} \].

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:sin2 x + 2sin x – 3 = 0.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 4sin3 x + 3cos3 x – 3sin x – sin2 xcos x = 0.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: \[3\sqrt 5 a - \sqrt {20} a + 4\sqrt {45} a + \sqrt a \] với a ≥ 0.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: \[5\sqrt {\frac{1}{5}} + \frac{1}{{20}}\sqrt {20} + \sqrt 5 \].

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 10a. Tính thể tích của khối trụ đã cho.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm cực trị của hàm số y = 2x3  6x + 2.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 9m50cm905 cm.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

40 m/s = …. km/h.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp: \[A = \left( { - \infty ;\,\,m} \right)\]\[B = \left( {2;\, + \infty } \right)\]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để \[A \cup B = \mathbb{R}\].

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp: \[A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|1 \le \left| x \right| \le 2} \right\};\,\,B = \left( { - \infty ;m - 2} \right)\, \cup \left[ {m; + \infty } \right)\]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để \[A \subset B\].

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = (m; m + 1); B = (1;4). Tìm m để \[A \cap B \ne \emptyset \].

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp khác rỗng \[A = ( - \infty ;m)\] và B = [2m – 2; 2m + 2]. Tìm \[m \in \mathbb{R}\] để \[({C_\mathbb{R}}A) \cap B \ne \emptyset \].

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 000 đồng. Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 000 đồng. Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm lần lượt là bao nhiêu để có mức lời cao nhất?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà khoa học nghiên cứu về tác động phối hợp của vitamin A và vitamin B đối với cơ thể con người. Kết quả như sau:

- Một người có thể tiếp nhận được mỗi ngày không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin B.

- Một người mỗi ngày cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin cả A và B.

Do tác động phối hợp của hai loại vitamin, mỗi ngày, số đơn vị vitamin B không ít hơn \[\frac{1}{2}\]  số đơn vị vitamin A nhưng không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A. Biết giá một đơn vị vitamin A là 9 đồng và giá một đơn vị vitamin B là 7,5 đồng. Tìm phương án dùng hai loại vitamin A, B thoả mãn các điều kiện trên để có số tiền phải trả là ít nhất.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: x2 – 4x + m = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: x13 + x23 – 5(x12 + x22) = 26.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: x2 – 4x + m + 1 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: x12 + x22 = 12.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1;6), B(−1; −4). Gọi C, D lần lượt là ảnh của A và B qua phép dời hình \[\left\{ \begin{array}{l}x' = x + 1\\y' = y + 5\end{array} \right.\]. Chứng minh bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(2;3). Tìm ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục Ox.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;5). Tìm ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục Oy.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biên M(4;2) thành M′(4;5) thì nó biến điểm A(2;5) thành điểm có toạ độ là bao nhiêu?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu phép tịnh tiến biến điểm A(1;2) thành điểm A′(−2;3) thì nó biến điểm B(0;1) thành điểm nào?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hai đồ thị hàm số y = 2x – 1 và y’ = –x + m cắt nhau tại 1 điểm có hoành độ bằng 2.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x −2.3x+1 + m = 0 có hai nghiệm thực x1, x2  thỏa mãn x1 + x2 = 0.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình (m – 1)x2 – 2mx + m = 0 có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, gọi d là đường phân giác của góc phần tư thứ hai. Phép đối xứng trục Dd biến điểm P(5;2) thành điểm P’ có toạ độ bao nhiêu?

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = −x3 + 3mx2 − 3m − 1 = 0 với m là tham số thực. Tìm m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị A và B đối xứng nhau qua đường thẳng d: x + 8y – 74 = 0.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình cos x = 1.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho B = [3;+∞)C = (−∞;−2). Tìm B Ç C.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 20 thí sinh vào một phòng thi có 20 bàn mỗi bàn một thí sinh.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong kì thi THPT Quốc Gia, mỗi phòng thi gồm 24 thí sinh được sắp xếp vào 24 bàn khác nhau. Bạn Nam là một thí sinh dự thi, bạn đăng kí 4 môn thi và cả 4 lần đều thi tại 1 phòng duy nhất. Giả sử giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên, tính xác suất để trong 4 lần thi thì bạn Nam có đúng 2 lần ngồi vào cùng 1 vị trí.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R đường kính AB. Gọi Ax By là các tia tiếp tuyến của nửa đường tròn và thuộc cùng 1 nửa mặt phẳng có chứa nửa đường tròn. Qua M thuộc nửa đường tròn vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Ax, By lần lượt tại C, D. Chứng minh rằng CD = AC + BD, \[\widehat {COD} = 90^\circ \].

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia tiếp tuyến của nửa đường tròn và thuộc cùng 1 nửa mặt phẳng có chứa nửa đường tròn. Qua M thuộc nửa đường tròn vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Ax, By lần lượt tại C, D. Chứng minh rằng AC. BD = R2.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \[\widehat {xOy}\] lấy điểm A trên Ox, điểm B trên Oy sao cho OA = OB. Gọi K là giao điểm của AB với tia phân giác của góc \[\widehat {xOy}\]. Chứng minh rằng: AK = KB.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \[\widehat {xOy}\] lấy điểm A trên Ox, điểm B trên Oy sao cho OA = OB. Gọi K là giao điểm của AB với tia phân giác của góc \[\widehat {xOy}\]. Chứng minh rằng: OK ^ AB.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập hợp \[A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\left| x \right| > 4} \right\},\,\,B = \left\{ {x \in \mathbb{R}| - 5 \le x - 1 < 5} \right\}\].

Tìm A Ç B.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho sin x + cos x = m. Tính theo m giá trị của M = sin x.cos x.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình nằm trong \[\left[ {0;2\pi } \right)\].

sin 2x + sin x = 0

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 5. Hỏi có bao nhiêu số có 4 chữ số được lập từ các chữ số trên?

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người chạy bộ theo đường thẳng AB = 50 m, từ A đến B rồi quay về A. Gốc toạ độ O ở trong khoảng AB, cách A một khoảng 10 m, chiều dường từ A đến B. Tính độ dời từ A khi người này đến O.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ℝ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d (a, b, c, d thuộc R) có đồ thị là đường cong trong  (ảnh 1)

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 ta lập được bao nhiêu số có 8 chữ số mà trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần?

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho Bn là tập hợp các số nguyên là bội số của n. Tìm sự liên hệ giữa m và n sao cho Bn  Bm .

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong 100 học sinh lớp 10, có 70 học sinh nói được tiếng Anh, 45 học sinh nói được tiếng Pháp và 23 học sinh nói được cả hai tiếng Anh và Pháp. Hỏi có bao nhiêu học sinh không nói được tiếng Anh và tiếng Pháp?

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 6A có \[\frac{4}{5}\] số học sinh yêu thích môn Toán, \[\frac{7}{{10}}\] số học sinh yêu thích môn ngữ văn, \[\frac{{12}}{{25}}\] số học sinh yêu thích môn Tiếng anh. Hỏi trong 3 môn học trên môn học nào được các bạn lớp 6A thích nhất?

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là tập hợp các học sinh lớp 10 đang học ở trường em và B là tập hợp các học sinh đang học môn Tiếng Anh của trường em. Hãy diễn đạt bằng lời các tập hợp sau: A B; A ∩ B; A \ B; B \ A.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp:

A = {1; 3}; B = {1; 2}

Tìm A B ; A ∩ B ; A \ B ; B \ A.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của tham số mđể đường thẳng d: y = (2m − 1)x + 3 + m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đường thẳng y = 2m 1x + 3 song song với đường thẳng y = 5x 1.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = y – x trên miền xác định bởi hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}y - 2x \le 2\\2y - x \ge 4\\x + y \le 5\end{array} \right.\].

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 6 học sinh và 3thầy giáo A, B, C ngồi trên một hàng ngang có 9 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 9 người đó sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh?

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau sao cho trong mỗi số đều có mặt các chữ số 8 và 9?

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA(ABC) góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Tìm giao tuyến của (SAB)  và (SCD).

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y = log2 (x2 + 5x − 6).

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y = log2(x3 − 8)1000 .

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R \ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có (ảnh 1)

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f(x) = m có ba nghiệm thực phân biệt.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình \[\sin \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right) = \frac{1}{2}\]trên đường tròn lượng giác.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{mx - 2m - 3}}{{x - m}}\]   với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞). Tìm số phần tử của S.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \[y = {\log _{2020}}(mx - m + 2)\]xác định trên \[[1; + \infty )\].

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình \[\log _3^2x - 2{\log _3}x - 7 = 0\].

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau: log2(x2 + x + 2) = 3.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức C = 6x(x + 3x 1) 6x2  8xy

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: A = 2x2( 3x3 + 2x2 + x 1) + 2x(x2 – 3x + 1)

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hệ phương trình sau vô nghiệm:\[\left\{ \begin{array}{l}x - my = m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(1)\\mx - 9y = m + 6\,\,\,\,\,(2)\end{array} \right.\]

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hệ phương trình sau vô số nghiệm:

\[\left\{ \begin{array}{l}2x + my = m + 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(1)\\(m + 1)x + 2my = 2m + 4\,\,\,\,\,\,\,(2)\end{array} \right.\]

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD và AB = 2CD). Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)và (SCD).

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD và AB = 2CD). Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Xác định giao điểm K của đường thẳng AM với (SBD).

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bằng cách tính, hãy so sánh hai số 23 và 32.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết gọn tích sau dưới dạng lũy thừa:

a) 2.4.8.8.8;

b) x.x.x.x.x.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo.

+ Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu;

+ Để pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu.

Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x – y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vectơ \[\overrightarrow v \] biến d thành chính nó. Tìm \[\overrightarrow v \].

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa hình tròn bán kính 1 m, người ta cắt ra một hình chữ nhật (phần tô đậm như hình vẽ). Tính diện tích lớn nhất có thể cắt được của phần hình chữ nhật.

Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa hình tròn bán kính 1 m, người ta cắt ra một (ảnh 1)

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu định lý Talet.

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?

Hình vuông

Hình tròn

Hình tam giác đều

Hình thoi

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số \[y = \frac{1}{{\sin \,\,2x}}\].

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của hàm số \[y = \frac{{3\sqrt {\sin \,x} }}{{\cos x + 1}}\].

Xem đáp án
101. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng \[\frac{{4{a^3}}}{3}\]. Gọi α là góc giữa SC và mặt đáy. Tính tan α.

Xem đáp án
102. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x0 sau:

y = 7 + x – x2, với x0 = 1.

Xem đáp án
103. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các đạo hàm của hàm số sau:y = (2x – 3)(x– 2x)

Xem đáp án
104. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp: \[A = ( - \infty ;m)\] và B = [3m – 1; 3m + 1]. Tìm giá trị m để A Ç B = Æ.

Xem đáp án
105. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(3; 5); B(1; 2) và C(5; 2). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC?

Xem đáp án
106. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB và O là 1 điểm tùy ý. Chứng minh rằng: \[\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {BN} + \overrightarrow {CP} = \overrightarrow 0 \].

Xem đáp án
107. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định miền nghiệm của bất phương trình: 2x y 0.

Xem đáp án
108. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau?

Xem đáp án
109. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD và điểm M thuộc miền trong của tam giác ACD. Gọi I và J tương ứng là hai điểm trên cạnh BC và BD sao cho IJ không song song với CD. Hãy xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (IJM) và (ACD).

Xem đáp án
110. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính độ dài đoạn thẳng AB với A( (2;1;0), B(4; −1;1).

Xem đáp án
111. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \[y = \frac{1}{x}\] có mấy đường tiệm cận ngang?

Xem đáp án
112. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} - 2x}}{{x - 1}}\]không có tiệm cận ngang.

Xem đáp án
113. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \[A = \frac{{ab}}{{a + b}} + \frac{{bc}}{{b + c}} + \frac{{ac}}{{a + c}}\].

Biết a + b + c = 6.

Xem đáp án
114. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số: y = (1 + 2x)(2 + 3x2)(3 – 4x3)

Xem đáp án
115. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số sin2x?

Xem đáp án
116. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng?

Xem đáp án
117. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: x + y + 2 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm I(1;0).

Xem đáp án
118. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x 6y + 5 = 0, điểm I(2;4). Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I.

Xem đáp án
119. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + ….+ 399. Chứng minh rằng: A chia hết cho 4.

Xem đáp án
120. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức B = 1 + 4 + 42 + 43 + 44 + ….+ 450. Chứng minh rằng: B chia hết cho 21.

Xem đáp án
121. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng

Qua 3 điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng

Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng

Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng

Xem đáp án
122. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của điểm M(6;1) qua phép quay Q(O; 90°).

Xem đáp án
123. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = x3 − 3x + 2 đồng biến trên khoảng nào?

Xem đáp án
124. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = x3 – 3x2 + 2 nghịch biến trên khoảng nào?

Xem đáp án
125. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = sin x – 3cos x. Tính vi phân của hàm số.

Xem đáp án
126. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{x}{{{x^2} + 1}}\].Tính vi phân của hàm số.

Xem đáp án
127. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh \[1 + tanx + ta{n^2}x + ta{n^3}x = \frac{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + \cos x}}{{{{\cos }^3}x}}\].

Xem đáp án
128. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh đẳng thức: (1 + sin x)(cot x – cos x) = cos3 x.

Xem đáp án
129. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 1.

Xem đáp án
130. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\]. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp điểm M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung.

Xem đáp án
131. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = log2x. Khẳng định nào sau đây sai?

Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A(1; 0).

Đồ thị hàm số luôn nằm trên phía trục hoành.

Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +¥).

Xem đáp án
132. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gieo đồng xu cân đối và đồng chất 5 lần liên tiếp. Tính xác suất để được ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp.

Xem đáp án
133. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai góc nhọn α và β (α < β). Khẳng định nào sau đây là sai?

cos a < cos b

sin a < sin b

tan a + tan b > 0

cot a > cot b

Xem đáp án
134. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x3 + 3x2 – 9x – 7. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Hàm số nghịch biến trên khoảng (−3;1).

Hàm số đồng biến trên (−9; −5).

Hàm số đồng biến trên R.

Hàm số đồng biến trên (5;+)

Xem đáp án
135. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên \[\mathbb{R}\] và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên dưới. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) = f(2x) − 2x + 1 trên đoạn \[\left[ { - \frac{1}{2};1} \right]\].

Cho hàm số f(x) xác định trên R và có đồ thị f(x) như hình vẽ bên dưới. Tìm giá (ảnh 1)

Xem đáp án
136. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết \[\tan \,\alpha = \frac{1}{2}\]. Tính cot a.

Xem đáp án
137. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh sin6 x + cos6 x = 1 − 3sin2 x.cos2 x.

Xem đáp án
138. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số:

\[y = {\log _{2019}}\left( {4 - {x^2}} \right) + {\left( {2x - 3} \right)^{ - 2019}}\]

Xem đáp án
139. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, \[AB = a\sqrt 5 \], AC = a.. Cạnh bên SA = 3a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

Xem đáp án
140. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau: cos2 x – sin 2x = 0.

Xem đáp án
141. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, SA = a. Gọi H là hình chiếu của A trên SB. Tính khoảng cách giữa AH và BC.

Xem đáp án
142. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là góc tù và \[\sin \alpha = \frac{4}{5}\]. Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin a cos a.

Xem đáp án
143. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là góc nhọn và \[\sin \alpha = \frac{3}{5}\]. Tính giá trị của biểu thức:

A = 3sin a 2cos a.

Xem đáp án
144. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\sin \alpha = \frac{2}{3}\]. Tính cos α, tan α biết 0 < α < 90º.

Xem đáp án
145. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các tỉ số lượng giác sau:

a) cos 60º

b) tan 30º

c) sin 45º

d) cot 135º

Xem đáp án
146. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log(x2 − 2mx + 4) có tập xác định là \[\mathbb{R}\].

Xem đáp án
147. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một máy bay đang bay ở độ cao 12 km. Khi bay hạ cánh xuống mặt đất, đường đi của máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất. Nếu cách sân bay 320 km máy bay bắt đầu hạ cánh thì góc nghiêng là bao nhiêu (làm tròn đến phút)?

Xem đáp án
148. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α biết \[\sin \,\alpha = \frac{1}{3}\] và 90° < α < 180°.

Xem đáp án
149. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình \[4\sqrt {(x + 1)(3 - x)} \le {x^2} - 2x + m - 3\]. Xác định m để bất phương trình nghiệm đúng với  [−1; 3].

Xem đáp án
150. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y = (2k 1)x + 3 – k (k là hệ số) có đồ thị là đường thẳng (d). Tìm giá trị của k để đồ thị hàm số cắt đường thẳng (d’): y = 2x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 2.

Xem đáp án
151. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y = (2k 1)x + 3 – k (k là hệ số) có đồ thị là đường thẳng (d). Tìm giá trị của k để đồ thị hàm số song song với đường thẳng (m):                 

y = 0,5x 3.

Xem đáp án
152. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các giá trị lượng giác sau: sin 570º, cos (−1035º), tan 1500º

Xem đáp án
153. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f[f(cos x) − 1] = 0 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn [0;2π]?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f[f(cos x) - 1] = 0 có  (ảnh 1)

Xem đáp án
154. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt {x + 2} - 2}}{{x - 2}}\] \[(k \in \mathbb{Z})\].

Xem đáp án
155. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình sin x = 0 trên đoạn [0;π].

Xem đáp án
156. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu khái niệm phép đồng dạng.

Xem đáp án
157. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phép vị tự là gì?

Xem đáp án
158. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

rong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \[\overrightarrow v \] = (1;3) và đường thẳng d có phương trình 2x 3y + 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép tịnh tiến \[{T_{\overrightarrow v }}\] .

Xem đáp án
159. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2;3). Tìm điểm là ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thắng d: x y = 0.

Xem đáp án
160. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng aSA (ABCD)\[SA = a\sqrt 3 \]. Gọi M là trung điểm của SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM.

Xem đáp án
161. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Góc giữa CA’ và mặt (AA’B’B) bằng 30o. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

Xem đáp án
162. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′có thể tích là V. Gọi I, Jlần lượt là trung điểm hai cạnh AA′và BB′. Tính thể tích của khối đa diện ABCIJC′.

Xem đáp án
163. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D,E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh rằng: AD.AB = AE.AC = HC.HB.

Xem đáp án
164. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. So sánh diện tích tam giác AGB, BGC và CGA.

Xem đáp án
165. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: (x – y)(xn – yn) chia hết cho (x – y)2.

Xem đáp án
166. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y, z, t Î *. Chứng minh rằng:

\[M = \frac{x}{{x + y + z}} + \frac{y}{{x + y + t}} + \frac{z}{{y + z + t}} + \frac{t}{{x + z + t}}\] không phải số tự nhiên.

Xem đáp án
167. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + m − 1có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox. Tìm tổng các phần tử của S.

Xem đáp án
168. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho Parabol  (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = mx m + 1.

a) Tìm toạ  độ giao điểm của (P) và (d) khi m = 4.

b) Tìm m để (d) cắt (P) tạo hai điểm phân biệt có hoành độ thoả mãn x= 9x2.

Xem đáp án
169. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau: sin x.cos x = 1

Xem đáp án
170. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tan 45º + cot 135º.

Xem đáp án
171. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định parabol (P): y = ax2 + bx + 2, biết rằng (P) đi qua hai điểm 

M (1; 5) và N (−2; 8).

Xem đáp án
172. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P): y = ax2  + bx + c có trục đối xứng là đường thẳng x = 1.  

Tính 4a + 2b.

Xem đáp án
173. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gieo đồng tiền cân đối và đồng chất 5 lần. Tính xác suất để được ít nhất một đồng tiền xuất hiện mặt sấp.

Xem đáp án
174. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để các bất phương trình \[\frac{{3\sin \,2x + \cos \,2x}}{{\sin \,2x + 4\cos {\,^2}\,x + 1}} \le m + 1\] đúng với mọi \[x \in \mathbb{R}\].

Xem đáp án
175. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: \[{2^{{{\sin }^2}x}} + {3^{{{\cos }^2}x}} \ge m{.3^{{{\sin }^2}x}}\].

Xem đáp án
176. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x 2y + 2z + 6 = 0 và các điểm A(−1; 2; 3), B(3; 0; −1), C(1; 4; 7). Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA2 + MB2 + MC2 nhỏ nhất.

Xem đáp án
177. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A(2; 4; −1), B(1; 4; −1)C(2; 4; 3)D(2; 2; −1), biết M(x; y; z) để MA2 + MB2 + MC2 + MD2 đạt giá trị nhỏ nhất thì x + y + z bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
178. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho p, q là số nguyên tố và phương trình x2  px + q = 0 có nghiệm nguyên dương. Tìm p, q.

Xem đáp án
179. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên tố p và q sao cho 7p + q và pq + 11 cũng là các số nguyên tố.

Xem đáp án
180. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD.

Tìm x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD (ảnh 1)

Xem đáp án
181. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Chứng minh diện tích tam ABC gấp 3 lần diện tích tam giác AGC.

Xem đáp án
182. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. So sánh diện tích tam giác AGB, BGC và CGA.

Xem đáp án
183. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng \[\frac{3}{5}\] chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.

Xem đáp án
184. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn có chu vi là 120 m. Chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Tính diện tích mảnh vườn.

Xem đáp án
185. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10B có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Lý và Toán, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả Toán, Lý, Hóa. Tính số học sinh của lớp 10B.

Xem đáp án
186. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;1). Tìm điểm là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc quay 45º.

Xem đáp án
187. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của phương trình: tan x. cot x = 1.

Xem đáp án
188. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho \[\overrightarrow v = (1; - 5)\], điểm A(2; 2), đường thẳng d: 3x + 4y 4 = 0. Xác định đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo \[\overrightarrow v \].

Xem đáp án
189. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là góc nhọn. Tính sin a biết \[\cos \,\,\alpha = \frac{2}{5}\].

Xem đáp án
190. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V.

Xem đáp án
191. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp 5 học sinh lớp A và 5 học sinh lớp B vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy 5 ghế sao cho 2 học sinh ngồi đối diện nhau thì khác lớp. Tìm số cách sắp xếp.

Xem đáp án
192. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = log2x. Khẳng định nào sau đây sai?

Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A(1; 0).

Đồ thị hàm số luôn nằm trên phía trục hoành.

Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +¥).

Xem đáp án
193. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\] với a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định dấu của b, c, d.

Cho hàm số y = (ax + b) / (cx + d) với a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định (ảnh 1)

Xem đáp án
194. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A = [– 1; 3], B = [m; m + 5]. Tìm m để A giao B khác rỗng.

Xem đáp án
195. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp khác rỗng \[A = \left[ {m - 1;\frac{{m + 3}}{2}} \right]\] và B = (−∞;−3)  [3;+∞). Tìm tập hợp các giá trị thực của m để Ç B ¹ Æ.

Xem đáp án
196. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là gì?

Xem đáp án
197. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′có cạnh bằng 2a. Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A′B′C′D′.

Xem đáp án
198. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong dãy số \[1,\,\,2,\,\,3,\,\,4,\,\, \ldots ,\,\,199,\,\,200\] có bao nhiêu số:
a) Chia hết cho \[9\]                 

b) Chia \[9\]\[2\]

Xem đáp án
199. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; …; 10}. Chọn ngẫu nhiên ba số từ A. Tìm xác suất để trong ba số chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp.

Xem đáp án
200. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD, AB > AD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Một đường thẳng tùy ý qua O cắt AB,CD lần lượt tai M, N. Chứng minh:    

OM = ON.

Xem đáp án
201. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD, AB > AD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Một đường thẳng tùy ý qua O cắt AB, CD lần lượt tai M, N. Chứng minh: Tứ giác BMDN là hình bình hành.

Xem đáp án
202. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm trung bình cộng của các số sau:

5; 10; 15; 20;….; 2000; 2005

Xem đáp án
203. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 5 số chẵn liên tiếp, biết TBC của chúng bằng 126

Xem đáp án
204. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập khác rỗng A = (m 1;4 ]; B = (2; 2m + 2), \[m \in \mathbb{R}\]. Tìm m để

A Ç B ¹Æ.

Xem đáp án
205. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 − 3x2 − 5 và trục hoành.

Xem đáp án
206. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giao điểm của đồ thị hàm số y = 2x + 1 (d) và trục hoành.

Xem đáp án
207. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình:

\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{(x + y)}^2}\left( {8{x^2} + 8{y^2} + 4xy - 13} \right) + 5 = 0}\\{2x + \frac{1}{{x + y}} = 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}} \right.\]

Xem đáp án
208. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình:\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{5{a^2} + 3{b^2} = 23}\\{a + b = 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}} \right.\]

Xem đáp án
209. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Cạnh bên SA = \[a\sqrt 2 \], hình chiếu của điểm S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh huyền AC. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC.

Xem đáp án
210. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có AB = 7cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, DC, AD

Xem đáp án
211. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′có thể tích là V. Gọi I, Jlần lượt là trung điểm hai cạnh AA′và BB′. Tính thể tích của khối đa diện ABCIJC′.

Xem đáp án
212. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′có thể tích là V. Tính thể tích khối chóp A.BCC’B’.

Xem đáp án
213. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác ABCDEF. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DE, EF, FA. Chứng minh rằng hai tam giác MPR và NQS có cùng trọng tâm.

Xem đáp án
214. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A = [2; 3] ; B = (m; m + 6). Tìm điều kiện để A B.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack