vietjack.com

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 74)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 74)

V
VietJack
ToánLớp 126 lượt thi
48 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 000 đồng. Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 000 đồng. Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1 200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm lần lượt là bao nhiêu để có mức lời cao nhất?

(0; 0)

(40; 0)

(20; 40)

(50; 0)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm (I) và (II). Mỗi sản phẩm (I) bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm (II ) bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất được một sản phẩm (I) thì Chiến phải làm việc trong (3) giờ, Bình phải làm việc trong (1) giờ. Để sản xuất được một sản phẩm (II) thì Chiến phải làm việc trong (2) giờ, Bình phải làm việc trong (6) giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm việc quá (180) giờ và Bình không thể làm việc quá (220) giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là:

32 triệu đồng

35 triệu đồng

14 triệu đồng

30 triệu đồng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC  có a+ b‒ c> 0. Khi đó:

\[\widehat C > 90^\circ .\]

\[\widehat C < 90^\circ .\]

\[\widehat C = 90^\circ .\]

Không thể kết luận được gì về góc C.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C):x2 + y2 ‒ 2x + 2y ‒ 7 = 0 và đường thẳng d: x + y + 1 = 0. Tìm tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ dài bằng 2.

x+y+4=0x+y4=0.

x+y+2=0.

x+y+4=0.

x+y+2=0x+y2=0.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(1; ‒2; 0), B(0; 1; 1), độ dài đường cao OH của tam giác OAB là:

\(3\sqrt {19} \)

\(\frac{{3\sqrt {19} }}{{13}}\)

\(\sqrt 6 \)

\(\frac{{\sqrt {66} }}{{11}}\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \[\sqrt 3 \sin x - \cos x = m\] có nghiệm trên đoạn \[\left[ {\frac{\pi }{6};\frac{{7\pi }}{6}} \right]\]

2

3

4

5

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có hai chiếc hộp chứa viên bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ, 3 viên bi trắng. Hộp thứ hai chứa 2 viên bi đỏ, 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi, tính xác suất để 2 viên bi được lấy ra có cùng màu.

\[\frac{{10}}{{21}}\]

\[\frac{{10}}{{39}}\]

\[\frac{{11}}{{39}}\]

\[\frac{{11}}{{39}}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \[P = {x^{\frac{1}{3}}} \cdot \sqrt[6]{x},\] x > 0

P = x2.

\[P = \sqrt x .\]

\[P = {x^{\frac{1}{8}}}.\]

\[P = {x^{\frac{2}{9}}}.\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a và \(AD = a\sqrt 2 \). Gọi K là trung điểm của cạnh AD. Tính \(\overrightarrow {BK} \cdot \overrightarrow {AC} .\)

\(\overrightarrow {BK} \cdot \overrightarrow {AC} = 0.\)

\(\overrightarrow {BK} \cdot \overrightarrow {AC} = - {a^2}\sqrt 2 .\)

\(\overrightarrow {BK} \cdot \overrightarrow {AC} = {a^2}\sqrt 2 .\)

\(\overrightarrow {BK} \cdot \overrightarrow {AC} = 2{a^2}.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên giá sách có 10 quyển Văn khác nhau, 8 quyển sách Toán khác nhau và 6 quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác môn?

230400

60

48

188

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn.

\[\frac{5}{6}.\]

\[\frac{{611}}{{715}}.\]

\[\frac{{600}}{{713}}.\]

\[\frac{6}{7}.\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính r bằng

πrl.

rl.

\[\frac{1}{3}\pi rl.\]

4πrl.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M(2; 3);  N(0; -4); P(-1; 6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC; CA; AB. Tìm tọa độ đỉnh A?

A(1; 5).

A(‒3; ‒1).

A (‒2; ‒7).

A(1; ‒10).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(1; 2), M'(−2; −4) và số k = 2. Phép vị tự tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm M’ có tâm vị tự là:

I(‒4; 8).

I(4; ‒8).

I(‒4; ‒8).

I(4; 8).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục \[\left( {O;\overrightarrow i ;\overrightarrow j } \right)\] tọa độ của vectơ \[\overrightarrow i + \overrightarrow j \]là:

(‒1; 1).

(1; 0).

(0; 1).

(1; 1).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình bậc hai Az2 ‒ Bz + C . Biệt thức  của phương trình được tính bởi:

B2 ‒ 4AC.

A2 ‒ 4BC.

C2 ‒ 4BA.

B2 ‒ AC.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 3MC. Khi đó, biễu diễn \(\overrightarrow {AM} \) theo \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {AC} \) là:

\(\overrightarrow {AM} = \frac{1}{4}\overrightarrow {AB} + 3\overrightarrow {AC} .\)

\(\overrightarrow {AM} = \frac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} .\)

\(\overrightarrow {AM} = \frac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{6}\overrightarrow {AC} .\)

\(\overrightarrow {AM} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{6}\overrightarrow {AC} .\)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp:

\(A = \left\{ {x \in R\mid f\left( x \right) = 0} \right\}\)

\(B = \left\{ {x \in R\mid g\left( x \right) = 0} \right\}\)

\(C = \left\{ {x \in R\mid \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = 0} \right\}\)

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

C = A B.

C = A.

C = A B.

C = B A.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết thể tích của khối chóp bằng \(\frac{{{a^3}}}{6}\). Tính bán kính r của mặt cầu nội tiếp của hình chóp S.ABC.

\(r = \frac{a}{{3 + \sqrt 3 }}.\)

r = 2a.

\(r = \frac{a}{{3\left( {3 + 2\sqrt 3 } \right)}}.\)

\(r = \frac{{2a}}{{3\left( {3 + 2\sqrt 3 } \right)}}.\)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có một đường cao AA1. Gọi I là trung điểm AA1. Mặt phẳng (BCI) chia tứ diện ABCD thành hai tứ diện. Tính tỉ số hai bán kính của hai mặt cầu ngoại tiếp hai tứ diện đó.

\(\sqrt {\frac{{43}}{{51}}} .\)

\(\frac{1}{2}.\)

\(\frac{1}{4}.\)

\(\sqrt {\frac{{48}}{{153}}} .\)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyếncủa (SAB) và (SCD) là

Đường thẳng qua S và song song với AD.

Đường thẳng qua S và song song với CD.

Đường SO với O là tâm hình bình hành.

Đường thẳng qua S và cắt AB.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số cạnh và số đỉnh của hình bát diện đều bằng bao nhiêu ?

18

14

12

20

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^{{x^2}}}.\)

\(y' = \frac{{x \cdot {2^{1 + {x^2}}}}}{{{\rm{ln}}2}}.\)

\(y' = x \cdot {2^{1 + {x^2}}} \cdot {\rm{ln}}2.\)

\(y' = {2^x} \cdot {\rm{ln}}{2^x}.\)

\(y' = \frac{{x \cdot {2^{1 + x}}}}{{{\rm{ln}}2}}.\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(0; ‒3),B(2;1),D(5;5). Tìm tọa độ điểm C để tứ giác ABCD là hình bình hành.

C (3; 1).

C (‒3; ‒1).

C(7; 9).

C(‒7; ‒9).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho bốn điểm A(3; ‒2); B(7; 1); C(0; 1); D(‒8; ‒5). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} \) đối nhau

\(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} \) cùng phương nhưng ngược hướng.

\(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CD} \) cùng phương cùng hướng.

\(A,B,C,D\) thẳng hàng.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'CD' có tất cả các cạnh đều bằng 1 và các góc phẳng đỉnh A đều bằng 60°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và A'C'

\(\frac{{\sqrt {22} }}{{11}}\).

\(\frac{2}{{11}}\).

\(\frac{{\sqrt 2 }}{{11}}\).

\(\frac{3}{{11}}\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = (3 ‒ m)x + m + 3 đi qua gốc tọa độ khi:

m = ‒3.

m = 3.

m ≠ 3.

m ≠ ± 3.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và song song với đường thẳng – x + 2y + 3 = 0 có phương trình tham số là:

\(d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - 1}\\{y = 2}\end{array}} \right.\);

\(d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2t}\\{y = t}\end{array}} \right.\);

\(d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = t}\\{y = - 2t}\end{array}} \right.\);

\(d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - 2t}\\{y = t}\end{array}} \right.\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một môn học, Thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu trung bình và 15 câu dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả 3 câu (khó, dễ, trung bình) và số câu dễ không ít hơn 2 ?

41811.

42802.

56875.

32023.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước ta có diện tích 331212 km2, dân cư 90 triệu dân. Vậy mật độ dân số nước ta là:

227 người/km2.

722 người/km2.

277 người/km2.

272 người/km2.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của biết thức F = y - x trên miền xác định bởi hệ \[\left\{ \begin{array}{l}y - 2x \le 2\\2y - x \ge 4\\x + y \le 5\end{array} \right.\] là:

min F = 1 khi x = 2; y = 3.

min F =2 khi x = 0; y = 2.

min F = 3 khi x = 1; y = 4.

min F = 0 khi x = 0; y = 0.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;0;0),B(0;−2;0)và C(0;0;−4). Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có diện tích bằng:

116π.

29π.

16π.

\[\frac{{29\pi }}{4}.\]

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8 ; 0,6; 0,5. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng:

0.24.

0.96.

0.46.

0.92.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(1;2; ‒1) và B(‒1;3;1). Tọa độ điểm M nằm trên trục tung sao cho tam giác ABM vuông tại M .

M(0; 1; 0) hoặc M(0; 4; 0)

M(0; 2; 0) hoặc M(0; 3; 0)

M(0; ‒1; 0) hoặc M(0; ‒4; 0)

M(0; ‒2; 0) hoặc M(0; ‒3; 0)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;2), B(5; ‒2). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho \[\widehat {AMB} = 90^\circ \]

M(0; 1).

M(6; 0); (1; 0)

M(1; 6).

M(0; 6).

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng và điểm M thỏa mãn đẳng thức vectơ \(\overrightarrow {AM} = x\overrightarrow {AB} + y\overrightarrow {AC} \). Đặt \(\overrightarrow {MA} = x\overrightarrow {MB} + y\overrightarrow {MC} \). Tính giá trị biểu thức P = x + y.

P = 0.

P = 2.

P = ‒2.

P = 3.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không; cùng phương với \[\overrightarrow {OC} \] có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?

6.

5.

9.

8

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ ( các bông hoa xem như đôi 1 khác nhau) người ta muốn chọn ra một bó hoa gồm 7 bông. Có bao nhiêu cách chọn các bông hoa được chọn tuỳ ý.

120

136

268

170

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {2^{{x^2} + 1}}\). Tính \(T = {2^{ - {x^2} - 1}} \cdot f'\left( x \right) - 2x{\rm{ln}}2 + 2\).

T = ‒2.

T = 2.

T = 3.

T = 1.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành:

(‒1; 0); (‒4; 0).

(0; ‒1); (0; ‒4).

(‒1; 0); (0; ‒4).

(0; ‒1); (‒4; 0).

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{4^x}}}{{{4^x} + 2}}\). Tính tổng

\(S = f\left( {\frac{1}{{2019}}} \right) + f\left( {\frac{2}{{2019}}} \right) + \ldots + f\left( {\frac{{2018}}{{2019}}} \right) + f\left( 1 \right){\rm{.\;}}\)

\(S = \frac{{3032}}{3}.\)

\(S = \frac{{3023}}{3}.\)

\(S = \frac{{3026}}{3}.\)

\(S = \frac{{3029}}{3}.\)

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{4^x}}}{{{4^x} + 2}}\).

Tính giá trị biểu thức \({\rm{A}} = f\left( {\frac{1}{{100}}} \right) + f\left( {\frac{2}{{100}}} \right) + \ldots + f\left( {\frac{{100}}{{100}}} \right)\) ?

50.

49.

\(\frac{{149}}{3}.\)

\(\frac{{301}}{6}.\)

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm A(1; ‒2),B(0;3),C(‒3;4),D(‒1;8). Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng?

A, B, C.

B, C, D.

A, B, D.

A, C, D.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho véc-tơ \[\overrightarrow a = \left( {1; - 2} \right).\] Với giá trị nào của y thì véc-tơ \[\overrightarrow b = \left( { - 3;y} \right)\] vuông góc với \[\overrightarrow a \] ?

А. ‒3.

В. 6.

С. 3.

‒6.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chiều cao của cây trong hình vẽ bên (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Tính chiều cao của cây trong hình vẽ bên Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất (ảnh 1)

14,3 m.

15,7 m.

16,8 m.

17,2 m.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình x2 − (2m + 1)x + m2 + 1=0 có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn x2 = 2x1.

m = 1, m = 7.

m = 2, m = 7.

m = 1, m = 5.

m = 1, m = 0.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ sau: \[\overrightarrow a = 4\overrightarrow i - 3\overrightarrow j ,\overrightarrow b = 2\overrightarrow j .\] Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai:

\[\overrightarrow b = \left( {0;2} \right).\]

\[\overrightarrow a = \left( {4; - 3} \right).\]

\[\left| {\overrightarrow a } \right| = \left( {4; - 3} \right).\]

\[\left| {\overrightarrow b } \right| = \sqrt 2 .\]

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ bên (không kể bờ là đường thẳng)?

Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng  (ảnh 1)

2x + y ‒ 2 < 0.

2x + y + 2 > 0.

2x + y + 2 < 0.

2x + y ‒ 2 > 0.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack