vietjack.com

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 73)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 73)

V
VietJack
ToánLớp 126 lượt thi
45 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khôn gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; –4). Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH trong các phương án sau:

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 6t\\y = - 4t\\z = - 3t\end{array} \right.\)

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 6t\\y = 2 + 4t\\z = - 3t\end{array} \right.\)

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 6t\\y = 4t\\z = - 3t\end{array} \right.\)

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 6t\\y = 4t\\z = 1 - 3t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x + 5 > 0?

(x – 1)2(x + 5) > 0

x2(x + 5) > 0

\(\sqrt {x + 5} \left( {x + 5} \right) > 0\)

\(\sqrt {x + 5} \left( {x - 5} \right) > 0\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn [-pi; 2pi] của phương trình 2f(sinx) + 3 = 0 là: A. 4 B. 6 C. 3 (ảnh 1)

Số nghiệm thuộc đoạn [–π; 2π] của phương trình 2f(sinx) + 3 = 0 là:

4

6

3

8.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết \(\tan \alpha = \frac{2}{3}\). Tính giá trị biểu thức \(M = \frac{{{{\sin }^3}\alpha + 3c{\rm{o}}{{\rm{s}}^3}\alpha }}{{27{{\sin }^3}\alpha - 25co{{\rm{s}}^3}\alpha }}\).

\(\frac{{89}}{{891}}\)

\(\frac{{89}}{{159}}\)

\(\frac{{89}}{{459}}\)

\( - \frac{{89}}{{459}}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập khác rỗng A = (m – 1; 4]; B = (–2; 2m + 2), m ℝ. Tìm m để A ∩ B ≠ .

–2 < m < 5

m > –3

–1 < m < 5

1 < m < 5.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d và d’ song song có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’:

Không có phép tịnh tiến nào.

Có duy nhất một phép tịnh tiến.

Có 2 phép tịnh tiến.

Có vố số phép tịnh tiến.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\widehat {xOy} = 30^\circ \). Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:

\(\frac{3}{2}\)

\(\sqrt 3 \)

\(2\sqrt 2 \)

2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC. Đẳng thức nào sau đây sai?

\(\overrightarrow {DO} = \overrightarrow {EB} - \overrightarrow {EO} \)

\(\overrightarrow {OC} = \overrightarrow {EB} + \overrightarrow {EO} \)

\(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} + \overrightarrow {OE} + \overrightarrow {OF} = \vec 0\)

\(\overrightarrow {BE} + \overrightarrow {BF} - \overrightarrow {DO} = \vec 0\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, \(\widehat {ACB} = 60^\circ \), cạnh BC = a, đường chéo A’B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30°. Thể tích khối lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ là:

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

\[{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 \]

\(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Có bao nhiêu vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) cùng phương với \(\overrightarrow {MN} \)có điểm đầu và điểm cuối lấy trong các điểm đã cho.

5

6

7

8.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai học sinh lớp A, ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy?

80 640

108 864

145 152

217 728.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai? Hai vectơ bằng nhau thì

Có độ dài bằng nhau

Cùng phương

Có chung điểm gốc

Cùng hướng.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 7,118 + 9,52 – 8,7 + 2,21 sau khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là:

10,148

10,14

10,1

10,15.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?

5! . 7!

2 . 5! . 7!

5! . 8!

12!.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị k để cung \(\alpha = \frac{\pi }{2} + k2\pi \) thỏa mãn 10π < α < 11π là:

4

5

6

7.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; 3) và đường thẳng d: \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{2}\). Đường thẳng đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là:

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2t\\y = - 3 + 4t\\z = 3t\end{array} \right.\)

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = 1 + t\\z = 3 + 3t\end{array} \right.\)

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = 1 + 3t\\z = 3 + 2t\end{array} \right.\)

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2t\\y = - 3 + 3t\\z = 2t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị của hàm số y = cos2x là

[–1; 1]

[–2; 2]

(0; +∞).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Trên đường thẳng a có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng b có 8 điểm phân biệt. Hỏi từ các điểm đã cho lập được bao nhiêu tam giác?

1280

80

720

560.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình \({\left[ {{{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( {9{\rm{x}}} \right)} \right]^2} + {\log _3}\frac{{{x^2}}}{{81}} - 7 = 0\) có hai nghiệm phân biệt x1; x2. Tính P = x1x2.

\(P = \frac{1}{{{9^3}}}\)

P = 36

P = 93

P = 38.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chia số 120 thành bốn phần tỉ lệ với các số 2; 4; 8; 10. Các số đó theo thứ tự tăng dần là:

20; 40; 80; 100

50; 40; 20; 10

8; 16; 32; 40

10; 20; 40; 50.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tổ hợp chập 9 của 9 phần tử là:

P9

\(C_9^9\)

\(A_9^9\)

\(C_9^1\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho parabol (P): y = x2 – 4x + m cắt Ox tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA = 3OB. Tính tổng T các phần tử của S.

T = 3

T = –15

\(T = \frac{3}{2}\)

T = –9.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn [0; 2pi] của phương trình f(cosx) = -2 là: A. 3 B. 0 C. 2  D. 1 (ảnh 1)

Số nghiệm thuộc đoạn [0; 2π] của phương trình f(cosx) = –2 là:

3

0

2

1.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2m + 1}}\) xác định trên [0; 1) khi:

\(m < \frac{1}{2}\)

m ≥ 1

\(m < \frac{1}{2}\) hoặc m ≥ 1

m ≥ 2 hoặc m < 1.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(I = \int\limits_0^4 {x\ln \left( {2{\rm{x}} + 1} \right)d{\rm{x}} = \frac{a}{b}\ln 3 - c} \), trong đó a, b, c là các số nguyên dường và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính S = a + b + c.

S = 60

S = 70

S = 72

S = 68.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{5{\rm{x}} + 9}}{{x - 1}}\) khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số đồng biến trên (–∞; 1) (1; +∞)

Hàm số nghịch biến trên (–∞; 1) và (1; +∞)

Hàm số nghịch biến trên (–∞; 1) (1; +∞)

Hàm số đồng biến trên ℝ \ {1}.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S, góc ở đỉnh bằng 120°, đáy là hình tròn (O; 3R). Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua S và tạo với đáy góc 60°. Diện tích thiết diện là:

\(2\sqrt 2 {R^2}\)

\(4\sqrt 2 {R^2}\)

\(6\sqrt 2 {R^2}\)

\(8\sqrt 2 {R^2}\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 và AD = 3. Thể tích của khối trụ được tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng:

36π

12π

24π

48π.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a; I là trung điểm của AD. Khi đó \(\left( {\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} } \right).\overrightarrow {I{\rm{D}}} \) bằng:

\(\frac{{9{{\rm{a}}^2}}}{2}\)

\( - \frac{{9{{\rm{a}}^2}}}{2}\)

0

9a2.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có AC = 8 và BD = 6. Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \).

\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 24\)

\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 26\)

\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 28\)

\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 32\).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, \(BC = a\sqrt 3 \), M là trung điểm của BC và có \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {BC} = \frac{{{a^2}}}{2}\). Tính cạnh AB, AC.

\[{\rm{A}}B = a,AC = a\sqrt 2 \]

\[{\rm{A}}B = a\sqrt 2 ,AC = a\sqrt 2 \]

\[{\rm{A}}B = a\sqrt 2 ,AC = a\]

\[{\rm{A}}B = a,AC = a\].

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức \(\left| {2\overrightarrow {MA} + 3\overrightarrow {MB} + 4\overrightarrow {MC} } \right| = \left| {\overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MA} } \right|\) là đường tròn cố định có bán kính R. Tính bán kính R theo a.

\[R = \frac{a}{3}\]

\[R = \frac{a}{9}\]

\[R = \frac{a}{2}\]

\[R = \frac{a}{6}\].

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây sai?

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} \)

\(\overrightarrow {AC} \ne \overrightarrow {BC} \)

\(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|\)

\(\overrightarrow {AC} \) không cùng phương \(\overrightarrow {BC} \).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Đặt \(\overrightarrow a = \overrightarrow {BC} ,\overrightarrow b = \overrightarrow {AC} \). Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?

\(2\overrightarrow a + \overrightarrow b ;\overrightarrow a + 2\overrightarrow b \)

\(\overrightarrow a - 2\overrightarrow b ;2\overrightarrow a - \overrightarrow b \)

\(5\overrightarrow a + \overrightarrow b ; - 10\overrightarrow a - 2\overrightarrow b \)

\(\overrightarrow a + \overrightarrow b ;\overrightarrow a - \overrightarrow b \).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có 3 chữ số được lập thành từ các chữ số 3, 2, 1?

6

27

9

3.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m là giá trị để hàm số \(y = \frac{{x - {m^2}}}{{x + 8}}\) có giá trị nhỏ nhất trên [0; 3] bằng – 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

m2 ≠ 16

3 < m < 5

|m| = 5

|m| < 5.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình 4x – m . 2x – m + 15 ≥ 0 có nghiệm đúng với mọi x [1; 2]. Tính số phần tử của S.

7

4

9

6.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai?

Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AB} = k\overrightarrow {BC} ,k \ne 0\).

Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AC} = k\overrightarrow {BC} ,k \ne 0\).

Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AB} = k\overrightarrow {AC} ,k \ne 0\).

Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AB} = k\overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng BC tạo với mặt phẳng (SAC) góc 30°. Tính diện tích tam giác ABC.

\({S_{ABC}} = \frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{2}\)

\({S_{ABC}} = {a^2}\sqrt 2 \)

\({S_{ABC}} = \frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{4}\)

\({S_{ABC}} = \frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{6}\).

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\int\limits_1^2 {\frac{{x + 1}}{{{x^2} + x\ln {\rm{x}}}}} d{\rm{x}} = \ln \left( {\ln a + b} \right)\) với a, b là các số nguyên dương. Tính P = a2 + ab + b2.

12

10

8

6.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực a và b với 1 < a < b. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

logab < 1 < logba

1 < logab < logba

logba < logab < 1

logba < 1 < logab.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z thỏa mãn |z| = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (3 + 4i)z + i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

r = 4

r = 5

r = 20

r = 22.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình vuông, BD = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (A′BD) và (ABCD) bằng 30°. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng:

\(6\sqrt 3 {a^3}\)

\(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{9}\)

\(2\sqrt 3 {a^3}\)

\(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, đường thẳng A’B tạo với mặt phẳng (BCC’B’) một góc bằng 30°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

\(\frac{{3{{\rm{a}}^3}}}{2}\)

\(\frac{{{{\rm{a}}^3}\sqrt 6 }}{4}\)

\(\frac{{3{{\rm{a}}^3}}}{4}\)

\(\frac{{\sqrt 3 {{\rm{a}}^3}}}{4}\).

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a, H là trung điểm của BC. Tính \(\left| {\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {HC} } \right|\).

\(\left| {\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {HC} } \right| = \frac{a}{2}\)

\(\left| {\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {HC} } \right| = \frac{{3{\rm{a}}}}{2}\)

\(\left| {\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {HC} } \right| = \frac{{2\sqrt 3 a}}{3}\)

\(\left| {\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {HC} } \right| = \frac{{a\sqrt 7 }}{2}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack