vietjack.com

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 72)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 72)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
87 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp X = {1; 2; 3; 4}; Y = {1;2}. Tập hợp CXY là tập hợp nào sau đây?

{3; 4}.

{1; 2; 3; 4}.

{1; 2}.

.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình cos x + sin x = 0 là:

\(x = - \frac{\pi }{4} + k\pi .\)

\(x = \frac{\pi }{6} + k\pi .\)

\(x = k\pi .\)

\(x = \frac{\pi }{4} + k\pi .\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức A=tan1°tan2°tan3°...tan88°tan89° là:

3.

0.

\[\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\]

1.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tan 45° + cot 135° bằng bao nhiêu?

2.

0.

\[\sqrt 3 .\]

1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số cực trị của hàm số \[y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\] là:

0

1

2

3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 3cosα − sinα = 1, 0 < α < 90°. Giá trị của tanα bằng:

\[\tan \alpha = \frac{4}{3}.\]

\[\tan \alpha = \frac{3}{4}.\]

\[\tan \alpha = \frac{4}{5}.\]

\[\tan \alpha = \frac{5}{4}.\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C'): x2 + y2 ‒ 10x ‒ 2y + 23 = 0 và đường thẳng d: x ‒ y + 2 = 0, phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục d là:

(C′):x2+y2+4x12y+26=0

(C′):x2+y2+2x14y+47=0

(C′): x2+y2+8x6y+53=0

(C′): x2+y2+2x6y+12=0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giao điểm 2 đường tròn x2 + y2 = 5 và C2: x2 + y2 − 4x − 8y + 15 = 0

(1; 2) và \(\left( {\sqrt 2 ;\sqrt 3 } \right)\).

(1; 2).

(1; 2) và \(\left( {\sqrt 3 ;\sqrt 2 } \right)\).

(1; 2) và (2; 1).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?

\(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OE} = 0.\)

\(\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {FE} = \overrightarrow {AD} \).

\(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {EB} .\)

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EF} = 0.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo.

+ Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu;

+ Để pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu.

Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?

5 lít nước cam và 4 lít nước táo.

6 lít nước cam và 5 lít nước táo.

4 lít nước cam và 5 lít nước táo.

4 lít nước cam và 6 lít nước táo.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của khối chóp A.GBC

V = 3.

V = 4.

V = 5.

V = 6.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp E = {x  ℝ: f(x) = 0}; F = { x  ℝ: g(x) = 0}; H = {x  ℝ: f(x).g(x) = 0}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

H = E F.

H = E ∩ F

H = E \ F.

H = F \ E.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại I . Đường thẳng qua I và vuông góc với IA cắt OB tại K. Chọn khẳng định đúng.

OI = OK = KI.

KI = KO.

OI = OK.

IO = IK.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O;R) cắt nhau tại M. Nếu \[MA = R\sqrt 3 \]thì góc góc (AOB) bằng:

120°.

90°.

60°.

45°.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép vị tự nào sau đây biến đường tròn (C): (x ‒ 3)2 + (y ‒ 1)2 = 4 thành đường tròn (C’): (x ‒ 5)2 + (y ‒ 3)2 = 4

V(I; ‒1) với I (4; 2).

V(I; 1) với I (1; 1).

V(I; ‒1) với I (1; 1).

V(I; 1) với I (4; 2).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình \[2x + \frac{3}{{x - 1}} = \frac{{3x}}{{x - 1}}\] là:

\[S = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}.\]

S = {1}.

\[S = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}.\]

.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB; CD lấy lần lượt các điểm M, N sao cho \(3\overrightarrow {AM} = 2\overrightarrow {AB} \)\(3\overrightarrow {DN} = 2\overrightarrow {DC} \). Tính vectơ \(\overrightarrow {MN} \) theo hai vectơ \(\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {BC} \).

\(\overrightarrow {MN} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AD} + \frac{1}{3}\overrightarrow {BC} \)

\(\overrightarrow {MN} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AD} - \frac{2}{3}\overrightarrow {BC} \).

\(\overrightarrow {MN} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AD} + \frac{2}{3}\overrightarrow {BC} \)

\(\overrightarrow {MN} = \frac{2}{3}\overrightarrow {AD} + \frac{1}{3}\overrightarrow {BC} \)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d và d’ song song có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’:

Không có phép tịnh tiến nào.

Có duy nhất 1 phép tịnh tiến.

Có 2 phép tịnh tiến.

Có vô số phép tịnh tiến.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là:

\[a\sqrt 2 .\]

\[\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\]

\[\frac{a}{2}.\]

\[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu tâm I(0; 0; 1) bán kính \[R = \sqrt 2 \] có phương trình:

\[{x^2} + {\rm{ }}{y^2} + {\rm{ }}{\left( {z - 1} \right)^2} = \sqrt 2 .\]

\[{x^2} + {\rm{ }}{y^2} + {\rm{ }}{\left( {z + 1} \right)^2} = \sqrt 2 .\]

x2 + y2 + (z ‒ 1)2 = 2.

x2 + y2 + (z + 1)2 = 2.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \sqrt[5]{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^2}}}\) có đạo hàm là:

\(y' = \frac{4}{{\sqrt[5]{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^2}}}}}.\)

\(y' = 2x\sqrt {{x^2} + 1} .\)

\(y' = 4x\sqrt[5]{{{x^2} + 1}}.\)

\(y' = \frac{{4x}}{{5\sqrt[5]{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^3}}}}}.\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp khác rỗng A = (‒∞; m) ) và B = [2m ‒ 2; 2m + 2]. Tìm m ℝ để CA ∩ B ≠ .

m ≥ 2.

m < ‒2.

m ≥ ‒2.

m < 2.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập khác rỗng A = (m ‒ 1;4) ];B = (‒2;2m + 2) ,m ℝ. Tìm m để A ∩ B ≠ .

‒2 < m < 5.

m > ‒3.

‒1< m < 5.

1 < m < 5.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Cho đường tròn (C) có phương trình (x − 2)2 + (y − 2)2 = 4, thực hiện lần lượt phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 và phép quay tâm O góc (90°) biến đường tròn (C) thành đường tròn nào ?

(x + 2)2 + (y ‒ 1)2 = 16.

(x ‒ 1)2 + (y ‒ 1)2 = 16.

(x + 4)2 + (y ‒ 4)2 = 16.

(x ‒ 2)2 + (y ‒ 2)2 = 16.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{{\sqrt {1 + {x^3} + {y^3}} }}{{xy}} + \frac{{\sqrt {1 + {y^3} + {z^3}} }}{{yz}} + \frac{{\sqrt {1 + {z^3} + {x^3}} }}{{zx}}\) là:

\(3\sqrt[3]{3}\).

\(3\sqrt 3 \).

\(\frac{{3\sqrt[3]{3}}}{2}\).

\(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong tập Z các số nguyên. Sự liên hệ giữa m và n sao cho Bn ∩ Bm = Bmn là:

m là bội số của n,

n là bội số của m.

m, n nguyên tố cùng nhau.

m, n đều là số nguyên tố.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α với 0 ≤ α < 2π, biến hình chữ nhật trên thành chính nó?

0.

2.

3.

4.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α với 0 < α < 2π, biến hình chữ nhật trên thành chính nó?

0.

1.

2.

vô số.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 6 học sinh và 3thầy giáo A, B, C ngồi trên một hàng ngang có 9 ghế. Số cách xếp chỗ ngồi cho 9 người đó sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh là:

43200.

94536.

55012.

35684.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình cos2x ‒ (2m − 1)cosx ‒ m + 1 = 0 có đúng 2 nghiệm \[x \in \left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right].\]

‒1 < m ≤ 0.

0 ≤ m < 1.

0 ≤ m ≤ 1.

‒1 < m < 1.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định m để phương trình mcos2x− 4sinxcosx + m − 2 = 0 có nghiệm trong khoảng \[x \in \left( {0;\frac{\pi }{4}} \right)\]

\[1 < m < \frac{8}{3}.\]

0 ≤ m ≤ 3.

0 < m < 1.

m (‒∞; 0] [1; +∞) \{2}.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x

\(\int {f\left( x \right)dx = \frac{1}{2}x + \frac{1}{4}{\rm{sin}}2x + C} \)

\(\int {f\left( x \right)dx = - \frac{1}{2}x + \frac{1}{4}{\rm{sin}}2x + C} \)

\(\int {f\left( x \right)dx = - \frac{1}{2}x - \frac{1}{4}{\rm{sin}}2x + C} \)

\(\int {f\left( x \right)dx = \frac{1}{2}x - \frac{1}{4}{\rm{sin}}2x + C} \)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình \[\sin 5x + \sqrt 3 cos5x = 2\sin 7x\] trên khoảng \[\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\] là:

4.

1.

3.

2.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết n là số nguyên dương thỏa mãn \[3C_{n + 1}^3 - 3A_n^2 = 52\left( {n - 1} \right).\] Giá trị của n bằng:

13.

16.

15.

14.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sinxcosx + 2(sinx + cosx) = 2

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = \frac{\pi }{2} + k\pi }\\{x = k\pi }\end{array},k \in \mathbb{Z}} \right.\).

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = \frac{\pi }{2} + k2\pi }\\{x = k2\pi }\end{array},k \in \mathbb{Z}} \right.\).

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi }\\{x = k2\pi }\end{array},k \in \mathbb{Z}} \right.\).

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi }\\{x = k\pi }\end{array},k \in \mathbb{Z}} \right.\).

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số y = ax; y = bx; y = logcx. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?

Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số y = a^x; y = b^x; y = logcx. Hãy chọn mệnh  (ảnh 1)

a < c < b

c < a < b

a < b = c

b < c < a

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = (x ‒ 1)(x2 ‒ 2)(x4 ‒ 4). Số điểm cực trị của hàm số y = f(x) là:

3

2

4

1

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f′(x)=x(x + 1)2(x − 2)4 với mọi x . Số điểm cực trị của hàm số f(x) là:

0

3

2

1

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \[y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\]

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = (ax + b) / (cx + d) Mệnh đề nào đúng: A. ad > 0 (ảnh 1)

Mệnh đề nào đúng?

ad > 0 và bd > 0.

ad > 0 và ab < 0.

bd < 0 và ab > 0.

ad < 0 và ab < 0.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh \[\sqrt 3 a\],ABC là tam giác vuông tại A có cạnh AC = a, góc giữa AD và (SAB) bằng 30°. Thể tích khối chóp S.ABCD  bằng: 

\({a^3}\)

\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\)

\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)

\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng BC tạo với mặt phẳng (SAC) góc 30°. Tính diện tích tam giác ABC.

\({S_{\Delta ABC}} = \frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{2}.\)

\({S_{\Delta ABC}} = {a^2}\sqrt 2 .\)

\({S_{\Delta ABC}} = \frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{4}.\)

\({S_{\Delta ABC}} = \frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{6}.\)

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng ∆ : x − y + 4 = 0. Trong bốn đường thẳng cho bởi các phương trình sau đường thẳng có thể biến thành ∆ qua một phép đối xứng tâm là:

2x + y ‒ 4 = 0

2x + 2y ‒ 3 = 0

2x ‒ 2y + 1 = 0

x + y ‒ 1 =0

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 ‒ 3x2 ‒ 9x + 35 trên đoạn [‒4; 4]. Giá trị của M và m lần lượt là

M = 40; m = 8.

M = 40; m = ‒41.

M = 15; m = ‒41.

M = 40; m = ‒8.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu thức F(x; y) = y − x trên miền xác định

\[\left\{ \begin{array}{l}y - 2x \le 2\\2y - x \ge 4\\x + y \le 5\end{array} \right.\]

Fmin = 1 khi x = 2, y = 3.

Fmin = 2 khi x = 0, y = 2.

Fmin = 3 khi x = 1, y = 4.

Fmin = 4 khi x = 0, y = 0.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thuộc [0; 30π] của phương trình 2cos2x + sin x ‒ 1 = 0. Khi đó, giá trị của S bằng:

\(S = \frac{{1365}}{2}\pi \).

\(S = \frac{{1215}}{2}\pi \).

S = 622π.

\(S = \frac{{1335}}{2}\pi \).

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2). Tìm ABC.

[0; 4].

[5; +∞).

(‒∞; 1).

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \[y = \frac{1}{{{x^2}}}\] là:

\[ - \frac{1}{{{x^3}}}.\]

\[ - \frac{1}{x}.\]

\[ - \frac{2}{{{x^3}}}.\]

\[ - \frac{1}{{{x^4}}}.\]

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức f(x) và g(x) . Xét các tập hợp:

\(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}\mid f\left( x \right) = 0} \right\}\)

\(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}\mid g\left( x \right) = 0} \right\}\)

\(C = \left\{ {x \in \mathbb{R}\mid \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = 0} \right\}\)

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

C = A B.

C = A.

C = A B.

C = B A.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{{\rm{cot}}x}}{{{\rm{sin}}x - 1}}\) là:

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi \mid {\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{{\rm{k}}\pi }}{2}\mid {\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ;{\rm{k}}\pi \mid {\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi \mid {\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\)

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số\[y = \frac{{x - {m^2} - 2}}{{x - m}}\] trên đoạn [0; 4] bằng ‒1?

3.

2.

1.

0.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A, B, C phân biệt không thẳng hàng, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(\forall M,\overrightarrow {MA} = \overrightarrow {MB} .\)

\(\exists M,\overrightarrow {MA} = \overrightarrow {MB} = \overrightarrow {MC} .\)

\(\forall M,\overrightarrow {MA} \ne \overrightarrow {MB} \ne \overrightarrow {MC} .\)

\(\exists M,\overrightarrow {MA} = \overrightarrow {MB} .\)

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC. A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng \[a\sqrt {34} \]. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC. A'B'C'.

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}.\)

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (x ‒ 7)(x + 5) < 0 ?

4.

11.

5.

Không tồn tại x.

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\sqrt 3 {\rm{sin}}2x - {\rm{cos}}2x + 1 = 0\) có nghiệm là:

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = k\pi }\\{x = \frac{\pi }{3} + k\pi }\end{array}{\rm{\;}}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)} \right.\)

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = k\pi }\\{x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi }\end{array}{\rm{\;}}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)} \right.\)

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = k2\pi }\\{x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi }\end{array}{\rm{\;}}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)} \right.\)

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = k\pi }\\{x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi }\end{array}{\rm{\;}}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)} \right.\)

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b)?

Đồng biến.

Nghịch biến.

Không đổi.

Không kết luận được.

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải định lý?

Điều kiện đủ để trong mặt phẳng, hai đường thẳng song song với nhau là hai đường thẳng ấy cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.

Điều kiện đủ để diện tích tam giác bằng nhau là hai tam giác ấy bằng nhau

Điều kiện đủ để hai đường chéo của một tứ giác vuông góc với nhau là tứ giác ấy là hình thoi.

Điều kiện đủ để một số nguyên dương a có tận cùng bằng 5 là số đó chia hết cho 5.

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lý?

x ℝ, x > −2 x2 > 4.

x ℝ, x > 2 x2 > 4.

x ℝ, x2 > 4 x > 2.

x ℝ, x2 > 4 x > −2.

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = sinx có tập xác định là:

{kπ, k ℤ}

\[\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

\[\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

ℝ.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số  \[y = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 3x - 5\] là đường thẳng:

Song song với đường thẳng x = 1.

Song song với trục hoành.

Có hệ số góc dương.

Có hệ số góc bằng ‒1.

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số\[y = \sqrt {5 - m\sin x - \left( {m + 1} \right)\cos x} \] xác định trên ℝ?

6

8

7

5

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có BC = 10 và góc A = 300. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

4

5

8

10

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt bên BB'C'C' là hình thoi và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa CC' và mặt phẳng (ABB'A) bằng \[\frac{{a\sqrt {12} }}{5}.\] Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C bằng:

\(\frac{{{a^3}}}{6}.\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt {21} }}{{14}}.\)

\(\frac{{3{a^3}}}{8}.\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt {21} }}{7}.\)

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để hàm số bậc ba không có cực trị là phương trình y’ = 0 có:

nghiệm kép.

vô nghiệm.

hai nghiệm phân biệt.

Cả A và B đúng.

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mặt bên hợp với đáy một góc 60°. Thể tích khối chóp S.ABC là:

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{24}}\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)

\(\frac{{{a^3}}}{{24}}\)

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ?

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\).

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đồ thị hàm số y = x3 + 2x2 ‒ x + 1 và đồ thị hàm số y = x2 ‒ x + 3 có tất cả bao nhiêu điểm chung?

0

3

2

1

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = −x4 + 2(m − 2)x2 + 3m. Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có 3 cực trị.

m ≤ 2.

m > 2.

m ≥ 2.

m < 2.

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị hàm số như hình dưới đây:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f(x^3 + 3x^2 - m) - 3= 0 (ảnh 1)

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f(x3 + 3x2 − m) − 3= 0 có nghiệm thuộc đoạn [−1;2]?

23

22

19

24

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính \[\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right) \cdot \left( {\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BD} + \overrightarrow {BA} } \right).\]

\[P = 2\sqrt 2 a.\]

P = 2a2.

P = a2.

P = ‒2a2.

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số \[\frac{{36}}{{63}}\] ta được phân số tối giản là:

\[\frac{3}{4}\]

\[\frac{3}{7}\]

\[\frac{4}{7}\]

\[\frac{5}{9}\]

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A, B phân biệt. Xác định điểm M biết \[2\overrightarrow {MA} - 3\overrightarrow {MB} = \overrightarrow 0 \]

M nằm trên tia AB và AM = 4AB;

M nằm trên tia AB và AM = AB;

M nằm trên tia AB và AM = 3AB;

M nằm trên tia AB và AM = 2AB.

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tìm điểm M thỏa mãn\[\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + 2\overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \]

M là trung điểm của cạnh IC, với I là trung điểm của AB.

M trùng với đỉnh C của ∆ABC.

M là trọng tâm của ∆ABC.

M là đỉnh của hình bình hành MCAB.

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bác Bình tham gia chương trình bảo hiểm An sinh xã hội của công ty bảo hiểm với thể lệ như sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm bác Bình đóng vào công ty 20 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi \(6{\rm{\% }}/\) năm. Hỏi sau it nhất bao nhiêu năm bác Bình thu về tổng tất cả số tiền lớn hơn 400 triệu đồng?

14 năm.

12 năm.

11 năm.

13 năm.

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc nhọn α thỏa mãn \[\cos \sin \alpha = \frac{1}{3}\,.\]Giá trị của sinα.cosα là:

\[\frac{2}{3}\]

\[\frac{3}{2}\]

\[\frac{4}{9}\]

\[\frac{9}{4}\]

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm cố định A; B. gọi I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thoả mãn: \[\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} } \right| = \left| {\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} } \right|\]

Đường tròn đường kính AB.

Trung trực của AB.

Đường tròn tâm I, bán kính AB.

Nửa đường tròn đường kính AB.

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB. Gọi M là một điểm trên cạnh CD; (α) là mặt phẳng qua M và song song với SA và BC. Thiết diện của mp(α) với hình chóp là:

Hình tam giác.

Hình thang.

Hình bình hành.

Hình chữ nhật.

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Tính \[\overrightarrow {AE} \cdot \overrightarrow {AB} \]

\[\overrightarrow {AE} \cdot \overrightarrow {AB} = 2{a^2}.\]

\[\overrightarrow {AE} \cdot \overrightarrow {AB} = \sqrt 3 {a^2}.\]

\[\overrightarrow {AE} \cdot \overrightarrow {AB} = \sqrt 5 {a^2}.\]

\[\overrightarrow {AE} \cdot \overrightarrow {AB} = 5{a^2}.\]

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên A có bốn chữ số. Gọi N là số thỏa mãn 3N = A. Xác suất để N là số tự nhiên bằng:

\[\frac{1}{{4500}}.\]

0

\[\frac{1}{{2500}}.\]

\[\frac{1}{{3000}}.\]

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có hai cơ sở khoan giếng A và B. Cơ sở A giá mét khoan đầu tiên là 8000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 500 (đồng) so với giá của mét khoan ngay trước đó. Cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 6000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 7% giá của mét khoan ngay trước đó. Một công ty giống cây trồng muốn thuê khoan hai giếng với độ sâu lần lượt là 20 m và 25 m để phục vụ sản xuất. Giả thiết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau. Công ty ấy nên chọn cơ sở nào để tiết kiệm chi phí nhất?

Luôn chọn A.

Luôn chọn B.

Giếng 20m chọn A còn giếng 25m chọn B.

Giếng 20 m chọn B còn giếng 25 m chọn A.

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{2}{{{x^2} - 5x + 9}}\) bằng

\(\frac{{11}}{4}\).

\(\frac{4}{{11}}\).

\(\frac{{11}}{8}\).

\(\frac{8}{{11}}\).

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = x3 ‒ (3m + 1)x2 + (m2 + 3m + 2)x + 3 có điểm cực tiểu và điểm cực đại nằm về hai phía của trục tung khi:

1< m < 2.

‒2 < m < ‒1.

2 < m < 3.

‒3 < m < ‒2.

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = −x4 + 6x2 + mx có ba điểm cực trị?

17

15

3

7

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dự định xây dựng một tòa tháp 11 tầng tại một ngôi chùa nọ theo cấu trúc, diện tích của mặt sàn tầng trên bằng nửa diện tích mặt sàn tầng dưới, biết diện tích mặt đáy tháp là 15 m2. Yêu cầu là nền tháp lát gạch hoa kích thước 30x30 (cm). Tính số lượng gạch hoa cần mua để lát sàn tháp.

333 viên gạch

334 viên gạch

332 viên gạch

335 viên gạch

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:

35

120

240

720

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ hết một năm, anh A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương, anh A đều phải cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì anh A mua được ô tô giá 500 triệu, biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 32% giá trị chiếc xe?

11

12

13

10

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z1 = 3 ‒ 2i, z2 = 1 + 4i và z3 =  ‒1 + i có biểu diễn hình học trong mặt phẳng tọa độ Oxy lần lượt là các điểm A, B, C. Diện tích tam giác ABC bằng:

\[2\sqrt {17} .\]

\[12\]

\[4\sqrt {13} .\]

9

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack