2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 70)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 70)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
48 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề A ≠ ?

x, x A.

x, x A.

x, x A.

x, x A.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

sin180°α=sinα.

cos180°α=cosα.

tan180°α=tanα.

cot180°α=cotα.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc nhọn α và β phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?

sinα=cosβ.

tanα=cotβ.

cotβ=1cotα.

cosα=sinβ.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 60 m, rộng 24 m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất đó có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh thửa đất đó là bao nhiêu?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối chóp tam giác đều có độ dài cạnh bên bằng  a2 và độ dài cạnh đáy bằng a.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABC. Chứng minh rằng mỗi cạnh bên của hình chóp đó vuông góc với cạnh đối diện, mỗi mặt phẳng chứa một cạnh bên và đường cao của hình chóp đều vuông góc với cạnh đối diện.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d: 3x – y + 1 = 0, đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau là ảnh của d qua phép quay tâm O(0; 0) góc 90°

x + y + 1 = 0.

x + 3y + 1 = 0.

3x + y + 2 = 0.

x – y + 2 = 0.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x – y – 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Ox.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x8 trong khai triển của (2x + 3)10.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x18 trong khai triển của (2x3 – 1)10.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d: y = -3x + 1 và parabol (P): y = mx2 (m ≠ 0). Tìm m để d và (P) cắt nhau tại hai điểm A và B phân biệt và cùng nằm về một phía đối với trục tung.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính số các số tự nhiên gồm 7 chữ số được chọn từ 1, 2, 3, 4, 5 sao cho chữ số 2 có mặt đúng 2 lần, chữ số 3 có mặt đúng 3 lần và các chữ số còn lại có mặt không quá 1 lần.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O, phép tịnh tiến theo vectơ AB biến:

E thành F.

F thành O.

E thành O.

B thành A.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  y=2cos2x23sinxcosx+1.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng 1 lần.

35 280 số.

40 320 số.

5 880 số.

840 số.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN = 2NB, O là giao điểm của AC và BD. Giao điểm của MN với (ABCD) là điểm K. Hãy chọn cách xác định điểm K đúng nhất trong bốn phương án sau:

K là giao điểm của MN và SO.

K là giao điểm của MN và BC.

K là giao điểm của MN và AB.

K là giao điểm của MN và BD.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0; -3), B(2; 1), D(5; 5). Tìm tọa độ điểm C để tứ giác ABCD là hình bình hành.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Phép đồng dạng tỉ số k = 1 là phép dời hình.

Phép đồng dạng tỉ số k = -1 là phép đối xứng tâm.

Phép đồng dạng tỉ số k = 1 là phép tịnh tiến.

Phép đồng dạng tỉ số k = 1 là phép vị tự tỉ số k = 1.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức:

a) 100 hg + 50 hg – 70 hg.

b) 150 hg × 2 + 180 hg.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số  y=3x+1x1 cách đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số một khoảng bằng 1 là

(0; -1), (-2; 7).

(-1; 0), (2; 7).

(0; 1), (2; -7).

(0; -1), (2; 7).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ đứng cạnh nhau?

360.

280.

310.

132.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 6; 8 lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau luôn có mặt chữ số 1?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  y=3x+ln3. Tính đạo hàm của hàm số y.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (α), nếu mặt phẳng (β) chứa d mà cắt (α) theo giao tuyến d' thì:

dd'.

dd'.

dβ.

d'α.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?

Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?   A. Hình a. B. Hình b. C. Cả 2 hình trên. D. Không có hình nào. (ảnh 1)

Hình a.

Hình b.

Cả 2 hình trên.

Không có hình nào.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) và một dây CD. Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M, cắt (O; R) tại H. Biết CD = 16 cm, MH = 4 cm. Bán kính R bằng

122  cm.

102  cm.

12 cm.

10 cm.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích toàn phần của hình bát diện đều cạnh bằng 2a.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 5 bông hoa hồng vàng, 4 bông hoa hồng trắng và 4 bông hoa hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi một khác nhau), người ta muốn chọn một bó hồng gồm 7 bông, hỏi có bao nhiêu cách chọn bó hoa trong đó có ít nhất 3 bông hoa hồng vàng và ít nhất 3 bông hoa hồng đỏ?

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là

a2.

a22.

a2.

a32.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m – 2).sin2x = m + 1 vô nghiệm.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4a và AD = 3a. Tính  T=ADAB.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SB và SD. Thiết diện của mặt phẳng (AIJ) với hình chóp là

tam giác.

ngũ giác.

tứ giác.

lục giác.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (3 – 2m)x + m – 2. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc đáy. Biết SA = 2a. TÍnh thể tích khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

PA>0,A.

P(A) < 1, A.

PA=1PA¯.

P(A) = 0 A=Ω.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình  log32x+1log3x1=1.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10; 10] để phương trình  mx2mx+1=0  có nghiệm?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; 15cm), dây AB = 24cm. Kẻ tiếp tuyến của đường tròn (O) song song với AB cắt OA, OB tại E và F. Tính độ dài EF.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Tìm điều kiện để f(x) ≤ 0, x ℝ.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Tìm điều kiện để f(x) > 0, x ℝ.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xếp ngẫu nhiên 3 nam và 3 nữ ngồi vào 6 ghế xếp thành hàng ngang. Tính xác suất để nam nữ ngồi xen kẽ nhau.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ (các viên bi chỉ khác nhau về màu sắc). Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Tính xác suất của biến cố “Lấy lần thứ hai được một viên bi xanh”.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?

635 000.

535 000.

613 000.

643 000.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với lương tháng đầu là 8 triệu, cứ sau 6 tháng thì tăng lương 10%. Tính tổng số tiền của công ty mà người đó nhận được sau đúng 5 năm.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có AB = 4cm, AC = 6cm, BC = 5cm. Đường phân giác trong và ngoài của góc A cắt BC theo thứ tự ở D và D1. Tính độ dài BD, BD1.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = AC = 3cm,  A^=120°. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của tam thức bậc hai  fx=x2+4x5.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack