2048.vn

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 7)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 7)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
53 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 96 m, chiều dài bằng 53  chiều rộng. Người ta đã sử dụng 112 diện tích mảnh đất để xây nhà. Tính diện tích phần đất xây nhà.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một sân vườn hình chữ nhật có chu vi là 64 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.

a) Tính diện tích khu vườn.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Người ta dự định rào khu vườn bằng lưới kẽm. Biết mỗi mét lưới kẽm giá 100 000 đồng. Tính số tiền mua lưới.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vườn hoa có diện tích 800 m2 nằm trong công viên có diện tích 25 ha. Hỏi diện tích vườn hoa chiếm bao nhiêu phần diện tích công viên?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đơn vị chuẩn bị đủ gạo cho 750 người ăn trong 40 ngày. Nhưng có thêm một số người đến nên chỉ ăn trong 25 ngày là hết gạo. Hỏi số người chuyển đến là bao nhiêu? (Mức ăn mỗi người là như nhau).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đội công nhân có 8 người sửa xong một đoạn đường trong 12 ngày. Biết mức làm của mỗi người như nhau. Hỏi:

a) Nếu đội công nhân có 12 người thì sửa xong đoạn đường trong bao nhiêu ngày?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Muốn sửa xong đoạn đường trong 6 ngày thì cần bao nhiêu công nhân?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: (715.40 + 715.9) : 717.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhân dịp lễ 20/10, shop thời trang Gumac giảm giá 40% cho các mặt hàng. Lan mua cái đầm hết 297 000 đồng. Tính giá tiền cái đầm trước khi giảm.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm nay Lan 12 tuổi, tuổi bà gấp 7 lần tuổi Lan. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi? Hỏi Lan sinh vào năm nào và năm đó thuộc thế kỉ nào?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm nay Lan được 12 tuổi. Còn mẹ của Lan thì được 32 tuổi. Hỏi sau 8 năm nữa thì số tuổi của mẹ gấp mấy lần số tuổi của Lan?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số bi của An bằng 65 số bi của Bình. Nếu Bình có thêm 30 viên bi thì số bi của An bằng 34 số bi của Bình. Tính số viên bi ban đầu của mỗi bạn.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ 5 trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 26 tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một đợt thi đua học tập, 3 tổ của lớp 5A đạt tất cả 120 điểm 10. Tổ 1 đạt được 13 số điểm 10 của 3 tổ, tổ 2 đạt được 23 số điểm 10 của 2 tổ kia. Hỏi mỗi tổ đạt được bao nhiêu điểm 10

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhà toán học De Morgan (1806 – 1871) khi được hỏi tuổi đã trả lời: Tôi x tuổi vào năm x2. Hỏi năm x2 đó ông bao nhiêu tuổi?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xe thứ 1 chở 54 tạ thóc, xe 2 chở 66 tạ, xe 3 chở 72 tạ, xe thứ 4 chở được ít hơn trung bình cộng số thóc cả 4 xe đã cho là 9 tạ thóc. Hỏi xe thứ 4 chở được bao nhiêu tạ thóc?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình |x| + |3 – x| = 6.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 3x2(x – 1) + x – 1 = 0.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính BC và một điểm A trên nửa đường tròn (A khác B và C). Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa A dựng hai nửa đường tròn đường kính HB và HC, chúng lần lượt cắt AB và AC tại E và F.

a) Chứng minh rằng AE.AB = AF.AC.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng EF là tiếp tuyến chung của hai nửa đường tròn đường kính HB và HC.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi I và K lần lượt là hai điểm đối xứng với H qua AB và AC. Chứng minh rằng ba điểm I, A, K thẳng hàng.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Đường thẳng IK cắt tiếp tuyến kẻ từ B của nửa đường tròn (O) tại M. Chứng minh rằng MC, AH và EF đồng quy.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 0 vào giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị thì ta được số mới gấp 7 lần số cũ.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x=7a2. Tìm a sao cho x là số dương.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một kho gạo có 60 tấn gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo nếp bằng 37 số gạo tẻ. Tính số gạo nếp, gạo tẻ có trong kho?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi xe đạp với vận tốc v1 = 18 km/h và một người đi bộ với vận tốc v2 = 4 km/h khởi hành cùng một lúc ở cùng một nơi và chuyển động ngược chiều nhau. Sau khi đi được 30 phút, người đi xe đạp dừng lại nghỉ 30 phút rồi quay lại đuổi theo người đi bộ với vận tốc như cũ. Hỏi kể từ lúc khởi hành, sau bao lâu người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 49 200 000 đọc thế nào?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình: xy=100y2x2=19 .

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x ℕ, biết 8x + 30 chia hết cho 2x + 3.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O có ba điểm A, B, C nằm trên đường tròn, trong đó BC là dây cung lớn nhất, AB là dây cung có độ dài bằng R3.

a) Vẽ các dây cung AB, BC.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính độ dài dây AC.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tính các góc của tam giác ABC.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc bánh được chia làm 18 miếng. Mai đã ăn hết 13 chiếc bánh, Chi đã ăn hết 16  chiếc bánh, Hải đã ăn hết 19 chiếc bánh và Minh đã ăn nốt số bánh còn lại. Hỏi Minh đã ăn bao nhiêu miếng bánh?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số tự nhiên cách đều gồm 11 số hạng có tổng bằng 176, biết rằng hiệu của số hạng cuối cùng và số hạng đầu tiên bằng 30. Hãy viết dãy số đó.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a + b + c = 0 và a, b, c ≠ 0. Tính giá trị của biểu thức:

B=a2a2b2c2+b2b2c2a2+c2c2b2a2.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số tự nhiên gồm 10 số hạng có tổng bằng 3400. Biết mỗi số hơn số liền trước 10 đơn vị. Tìm số hạng đầu tiên và số hạng cuối cùng của dãy.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên tố a, b, c sao cho abc = 3(a + b + c).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tàu hỏa cần chở 872 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 ngăn, mỗi ngăn có 6 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách tham quan?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng tỏ rằng 12n+130n+2 là phân số tối giản (n ℕ).

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô chạy 100 km hết 13 lít xăng. Hỏi cần bao nhiêu xăng khi ô tô chạy quãng đường 300 000 m?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính A = 4 + 22 + 23 + 24 + ... + 220.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O bán kính 2,5 cm và dây AB di động sao cho AB = 4 cm. Hỏi trung điểm H của AB di động trên đường nào?

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R). Vẽ hai bán kính OA, OB. Trên các bán kính OA, OB lần lượt lấy các điểm M, N sao cho OM = ON. Vẽ dây CD đi qua M, N (M nằm giữa C và N).

a) Chứng minh CM = DN.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Giả sử AOB^=90°. Tính OM theo R sao cho CM = MN = ND.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (x – y)2 + (y – z)2 + (z – x)2.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (x – y)2 + (y – z)2 + (z – x)2 = 4(x2 + y2 + z2 – xy – yz – zx). Chứng minh x = y = z.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Qua đỉnh A của hình vuông ABCD cạnh bằng a, vẽ một đường thẳng cắt BC ở M và cắt DC ở I. Chứng minh 1AM2+1AI2=1a2 .

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 5?

162.

180.

1800.

1620.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: (x – 1) : 0,16 = –9 : (1 – x).

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 650.

b) Tìm hai số chẵn liên tiếp có tích bằng 1088.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành BH = 2 cm, CH = 8 cm. Giải tam giác vuông này.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho IX = V – I. Hãy đổi chỗ 2 que tính để được phép tính mới bằng 1, rồi viết phép tính đó bằng số La Mã.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi lấy tổng các số tự nhiên từ 1 đến 49 cộng với 25 ta được kết quả là

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack