2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 69)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 69)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
46 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 – 3mx2 – 9m2x nghịch biến trên khoảng (0; 1).

m13m ≤ -1.

m>13.

m < -1.

1<m<13.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Hai điểm M, N gọi là đối xứng nhau qua điểm I nếu .....

I là trung điểm của đoạn MN.

I là điểm nằm ngoài đoạn MN.

I là điểm cách M một khoảng bằng 12.

I là điểm chia đoạn MN thành tỉ số 2 : 3.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khối gỗ có hình trụ với bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 8. Trên một đường tròn đáy nào đó ta lấy hai điểm A, B sao cho cung AB có số đo bằng  120°. Người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi qua A, B và tâm của hình trụ (tâm của hình trụ là trung điểm của đoạn nối tâm hai đáy) để được thiết diện như hình vẽ. Tính diện tích S của thiết diện thu được.

Một khối gỗ có hình trụ với bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 8.  (ảnh 1)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tam giác ABC và  A'B'C' lần lượt có trọng tâm là G và G' Đẳng thức nào sau đây là sai?

3GG'=AA'+BB'+CC'.

3GG'=AB'+BC'+CA'.

3GG'=AC'+BA'+CB'.

3GG'=A'A+B'B+C'C.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một đồng xu và một con xúc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là:

24.

12.

6.

8.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một đồng xu và một con xúc sắc đồng thời. Tính xác suất của biến cố A: “Đồng xu xuất hiện mặt sấp hoặc con xúc sắc xuất hiện mặt 5 chấm”.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây, trong đó  AOB^=60°, Ot là tia phân giác của góc AOB. Hỏi các tia Ax, Ot, By có song song với nhau không? Vì sao?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho  AOB^=60°, và điểm A nằm trên cạnh Ox. Dựng tia Az song song với tia Oy và nằm trong góc xOy.

a) Tìm số đo góc OAz.

b) Gọi Ou và Av theo thứ tự là các tia phân giác của góc xOy và xAz. Chứng minh rẳng Ou song song với Av. 

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a và   AD=a2. Gọi K là trung điểm của cạnh AD. Tính BK.AC.

BK.AC=0.

BK.AC=a22.

BK.AC=a22.

BK.AC=2a2.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng  23. Thể tích của khối nón này là

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có thiết diện qua đỉnh S tạo với đáy một góc  60° là tam giác đều cạnh bằng 4. Thể tích của khối nón đó là:

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = [m; m + 2) và B = (3; +∞). Tìm m để A ∩ B = .

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = [-1; 3], B = [m; m + 5]. Tìm m để A giao B bằng rỗng.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB và dây cung CD không song song với AB. Gọi H và K là hình chiếu của A và B trên CD. Gọi E là giao điểm của BK với nửa đường tròn (O) và I là trung điểm của CD.

a) Chứng minh OI AE.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi S là hình chiếu của I trên AB. Chứng minh  ΔIOS~ΔABE.

c) Chứng minh  SAHBK=AB.IS.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số quy tròn của phép tính sau: 374 529 ± 200.

374 000.

375 000.

376 000.

377 000.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số phức z thỏa mãn |z – 2 – 4i| = |z – 2i|. Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z và w thỏa mãn |z – 2w| = 4 và |3z + w| = 5. Khi |5z – 3w + i| đạt giá trị nhỏ nhất, |z – w + 1| bằng

1727.

4

2

1707.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn |z – 3 – 4i| = 1. Môđun lớn nhất của số phức z là

7.

6.

5.

4.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt đáy bằng  30 độ Khoảng cách từ chân đường cao của hình chóp đến mặt phẳng (SAB) bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ dưới đây. Phép tịnh tiến theo véctơ BC biến hình thoi ABOF thành hình thoi nào sau đây?

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ dưới đây. Phép tịnh tiến theo véctơ  BC biến hình thoi ABOF thành hình thoi nào sau đây? (ảnh 1)

OBCD.

OAFE

ODEF.

OCDE.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF, tâm O, các đỉnh được đặt theo thứ tự đó và cùng chiều kim đồng hồ. Thực hiện lần lượt phép quay tâm O góc quay  60° và phép tịnh tiến theo vectơ  OC thì ảnh của tam giác ABO là:

∆BOC.

∆OCD.

∆OFE.

∆AOF.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng?

y=x.sinx.

y=sin2020x+2019cosx.

y = tan x.

y=sinx.cos2x+tanx.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi Hóa, 6 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là:

19.

18.

31.

49.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6 cm, cạnh DC = 12 cm. Diện tích của hình bình hành ABCD là

72 cm2.

82 cm2.

92 cm2.

102 cm2.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình quạt tròn có bán kính 12cm và góc ở tâm là  135°. Người ta uốn hình quạt này thành một hình nón. Tính thể tích của khối nón đó.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7 và CA = 8. Tìm số đo góc A.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách chọn một bạn làm lớp trưởng và một bạn làm lớp phó từ một lớp học gồm 35 học sinh, biết rằng em nào cũng có khả năng làm lớp trưởng và lớp phó?

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào đúng về số thực a nếu  1a13>1a12.

a < 1.

a > 0.

0 < a < 1.

a < 0.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai vectơ đối nhau khi nào?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số, trong đó chữ số 2 xuất hiện đúng 3 lần?

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác (ABC). Để điểm M thỏa mãn điều kiện  MA+MB+MC=0 thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?

M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.

M là trọng tâm tam giác ABC.

M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.

M thuộc trung trực của AB.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d và d’ song song có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’:

Không có phép tịnh tiến nào.

Có duy nhất một phép tịnh tiến.

Có 2 phép tịnh tiến.

Có vô số phép tịnh tiến.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M(-10; 1) và M’(3; 8). Phép tịnh tiến theo véctơ  v biến điểm M thành M’. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

v=13;7.

v=13;7.

v=13;7.

v=13;7.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

log2na=logan2.

log2na=nlog2a.

log2na=1nloga2.

log2na=nloga2.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

ln2019a=2019lna.

lna2019=12019lna.

ln2019a=12019lna.

lna2019=2019lna.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 5; -1) và B(1; 1; 3). Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho  MA+MB nhỏ nhất là

M(2; 3; 0).

M(2; -3; 0).

M(-2; 3; 0).

M(-2; -3; 0).

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình cos x = 1 là

x=kπ.

x=π2+k2π..

x=k2π.

x=π2+kπ.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị lượng giác của các góc  120°

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xex, y = 0, x = 0, x = 1 xung quanh trục Ox là

V=01x2e2xdx.

V=π01xexdx.

V=π01x2e2xdx.

V=π01x2exdx.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C':x2+y210x2y+23=0 và đường tròn d: x – y + 2 = 0, phương trình đường tròn  C' là ảnh của đường tròn  C qua phép đối xứng trục d là

C':x2+y2+4x12y+26=0.

C':x2+y2+2x14y+47=0.

C':x2+y2+8x6y+53=0.

C':x2+y2+2x6y+12=0.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu trung bình và 15 câu dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả 3 câu (khó, dễ, trung bình) và số câu dễ không ít hơn 2?

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để hàm số y = x2 + mx + 5 luôn đồng biến trên (1; +∞).

m < -2.

m ≥ -2.

m = -4.

Không xác định được.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = -x2 + (m – 1)x + 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2).

m < 5.

m > 5.

m ≤ 3.

m > 3.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp X = {x ℕ| x là bội số chung của 4 và 6}, Y = {x ℕ| x là bội số của 12}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

XY.

XY.

XY.

n:nXnY.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack