2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 67)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 67)

V
VietJack
ToánLớp 126 lượt thi
65 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60°. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc 60°. Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí? Kết quả gần nhất với số nào sau đây?

61 hải lí;

36 hải lí;

21 hải lí;

18 hải lí.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số  y=x+14x.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

. Tính đạo hàm của hàm số  y=x14x.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5 m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 42°. Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?

OA+OC+OE=0;

BC+FE=AD;

OA+OC+OB=EB;

AB+CD+EF=0.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?

OA+OCEO=0;

BCEF=AD;

OAOE=EBOC;

AB+CDEF=0.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp khác rỗng A=m1;m+32  và B = (−; −3) È [3; +). Tìm tập hợp các giá trị thực của m để A Ç B ¹ 0.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số  y=fx=mx33+7mx2+14xm giảm trên nửa khoảng [1; +∞)?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3mx2 − m nghịch biến trên khoảng (0; 1)?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số y = |x2 − 2x + m| trên đoạn [0; 3] bằng 5. Tính tổng tất cả các phần tử của S.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) = 4x2 − 4mx + m2 − 2m trên đoạn [−2; 0] bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phép vị tự tỉ số k = 2 biến tam giác ABC có số đo các cạnh 3, 4, 5 thành tam giác A'B'C' có diện tích là giá trị nào sau đây?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có diện tích S. Phép vị tự tỉ số k = −2 biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C' có diện tích S'. khi đó tỉ số  S'S bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của biết thức F (x; y) = x + 2y với điều kiện 0y4x0xy10x+2y100  

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB = AC = a và  BAC^=120°. Tính  AB+AC.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD và I là giao điểm của hai đường chéo. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn  MA+MB=MC+MD.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d và d' song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d'?

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?

AB=BC+CA;

AB=CB+AC;

AB=BC+AC;

AB=CA+BA.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập hợp A = (−2; 5] và B = [2m − 3; 2m + 3]. Tìm m để A giao B là một tập có độ dài bằng 5.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập hợp A = (2; 5] và B = [2m − 3; 2m + 3]. Tìm m để A giao B là một tập có độ dài bằng 5.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:

AB+AD=BD;

AB+CD=0;

AB+BD=0.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với C qua D. Tính độ dài véc tơ  MN.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đỉnh I của parabol (P): y = −3x2 + 6x − 1.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol có phương trình y = x2 − 3x + 2. Xác định tọa độ đỉnh của Parabol.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA ở hình 118 không phải là đa giác?

Tại sao hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA ở hình 118 không phải là đa giác? (ảnh 1)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:

Các đỉnh là các điểm: A, B., …

Các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, hoặc …

Các cạnh là các đoạn thẳng: AB, BC, …

Các đường chéo là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau: AC, CG, …

Các góc là:  A^,B^,...

Các điểm nằm trong đa giác (các điểm trong của đa giác) là: M, N, …

Các diểm nằm ngoài đa giác (các điểm ngoài của đa giác) là: Q, …

Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau: Các đỉnh là các điểm: A, B., … Các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, hoặc … Các cạnh là các đoạn thẳng: AB, BC, … (ảnh 1)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập khác rỗng A = (m − 1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m Î ℝ. Tìm m để A Ç B ¹Æ.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập khác rỗng A = (m − 1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m Î ℝ. Tìm m để:

a) A Ì  B

b) B Ì A

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, BC = 2a; biết A'A = A'B = A'C, cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a,  AC=a2. Góc giữa cạnh bên và đáy là 30°, A'A = A'B = A'C. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có  A'C=a3. Tính thể tích của hình lập phương.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo bằng  a3. Tính thể tích khối chóp A'.ABCD.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x2 − 4x + 3 = 0; B là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

A È B = A;

A Ç B = A È B;

A \ B =Æ;

B \ A =Æ.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình  x2y<0x+3y>2x+y<3

(1; 0);

(−1; 0);

(−2; 3);

(0; −1).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc a với 0 ≤ a < 2p, biến tam giác trên thành chính nó?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc a, 0 ≤ a ≤ 2p biến tam giác trên thành chính nó?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(4; 5). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A; 5) và các trục tọa độ.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 4). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A; 3) và các trục tọa độ.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có ba chiếc hộp A, B, C mỗi chiếc hộp chứa ba chiếc thẻ được đánh số 1, 2, 3. Từ mỗi hộp rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên ba tấm thẻ là 6. Tìm giá trị của P.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 chiếc hộp A, B, C. Hộp A chứa 4 bi đỏ, 3 bi trắng. Hộp B chứa 3 bi đỏ, 2 bi vàng. Hộp C chứa 2 bi đỏ, 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một hộp từ 3 hộp này, rồi lấy ngẫu nhiên một bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được một bi đỏ.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tính tỉ số  Rr.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d và d' song song có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d'?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos2 x.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số  fx=cosx2.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 20 viên bi khác nhau được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ba viên bi từ hộp trên rồi cộng số ghi trên đó lại. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để kết quả thu được là một số chia hết cho 3?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 20 viên bi được đánh số từ 1 đến 20. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên sao cho có đúng 3 viên bi lẻ, 2 chẵn trong đó có 1 viên bi chia hết cho 4.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

Ba điểm phân biệt;

Một điểm và một đường thẳng;

Hai đường thẳng cắt nhau;

Bốn điểm phân biệt.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tam giác ABC có a2 < b2 + c2 thì

góc A nhọn;

góc A tù;

góc A vuông;

góc A là góc nhỏ nhất.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có a2 + b2 − c2 > 0. Khi đó:

C^>90°;

C^<90°;

C^=90°;

Không thể kết luận được gì về góc C.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có hai học sinh lớp A, ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy?

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho DABC và DA'B'C' đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Chọn câu sai.

k là tỉ số hai trung tuyến tương ứng;

k là tỉ số hai đường cao tương ứng;

k là tỉ số hai góc tương ứng;

k là tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tam giác A'B'C' và ABC đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Chứng minh rằng tỉ số chu vi của hai tam giác cũng bằng k.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 12 người xếp thành một hàng dọc (vị trí của mỗi người trong hàng là cố định), Chọn ngẫu nhiên 3 người trong hàng. Tính xác suất để 3 người được chọn không có 2 người đứng nào cạnh nhau.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả (b; c) của việc gieo con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần trong đó b là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình bậc hai: x2 + bx + c = 0. Tính xác suất để: phương trình có nghiệm.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả (b; c) của việc gieo con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần trong đó b là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình bậc hai: x2 + bx + c = 0. Tính xác suất đểphương trình bậc hai đó vô nghiệm.

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?

Hình vuông;

Hình tròn;

Hình tam giác đều;

Hình thoi.

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?

Lục giác đều;

Tam giác đều;

Hình bình hành;

Hình thoi.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức F (x; y) = y − x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện  2xy2x2y2x+y5x0 tại điểm M. Tìm tọa độ của điểm M.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng?

ABCB=AC;

GA+GB+GC=0;

ABCB=AC;

GABGCG=0.

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xex, y = 0, x = 0, x = 1 xung quanh trục Ox là: 

V=01x2e2xdx;

V=π01xexdx;

V=π01x2e2xdx;

V=π01x2exdx.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình 2log (x + 2) + log 4 = log x + 4log 3 có hai nghiệm phân biệt x1, x2, (x1 < x2). Tính  P=x1x2.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m − 2)x2 + 2(2m − 3) x + 5m − 6 = 0 vô nghiệm?

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (m2 + m − 6)x ≥ m + 1 có nghiệm.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thầy giáo có 10 cuốn sách khác nhau trong đó có 4 cuốn sách Toán, 3 cuốn sách Lí, 3 cuốn sách Hóa. Thầy muốn lấy ra 5 cuốn và tặng cho 5 em học sinh A, B, C, D, E mỗi em một cuốn. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng cho các em học sinh sao cho sau khi tặng xong, mỗi một trong ba loại sách trên đều còn ít nhất một cuốn.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack