2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 64)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 64)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
136 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân\(\int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {\sqrt {1 + \sin x} dx} \).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số thực a để \(\sqrt {9 - 3a} \)có nghĩa.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O, AB = 4, BC = 3. I là trung điểm BC. Tính \(\left| {\overrightarrow {IA} - \overrightarrow {DI} } \right|;\left| {\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} } \right|\).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều cạnh a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} } \right|;\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right|\).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là gì?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị của b để hàm số y = x2 + 2(b + 6)x + 4 đồng biến trong khoảng (6; +∞).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nguyên hàm \(\int {\frac{{dx}}{{\cos x}}} \).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: (x – 1)(x – 2)(x – 4)(x – 8) = 70x2.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh

a) \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EA} = \overrightarrow {CB} + \overrightarrow {ED} \).

b) \(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CD} - \overrightarrow {EC} = \overrightarrow {AE} - \overrightarrow {DB} + \overrightarrow {CB} \)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hình bình hành ABCD và AB′C′D′ có chung đỉnh A. Khẳng định nào đúng?

\[\overrightarrow {B'B} + \overrightarrow {CC'} + \overrightarrow {D'D} = \overrightarrow {AC} \].

\[\overrightarrow {B'B} + \overrightarrow {CC'} + \overrightarrow {D'D} = \overrightarrow 0 \].

\[\overrightarrow {B'B} + \overrightarrow {CC'} + \overrightarrow {D'D} = \overrightarrow {BC} \].

\[\overrightarrow {B'B} + \overrightarrow {CC'} + \overrightarrow {D'D} = \overrightarrow {BD} \].

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số đồng biến và nghịch biến trên khoảng nào?

Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số đồng biến và nghịch biến trên  (ảnh 1)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, I là 3 điểm lấy trên AD, CD, SO. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNI).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 6a; BC = 10a; với a là số thực dương.

1) Tính BH theo a.

2) Tính cos \(\widehat {ABC}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều, cạnh a, tâm O. Tính \(\left| {\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AB} - \overrightarrow {OC} } \right|\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số dương x;y thỏa mãn điều kiện x+y ≤ 1. Chứng minh: \({x^2} - \frac{3}{{4x}} - \frac{x}{y} \le \frac{{ - 9}}{4}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập S = {1; 2; ...; 11}. Tính xác suất để tổng ba số được chọn là 12.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức sau : B = cos0° + cos20° + cos 40° + ... + cos160° + cos180°.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 6 học sinh và 2 thầy giáo được xếp thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai thầy giáo không đứng cạnh nhau?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và là số chẵn?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số phân biệt sao cho tổng các chữ số là lẻ?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đội tuyển học sinh giỏi Toán 12 của trường THPT X có 7 học sinh trong đó có bạn Minh Anh. Lực học của các học sinh là như nhau. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi thi. Tìm xác suất để Minh Anh được chọn đi thi.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tam giác có chiều cao bằng \(\frac{3}{4}\) cạnh đáy. Nếu chiều cao tăng thêm 3dm và cạnh đáy giảm đi 3dm thì diện tích của nó tăng thêm 12dm2. Tính diện tích của tam giác ban đầu?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình (2cosx – 1)(2cos2x + 2cosx – m) = 3 – 4sin2x. Có bao nhiêu giá trị m nguyên âm lớn hơn –10 để phương trình có 2 nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right]\).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số thứ tư trong dãy số có 5 số chẵn liên tiếp biết tổng của năm số là 2020.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: \(1 - x + \sqrt x = 2\sqrt x + 1\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A (–2; –3), B (1; 1), C (3: –3). Tìm điểm M trên trục Oy sao cho \(\left| {MA - MB} \right|\) lớn nhất.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng hai số bằng 37,72. Nếu số thứ nhất gấp lên 6 lần và giữ nguyên số thứ hai thì tổng hai số là 80,9. Tìm hai số ban đầu.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ ngồi vào một bàn tròn 10 ghế. Tính xác suất để không có hai học sinh nữ ngồi cạnh nhau.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức (x − 2y)(x2 + 2xy + 4y2) dưới dạng hiệu hai lập phương.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi 962 chia 58 dư bao nhiêu, thương lấy đến 2 chữ số thập phân?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, AB = 12a, AD = 5a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AD} - \overrightarrow {AO} } \right|\).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a, trọng tâm G. Tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CG} \)

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD,Gọi I J lần lượt là trung điểm của AC và BC, K là một điểm trên cạnh BD sao cho KD < KB. Tìm giao tuyến của (IJK) với (ACD) và (ABD).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2 phân số có tử bằng 9 biết rằng giá trị của mỗi phân số đó lớn hơn \(\frac{{ - 11}}{{13}}\) và nhỏ hơn \(\frac{{ - 11}}{{15}}\).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt có mặt đủ ba chữ số 1, 2, 3.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trường trung học phổ thông có 4 học sinh giỏi khối 12, có 5 học sinh giỏi khối 11, có 6 học sinh giỏi khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 15 học sinh trên thành một hàng ngang để đón đoàn đại biểu, nếu các học sinh ở cùng một khối thì xếp gần nhau.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có cạnh đáy bằng gấp 3 lần chiều cao. Biết cạnh đáy hơn chiều cao 20cm. Tính diện tích của tam giác (đơn vị cm vuông).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x để phân thức sau có giá trị nguyên \(\frac{3}{{2x - 1}}\).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi \(\sin A = \frac{{\cos B + \cos C}}{{\sin B + \sin C}}\) thì tam giác ABC là tam giác gì?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh nếu m, n là số lẻ thì m2 + n2 chẵn.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác OPQ cân tại O có I là trung điểm của PQ. Kẻ IM // OQ (M thuộc OP), IN // OP (N thuộc OQ). Chứng minh rằng: Tam giác IMN cân tại I.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các góc của hình thang ABCD (AB // CD), biết rằng \[\widehat A = 3\widehat D,\widehat B - \widehat C = 30^\circ \].

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trang trại nuôi ong mật mua 75 chiếc can loại 10 lít để đựng mật ong chuẩn bị cho vụ thu hoạch vào vụ thu hoạc số mật ong tăng gấp đôi so với dự kiến vậy để đựng hết số mật ong thu hoạch được trại nuôi ong cần mấy can 10 lít.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{\sin x + 1}}{{{{\sin }^2}x + \sin x + 1}}\). M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của y. Tính M.m?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3x + \frac{4}{{{x^2}}}\)trên khoảng (0; +∞).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: (x + 2)(x + 3) – \(2\sqrt {{x^2} + 5x + 3} = 6\).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 2200.2100 và 3100.3100.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, AD. Tính diện tích tứ giác EFGH, biết AC = 8cm và BD = 6cm.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh các AD, DC lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AE = DF. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của EF, BF.

a) Chứng minh các tam giác ADF và BAE bằng nhau.

b) Chứng minh MN vuông góc AF.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 3, đáy nhỏ AB = 1 và AD = BC = \(\sqrt 5 \), gọi I là giao điểm của hai đường chéo hình thang, gọi H là trực tâm của tam giác BDC. Phân tích vectơ \(\overrightarrow {IH} \) theo vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AD} \).

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai?

sin(A + B – 2C) = sin3C.

\(\cos \frac{{B + C}}{2} = \sin \frac{A}{2}\).

sin(A + B) = sinC.

\(\cos \frac{{A + B + 2C}}{2} = \sin \frac{C}{2}\).

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai biểu thức A = \(\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 3}}\). Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3sin4x – cos4x = \(\frac{1}{2}.\) Tính A = 2sin4x – cos4x.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC (AB = AC), trung tuyến BD. Lấy điểm E sao cho C là trung điểm AE. Gọi I là trung điểm AB. Chứng minh rằng:

a) AD = AI.

b) BE = 2CI.

c) ∆ABD = ∆ACI.

d) BE = 2BD.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ B đến tia phân giác của Â, M là trung điểm của BC. Tính HM?

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α mà cosα = – 1. Tính sinα, tanα, cotα?

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \left( {2 + \sqrt 3 } \right)\sin x - \cos x\).

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 người làm xong một công việc trong 5 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 4 ngày thì cần bao nhiêu người biết rằng mức làm của mỗi người là như nhau.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(0;2), N(−2;1) và vectơ \(\overrightarrow v \left( {1;2} \right)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) biến M, N thành hai điểm M’, N’ tương ứng. Tính độ dài M’N’.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 4100 và 2202.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x4 + 3x2 – 4 = 0.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O, 15 cm) có nghĩa là gì?

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\frac{{1 + \cos B}}{{\sin B}} = \frac{{2a + c}}{{\sqrt {4{a^2} - {c^2}} }}\). Với a, b, c là độ dài cạnh của tam giác. Hỏi tam giác thỏa mãn đẳng thức là tam giác gì?

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng: 12 + 32 + 52 + … + (2n – 1)2.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 3x + 17 = 29.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n biết: 95n – 8 = 81.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng

\(\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {BE} + \overrightarrow {CF} = \overrightarrow {AE} + \overrightarrow {BF} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AF} + \overrightarrow {BD} + \overrightarrow {CE} \).

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0 và a + b + c ≤ 1. Chứng minh rằng

\[\frac{1}{{{a^2} + 2bc}} + \frac{1}{{{b^2} + 2ac}} + \frac{1}{{{c^2} + 2ab}} \ge 9\].

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {0;1;2;3;4;5}.Từ các chữ số thuộc tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và số đó chia hết cho 2?

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến BD, CK. Lấy điểm E sao cho C là trung điểm của AE. Chứng minh BE = 2BD.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các cạnh của một tam giác có diện tích S. Chứng minh rằng:

a2 + b2 + c2\(4\sqrt 3 S\).

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AD là phân giác. Chứng minh: \(\frac{{\sqrt 2 }}{{AD}} = \frac{1}{{AB}} + \frac{1}{{AC}}\).

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tổng A = 15 + 25 + x với x ℕ. Tìm x để A chia hết cho 5.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 trường học bán trú chuẩn bị gạo đủ cho 120 học sinh trong 40 ngày sau khi ăn được một nửa thì lại có thêm số bạn học sinh nữa (số phần ăn của các học sinh không thay đổi). Hỏi nhà trường cho thêm bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình vô nghiệm mcosx – 2 = cosx + 3m.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = b, AB = c. Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho \(\widehat {BAM} = 30^\circ \).Tính tỉ số \(\frac{{MB}}{{MC}}\).

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho ΔABC  biết A(2; 4), B(5; 1), C(−1; −2). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {BC} \) biến ΔABC thành ΔA'B'C' tương ứng các điểm. Tìm tọa độ trọng tâm G’ của ΔA'B'C'.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm cạnh của hình vuông nếu cạnh của hình vuông giảm đi 7 m thì diện tích giảm đi 84 m2.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp hình thang cân biết  hình thang cân ABCD (AB song song CD) có AB = 6cm; CD = 8cm và đường cao AH = 7cm.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu cách xác định tâm đường tròn ngoại tiếp hình thang cân.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n sao cho n2 – 14n – 256 là một số chính phương.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số \(y = \sqrt {5\sin 4x - 6\cos 4x + 2m - 1} \) xác định với mọi x.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn, vẽ hai tiếp tuyến ME và MF sao cho góc EMO bằng 30 độ. Biết chu vi tam giác MEF là 30 cm. Tính:

a) Độ dài EF.

b) Diện tích tam giác MEF.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ có thiết diện qua trục OO′ là một hình vuông cạnh bằng 2. Mặt phẳng (P) qua trung điểm I của OO′và tạo với mặt phẳng chứa đáy góc 30°. Diện tích của thiết diện do (P) cắt khối trụ là bao nhiêu?

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh đẳng thức: \(C_n^{k - 1} + C_n^k = C_{n + 1}^k\).

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD có AC vuông góc AD. Tính chu vi và diện tích biết AB = 5cm, CD = 11cm.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển (x + 1)2020 có bao nhiêu số hạng?

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(8\sin x = \frac{{\sqrt 3 }}{{\cos x}} + \frac{1}{{\sin x}}\).

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: A = (1 – 3m)(9m2 + 3m + l) – (6 – 26m3) tại m = 5.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: (cosx – sinx)sinxcosx = cosx.cos2x.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 người khách bước ngẫu nhiên vào 1 cửa hàng có 3 quầy. Tính xác suất để 3 người cùng đến quầy thứ nhất.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x2 – 2x + 1 = 9.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: cos2x + cosx = \(4{\sin ^2}\left( {\frac{x}{2}} \right) - 1\).

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức f(x) = x4 – 2mx2 – x + m2 – m thành tích của hai tam thức bậc hai ẩn x.

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: \(\frac{{\sqrt x }}{x}:\frac{{ - 4}}{{\sqrt x }}\).

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình (2sinx – cosx)(1 + cosx) = sin2x.

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, các cạnh BC, AC, AB có độ dài lần lượt là a, b, c. Chứng minh rằng: \(\frac{{\cos A + \cos B}}{{a + b}} = \frac{{\left( {b + c - a} \right)\left( {c + a - b} \right)}}{{2abc}}\).

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 17 yến và 170kg.

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: \(\frac{{2x - 3}}{3} - \frac{3}{2} = \frac{{5 - 3x}}{6} - \frac{1}{3}\).

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: \(A = \left( {\frac{{2x + 1}}{{x\sqrt x - 1}} - \frac{{\sqrt x }}{{x + \sqrt x + 1}}} \right).\left( {\frac{{1 + x\sqrt x }}{{1 + \sqrt x }} - \sqrt x } \right)\) với x ≥ 0; x ≠ 1.

Xem đáp án
101. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (8 – 5x)(x + 2) + 4(x – 2)(x + 1) + 2(x – 2)(x + 2) = 0.

Xem đáp án
102. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính B = (a – b)(a4 + a3b + a2b2 + ab3 + b4).

Xem đáp án
103. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 0.5 và –0.5 có phải số nguyên không?

Xem đáp án
104. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: \({4.2^3}:\left[ {{2^7}.{{\left( {\frac{1}{3}} \right)}^2}} \right]\).

Xem đáp án
105. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH. Biết AB = 15cm, AC = 20cm.

a) Tính BC.

b) Tính AH, BH và HC.

Xem đáp án
106. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\sqrt 3 \cos x - \sin x = \sqrt 3 \).

Xem đáp án
107. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với A, B, C là 3 góc trong 1 tam giác, chứng minh

sin A + sin B + sin C = \(4\cos \frac{A}{2}\cos \frac{B}{2}\cos \frac{C}{2}\).

Xem đáp án
108. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các hệ số a,b,c sao cho đa thức 3x4 + ax2 + bx + c chia hết cho đa thức (x – 2) và chia cho đa thức (x2 – 1) được thương và còn dư (–7x – 1).

Xem đáp án
109. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: (–63) – (–17).

Xem đáp án
110. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mệnh đề “m ℝ, x2 – 2x – m2 = 0 có nghiệm”. Phủ định mệnh đề này là?

Xem đáp án
111. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 302mm2 và 3dm22mm2.

Xem đáp án
112. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 32km245m2 và 3200hm2.

Xem đáp án
113. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A=2+22+23+...+220. Chng minh rằng:

a) A chia hết cho 2;

b) A chia hết cho 3;

c) A chia hết cho 5.

Xem đáp án
114. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên x biết: (8x – 1)2x + 1 = 52x + 1.

Xem đáp án
115. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị: 36.4 – 4(82 – 7.11)2 : 4 – 20160.

Xem đáp án
116. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xe bus chạy đều trên quãng đường AB dài 120km mất 1 khoảng thời gian nhất định. Một lần sau khi khởi hành từ A được 60p thì xe bị ngăn lại 10 phút để nhường đường cho 1 đoàn xe công vụ. Để đi tiếp đến B theo đúng dự định thì xe buýt phải tăng vận tốc thêm 6km/h. Tính vận tốc ban đầu của xe?

Xem đáp án
117. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 10 người ngồi xung quanh bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau. Tất cả 10 người cùng tung đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, người có đồng xu úp thì ngồi. Tính xác suất để có đúng 4 người cùng đứng, trong đó có đúng hai người đứng liền kề?

Xem đáp án
118. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm kép là gì?

Xem đáp án
119. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề toán học?

a) Tích hai số thực trái dấu là một số thực âm.

b) Mọi số tự nhiên đều là dương.

c) Có sự sống ngoài Trái Đất

d) Ngày 1 tháng 5 là ngày Quốc tế Lao động.

Xem đáp án
120. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB, vẽ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn. Trên tia Ax lấy điểm E (E khác A, AE < R), trên nửa đường tròn lấy điểm M sao cho EM = EA, đường thẳng Em cắt tia By tại F.

a) Chứng minh EF là tiếp tuyến của đường tròn (O).

b) Chứng minh tam giác EOF là tam giác vuông.

c) Chứng minh AM.OE + BM.OF = AB.EF.

Xem đáp án
121. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác MNP vuông tại M đường cao MH. Gọi D, F lần lượt là chân các đường vuông góc HA từ H xuống MN và MP.

a) Chứng minh tứ giác MDHE là Hình chữ nhật.

b) Gọi A là trung điểm HP. Chứng minh ∆DEA là tam giác vuông.

c) Tam giác MNP có thêm điều kiện gì để DE = 2EA.

Xem đáp án
122. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Ngọc thực hiện chế độ ăn kiêng với yêu cầu tối thiểu hằng ngày qua thức uống là 300 ca – lo, 36 đơn vị vitamin A và 90 đơn vị vitamin C. Một cốc đồ uống ăn kiêng thứ nhất cung cấp 60 ca – lo, 12 đơn vị vitamin A và 10 đơn vị vitamin C. Một cốc đồ uống ăn kiêng thứ hai cung cấp 60 ca – lo, 6 đơn vị vitamin A và 30 đơn vị vitamin C.

a) Viết hệ bất phương trình mô tả số lượng cốc cho đồ uống thứ nhất và thứ hai mà bác Ngọc nên uống mỗi ngày để đáp ứng nhu cầu cần thiết đối với số ca – lo và số đơn vị vitamin hấp thụ.

b) Chỉ ra hai phương án mà bác Ngọc có thể chọn lựa số lượng cốc cho đồ uống thứ nhất và thứ hai nhằm đáp ứng nhu cầu cần thiết đối với số ca – lo và số đơn vị vitamin hấp thụ.

Xem đáp án
123. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số các ước tự nhiên của 252 là bao nhiêu? Liệt kê các ước của 252.

Xem đáp án
124. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tháng 11 vừa qua, có ngày Black Friday phần lớn các trung tâm thương mại đều giảm giá rất nhiều mặt hàng. Mẹ bạn An có dẫn An đến một trung tâm thương mại để mau một đôi giày. Biết đôi giày đang khuyến mãi giảm giá 40%, mẹ An có thẻ khách hàng thân thiết của trung tâm thương mại nên được giảm thêm 5% trên giá đã giảm nữa, do đó mẹ An chỉ phải trả 684.000 cho đôi giày. Hỏi giá bán ban đầu của đôi giày nếu không khuyến mãi là bao nhiêu?

Xem đáp án
125. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dưới đây là phép nhân sai, hãy tìm phép nhân đúng?

Dưới đây là phép nhân sai, hãy tìm phép nhân đúng *** x 11 *** *** 680 (ảnh 1)

Xem đáp án
126. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn thứ nhất có 1 con súc sắc, bạn thứ 2 có 1 đồng tiền(đều cân đối đồng chất). Xét phép thử : “Bạn thứ nhất gieo con súc sắc, sau đó bạn thứ hai gieo đồng tiền”.

a) Hãy mô tả không gian mẫu.

b) Xác định biến cố A: “Con súc sắc xuất hiện mặt 4 chấm”. Tính P(A).

Xem đáp án
127. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử ta dùng thước và compa vẽ hình thoi ABCD, biết AB = 5cm và AC = 8cm.

Xem đáp án
128. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài 12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m.

a) Tính thể tích của hồ bơi.

b) Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).

c) Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi.

Xem đáp án
129. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu diễn các góc lượng giác trên đường tròn lượng giác: \(k\frac{\pi }{2}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
130. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 0,0125 và 0,005.

Xem đáp án
131. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm cạnh của hình vuông nếu cạnh của hình vuông giảm đi 7 m thì diện tích giảm đi 84 m2.

Xem đáp án
132. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O. Phép quay nào sau đây biến ngũ giác thành chính nó?

Q(O,180).

Q(A,180).

Q(D,180).

Cả A, B, C đều sai.

Xem đáp án
133. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người quan sát đỉnh của một ngọn núi nhân tạo từ hai vị trí khác nhau của tòa nhà. Lần đầu tiên người đó quan sát đỉnh núi từ tầng trệt với phương nhìn tạo với phương nằm ngang và lần thứ hai người này quan sát tại sân thượng của cùng tòa nhà đó với phương nằm ngang (như hình vẽ). Tính chiều cao ngọn núi biết rằng tòa nhà cao 60 m.

Một người quan sát đỉnh của một ngọn núi nhân tạo từ hai vị trí khác nhau của tòa nhà (ảnh 1)

Xem đáp án
134. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An kinh doanh hai mặt hàng handmade là vòng tay và vòng đeo cổ. Mỗi vòng tay làm trong 4 giờ, bán được 40 ngàn đồng. Mỗi vòng đeo cổ làm trong 6 giờ, bán được 80 ngàn đồng. Mỗi tuần bạn An bán được không quá 15 vòng tay và 4 vòng đeo cổ. Tính số giờ tối thiểu trong tuần An cần dùng để bán được ít nhất 400 ngàn đồng?

Xem đáp án
135. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để kích cầu tiêu dùng sau mùa dịch Covid –19 lần thứ 4, một cửa hàng giày có chương trình khuyến mãi như sau:

1. Giảm giá 30% so với giá niêm yết cho tất cả sản phẩm của cửa hàng.

2. Nếu khách hàng có thể thành viên của của hàng thì được giảm thêm 20% so với giá đã giảm. Bình có thể thành viên của cửa hàng trên và mua một đôi giày có giá niêm yết là 2 triệu đồng.

Hỏi Bình phải trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
136. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An viết một trang web để kết bạn. Trang web đã nhận được 3 lượt truy cập trong tuần đầu tiên. Nếu số lượt truy cập tuần tiếp theo gấp 3 lần số lượt truy cập tuần trước thì sau 6 tuần đầu tiên, trang web của bạn Na có tất cả bao nhiêu lượt truy cập?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack