2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 63)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 63)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
134 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng \(\overrightarrow {AB} + 2\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(A = 1 + \left( {\frac{{2a + \sqrt a - 1}}{{1 - a}} - \frac{{2a\sqrt a - \sqrt a + a}}{{1 - a\sqrt a }}} \right).\frac{{a - \sqrt a }}{{2\sqrt a - 1}}\). Rút gọn A.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (4x – 3)2 – 3x(3 – 4x) = 0.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân thức: \(\frac{{\left( {{x^2} + 3x + 2} \right)\left( {{x^2} - 25} \right)}}{{{x^2} + 7x + 10}}\).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 2x2 + 5x – 3 = 0.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O). Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến ME, MF. Biết OE = 3 cm, OM = 5 cm.

a) Tính độ dài EF.

b) Tính chu vi và diện tích tam giác MEF.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có a = 5, b = 4, c = 3. Lấy điểm D đối xứng B qua C. Độ dài đoạn AD.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện xác định của hàm số: \(y = \frac{1}{{\sin x - \cos x}}\).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(P = \left( {\frac{1}{{\sqrt x }} + \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 1}}} \right):\frac{{\sqrt x }}{{x + \sqrt x }}\).

a) Rút gọn P.

b) Tìm giá trị của P khi x = 4.

c) Tìm x để \(P = \frac{{13}}{3}\).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x0  là nghiệm âm lớn nhất của \[\sin 9x + \sqrt 3 \cos 7x = \sin 7x + \sqrt 3 \cos 9x\]. Tìm x0?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai người đi xe từ A đến C. Người thứ nhất đi theo đường từ A đến B rồi từ B đến C. Người thứ hai đi thẳng từ A đến C. Cả hai đều về đích cùng lúc. Tính quãng đường và độ dịch chuyển của người thứ nhất và người thứ hai, so sánh và nhận xét kết quả biết ABC tạo thành tam giác vuông 1 tam giác vuông.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tổ gồm 5 bạn nam và 4 bạn nữ. chọn ngẫu nhiên 5 bạn xếp thành 1 hàng ngang. tính xác suất sao cho trong những cách xếp trên có đúng 3 bạn nam.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tan60°.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 1 số tự nhiên có 4 chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải số đó thì được số lớn hơn số phải tìm 11212 đơn vị.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu quy tắc tính xác suất của sự kiện A1, A2, ….,Ak: P(A­1 2 Ak).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vận động viên bơi về phía Bắc với vận tốc 1,7 m/s. Nước sông chảy với vận tốc 1 m/s về phía Đông. Tính độ lớn và hướng vận tốc tổng hợp của vận động viên?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y = f(x) = \(\sin \left( {2x + \frac{{9\pi }}{2}} \right)\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính chẵn – lẻ của hàm số y = f(x) = tanx + cotx.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xếp 5 người A, B, C, D, E ngẫu nhiên vào 1 chiếc ghế có 5 chỗ ngồi. Tính xác suất để A ngồi chính giữa B và C.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào ta làm tròn độ khi tính số đo góc?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách bấm CALC arc lượng giác trên máy tsinh Casio 580fx–580VNX. 

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN, GTNN của hàm số \(y = \frac{{2\sin x + \cos x + 3}}{{2\cos x - \sin x + 4}}\).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(2{\sin ^2}\frac{x}{2} = \cos 5x + 1\).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 – 5xy – 10x + 10y.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức: \(P = \left( {\frac{{x - y}}{{\sqrt x - \sqrt y }} + \frac{{\sqrt {{x^3}} - \sqrt {{y^3}} }}{{y - x}}} \right):\frac{{{{\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)}^2} + \sqrt {xy} }}{{\sqrt x + \sqrt y }}\) với x ≥ 0, y ≥ 0, x ≠ y.

a) Rút gọn A.

b) Chứng minh rằng A ≥ 0.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các số chẵn liên tiếp tăng dần. Biết trung bình cộng của 13 số hạng đầu tiên của dãy bằng 24. Tìm số hạng thứ 30 của dãy số đó.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = \(\frac{{x + 1}}{{x - 3}}\) có đồ thị (C) và các đường thẳng d1: y = 2x, d2: y = 2x – 2, d3: y = 3x + 3, d4: y = –x + 3. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng trong 4 đường thẳng d1, d2, d3, d4 đi qua giao điểm của (C) và trục hoành.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một số tự nhiên có 3 chữ số. Biết rằng thêm chữ số 3 vào bên phải số đó thì số đó tăng thêm 2892 đơn vị. Tổng các chữ số của số đó là?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, tiếp tuyến Ax. Gọi C là một điểm trên nửa đường tròn. Tia phân giác của \(\widehat {CAx}\) cắt nửa đường tròn ở E, AE và BC cắt nhau ở K. AC cắt BE ở I.

a) Tam giác ABK là tam giác gì? Vì sao?

b) Chứng minh KI // Ax.

c) Chứng minh OE // BC.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số A = 1.2.3.4…100

số B = 1000....00000.

Hỏi số B có nhiều nhất là bao nhiêu chữ số 0 biết A chia hết cho B.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A,đường trung tuyến BM. Gọi D là hình chiếu của C trên BM, H là hình của D trên AC. Chứng minh rằng AH = 3HD.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O), đường kính BC = 2R, điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho tam giác ABC nhọn. Từ A kẻ 2 tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC, F là giao điểm của AH và BC. Chứng minh rằng:

a) 5 điểm A, O, M, N, F cùng nằm trên 1 đường tròn.

b) 3 điểm M, N, H thẳng hàng.

c) HA . HF = R2 – OH2.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 người trên 7 toa tàu được đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Tính xác suất để 5 người lên 5 toa tàu khác nhau?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\sqrt 3 \cos \left( {x + \frac{\pi }{2}} \right) + \sin \left( {x - \frac{\pi }{2}} \right) = 2\sin 2x\).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức M = cos215° + cos225° + cos235° + cos245° + cos2105° + cos2115° + cos2125°.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ca nô chạy trong hồ nước yên lặng có vận tốc tối đa 18 km/h. Nếu ca nô chạy ngang một con sông có dòng chảy theo hướng Bắc – Nam với vận tốc lên tới 5 m/s thì vận tốc tối đa nó có thể đạt được so với bờ sông là bao nhiêu và theo hướng nào?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đơn vị bộ đội chuẩn bị 768kg lương thực đủ cho 80 người ăn trong 12 ngày luyện tập trước ngày tập trung quân ban chỉ huy báo về là số người sẽ tăng gấp 3 số dự kiến vậy để đủ ăn trong số ngày luyện tập như dự kiến đơn vị đó phải mua thêm số lương thực là bao nhiêu?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đội công nhân 9 người trong một ngày đắp được 60 mét đường. Người ta bổ sung thêm 18 người nữa cùng đắp thì trong một ngày đắp được bao nhiêu mét đường đó (mức đắp mỗi người như nhau)?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình: \[\left\{ \begin{array}{l}mx - y = 1\\my - x = m\end{array} \right.\].

Tìm giá trị m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số hữu tỉ \(x = \frac{{3a + 2}}{{ - 1}}\). Với giá trị nào của a thì x dương?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính chẵn lẻ của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{{\sin }^{2020}}x + 2020}}{{\cos x}}\).

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy gồm 6 số nguyên tố phân biệt và tăng dần. Hiệu giữa hai số liên tiếp của dãy số đã cho đều bằng nhau. Chứng minh rằng hiệu giữa số lớn nhất và số bé nhất không nhỏ hơn 150.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: 80 – (4.52 – 3.23).

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(\widehat B = 60^\circ ,\widehat C = 45^\circ ,BC = a\).

a) Tính AB, AC.

b) Chứng minh \(\cos 75^\circ = \frac{{\sqrt 6 - \sqrt 2 }}{4}\).

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = x – 3 cắt trục hoành Ox tại điểm có tọa độ là?

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A ≠  . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

A = A.

A A = A.

= .

A = .

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết sinx + cosx = m. Tìm sinxcosx.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, đường cao kẻ từ A ký hiệu là ha. Chứng minh:

ha = 2RsinBsinC.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh số \(\sqrt 2 \) là số vô tỉ.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đội công nhân có 77 người nhận sửa xong một quãng đường trong 9 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 7 ngày thì cần thêm bao nhiêu người ? (mức làm của mỗi người như nhau)

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sinx + sin2x + sin3x= cosx + cos2x + cos3x.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(y = \frac{{mx + 16}}{{x + m}}\) đồng biến trên (0; +∞)?

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x3 − (m + 1)x2 − (2m2 − 3m + 2)x + 2m(2m − 1). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên [2;+∞).

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 người đi xe đạp trên đoạn đường MN. Trên nửa đầu của đoạn MN đi với tốc độ 20km/h. Trên nửa còn lại thì \(\frac{1}{2}\)thời gian đầu đi với tốc độ 10km/h; trên \(\frac{1}{2}\)thời gian còn lại đi với tốc độ 5 km/h. Tính tốc độ trung bình trên đoạn MN. 

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Đặt BC = a, AC = b, AB = c, kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Tính tỉ số \(\frac{{BH}}{{CH}}\) theo a, b, c.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đổi 1dam2 = …cm2.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\frac{{21}}{{{x^2} - 4x + 10}} = {x^2} - 4x + 6\).

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y, z thỏa mãn 2x2 + 2y2 + z2 + 25 – 6y – 2xy – 8x + 2z(y – x) = 0.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD có AB = BC = a, AD = 2a. Chứng minh AC vuông góc DC.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 9 cm, BC = 10 cm, đường phân giác trong AD, đường phân giác ngoài AE.

a) Tính DB, EB.

b) Chứng minh tam giác ADE vuông.

c) Tính tỉ số diện tích của tam giác ABD và tam giác ADC.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 1, \(\widehat A = 105^\circ ,\widehat B = 60^\circ \). Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = 1. Vẽ ED song song với AB. Chứng minh: \(\frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{A{D^2}}} = \frac{4}{3}\).

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác vuông ABC có \(\widehat A = 90^\circ \). Kết quả nào sau đây đúng?

cos2B + sin2C = 1.

cos2C + sin2C = cos2B + sin2B = sin2A.

cos2C + sin2B = cos2B + sin2C = 1.

cos2A + sin2A = 2.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho định lí: "Nếu m,n là hai số nguyên dương và mỗi số đều chia hết cho 3 thì m2 + n2 cũng chia hết cho 3". Hãy phát biểu và chứng định lí đảo của định lí trên (nếu có).

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\cos \left( {3x + \frac{\pi }{4}} \right) = 0\).

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: cos3x – sin3x = 1.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các góc nhìn đến đinh núi có chiều cao là TN so với mực nước biển được đo từ hai đèn tín hiệu tại A và B trên mặt biển.

Biết \(\widehat {TAB} = 29,7^\circ ,\widehat {TBN} = 41,2^\circ \) AB = 1500m.

Hỏi chiều cao TN của ngọn núi khoảng bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 người thợ dệt trong 8 giờ được 240 sản phẩm. Hỏi muốn làm được 192 sản phẩm như thế thì 4 người phải làm trong bao lâu? (Mức lao động của mỗi người là như nhau)

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện xác định: \[\sqrt {2x - 3} \].

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = f(x2 + 2x) nghịch biến trên khoảng nào?

x

–∞

–2

1

3                    +∞

f'(x)

0           +

0            

0           

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi bộ đều quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Ở quãng đường tiếp theo dài 1,95km người đó đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y = 4cos22x – 4cosx + 2.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất lớn nhất của \(y = 2\sin \left( {x - \frac{\pi }{2}} \right) + 3\).

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN và GTNN của y = (sinx – 2cosx)(2sinx + cosx) – 1.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y = sinx + \(\sin \left( {x + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\).

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y = tanx – cot2x.

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB?

M(0; –1).

Q(–1; 10).

P(1; 0).

N(1; –10).

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: sin4x + \({\cos ^4}\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{1}{4}\).

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 4(sin4x + cos4x) + \(\sqrt 3 \sin 4x = 2\).

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để P2 > P biết P = \[\frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}}\].

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau: 2cosx.cos2x = 1 + cos2x + cos3x.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có \(\widehat A\) = 30°, AB = 4cm; S = 16 cm2. Tính AC?

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {5 - m\sin x - \left( {m + 1} \right)\cos x} \) xác định trên ℝ?

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên là tổng của ba phần tử phân biệt của tập hợp {1; 4; 7; 10; 13; 16; 19}.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay em 4 tuổi, anh 10 tuổi. Hỏi mấy năm nữa tuổi anh gấp đôi tuổi em?

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: sin3x + cos3x = 1 – \(\frac{1}{2}\sin 2x\).

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau tập nào là con của tập nào: A = “Tập các tam giác cân”, B = “Tập các tam giác đều”, C = “Tập các tam giác vuông”, D = “Tập các tam giác vuông cân”.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = sin2x – cos2x + 2sinxcosx + 5.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = –sin2x – cosx + 2.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép chia: [3(x – y)5 – 2(x – y)4 + 3(x – y)2] : 5(x – y)2.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có một tấm vải dài 35m. Người ta đem cắt thành các mảnh vải nhỏ, mỗi mảnh vải dài 1,25m. Hỏi người ta cắt được bao nhiêu mảnh vải nhỏ?

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường cao AH. Từ điểm M bất kì trên cạnh BC (M không trùng với B và C) kẻ các đường thẳng song song với AC và AB ở D và cắt AC ở E. Chứng minh \[\widehat {DHE} = 90^\circ \].

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh M và \(\sqrt M \) biết M = \(\frac{{2 - 5\sqrt a }}{{\sqrt a + 3}}\) với a > 0.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: 800 : 125.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a + b = 5; ab = 2. Tính a2 + b2.

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Thanh giải một đề thi toán trắc nghiệm với 30 câu hỏi, cứ mỗi câu đúng bạn được cộng 5 điểm, và mỗi câu sai bị trừ (0hoặc không trả lời) bị trừ hai điểm, sau khi giải xong bạn được số điểm là 101 điểm. Hỏi bạn Thanh đã trả lời đúng bao nhiêu câu và sai bao nhiêu câu?

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(0; 2), B(6; 4), C(1; –1). Tìm tọa độ của các điểm M, N, P sao cho:

a) Tam giác ABC nhận M, N, P là trung điểm của các cạnh.

b) Tam giác MNP nhận các điểm A, B, C làm trung điểm của các cạnh.

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 6 và công bội q = 2. Tìm số hạng thứ tư của cấp số nhân đó.

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Trên các cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M và N sao cho AM = DN. Đường trung trực của BM lần lượt cắt các đường thẳng MN và BC tại E và F.

a) Chứng minh E và F đối xứng với nhau qua AB.

b) Chứng minh tứ giác MEBF là hình thoi.

c) Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để tứ giác BCNE là hình thang cân.

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn \[\left| {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} - 2\overrightarrow {OC} } \right| = \left| {\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OB} } \right|\]. Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC hãy chỉ ra vị trí của điểm M thỏa mãn mỗi trường hợp sau đây:

a) \(\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow {BA} \).

b) \(\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \).

Xem đáp án
101. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 8 viên bi trong đó có 1 viên bi nặng hơn sắt. Hỏi số lần tối thiểu cần thực hiện? Nêu rõ cách tìm ra viên bi bằng sắt.

Xem đáp án
102. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của sinx + cosx.

Xem đáp án
103. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tập thể gồm 14 người gồm 6 nam và 8 nữ trong đó có An và Bình người ta muốn chọn một tổ công tác gồm 6 người. Tìm số cách chọn tổ sao cho có 1 tổ trưởng 5 tổ viên trong đó An và Bình không đồng thời có mặt.

Xem đáp án
104. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng thời trang có hình thức khuyến mãi sau: giảm giá 10% cho tất cả các mặt hàng, nếu khách hàng nào mua từ 3 sản phẩm trở lên thì ngoài việc được áp dụng khuyến mãi trên, khách hàng còn được giảm thêm 5% trên tổng giá trị tiền phải trả (đã áp dụng hình thức khuyến mãi lần 1). Anh Bảo đã đến cửa hàng trên mua 2 áo sơ mi với giá niêm yết là 340 000 đồng/1 cái, 2 quần tây với giá niêm yết là 360 000 đồng/1 cái, và một đôi giày giá niêm yết 600 000 đồng/ 1 đôi. Hỏi Anh Bảo đã trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
105. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đoàn tàu có 5 toa chở khách với mỗi toa còn ít nhất 5 chỗ trống. Trên sân ga có 5 hành khách chuẩn bị lên tàu. Tính xác suất để có ít nhất 1 toa có nhiều hơn 2 khách lên?

Xem đáp án
106. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có diện tích 15m2. Nếu tăng chiều dài lên hai lần, chiều rộng lên ba lần thì diện tích của hình chữ nhật mới là?

Xem đáp án
107. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quãng sông từ bến A đến bến B là 24 km. Một chiếc thuyền xuôi dòng từ A đến B hết 1,5 giờ và ngược dòng từ B đến A hết 2,4 giờ. Hỏi cụm bèo trôi từ bến A đến bến B hết bao nhiêu thời gian?

Xem đáp án
108. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển \({\left( {x - \frac{2}{{{x^2}}}} \right)^n}\) biết n là một số tự nhiên thỏa mãn \(\frac{1}{{A_2^2}} + \frac{1}{{A_2^2}} + ... + \frac{1}{{A_n^2}} = \frac{8}{9}\).

Xem đáp án
109. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – 5x + 5y – y2.

Xem đáp án
110. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh : –72. 17 + 72.31 – 36.2.28.

Xem đáp án
111. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 11 + (– 13) + 15 + (– 17) + ...... + 59 + (– 61).

Xem đáp án
112. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: 2x(x – 4)2 – (x + 5)(x – 2)(x + 2) + 2(x + 5)2 – (x – 1)2.

Xem đáp án
113. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 42 . x = 15,12.

Xem đáp án
114. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B mua một con bò giá 10 triệu, bán 12 triệu. Vì tiếc nên B mua lại giá 15 triệu, rồi bán được 17 triệu. Vậy B lãi hay lỗi bao nhiêu?

Xem đáp án
115. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức: \(C = \frac{x}{{2x - 2}} + \frac{{{x^2} + 1}}{{2 - 2{x^2}}}\).

a) Tìm ĐKXĐ.

b) Rút gọn C.

c) Tìm x để \(C = \frac{{ - 1}}{2}\).

Xem đáp án
116. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) thỏa mãn: \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 4;\left| {\overrightarrow b } \right| = 3;\left| {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right| = 4\). Gọi α là góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \). Tìm cosα?

Xem đáp án
117. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 hàm số y = (k – 2)x + k và y = (k + 3)x – k. Với giá trị nào của k thì đồ thị của 2 hàm số cắt nhau tại 1 điểm:

a) Trên trục tung.

b) Trên trục hoành.

Xem đáp án
118. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O. Gọi E và F theo thứ tự là các điểm đối xứng với O qua AD và BC.

a) Chứng minh rằng các tứ giác AODE,BOCF là hình vuông.

b) Nối EC cắt DF tại I. Chứng minh rằng OI CD.

c) Biết diện tích hình lục giác ABFCDE = 6 .Tính độ dài các cạnh của hình vuông ABCD.

d) Lấy K là 1 điểm bất kì trên BC. Gọi G là trọng tâm của tam giác AIK. Chứng minh G thuộc 1 đường thẳng cố định khi K di chuyển trên BC.

Xem đáp án
119. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A có \(\widehat A = 70^\circ \). Tính các góc \(\widehat B,\widehat C\).

Xem đáp án
120. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d cắt đường tròn (O;R) tại 2 điểm C, D. M là 1 điểm thuộc d và nằm ngoài (O;R) (MC < MD). Vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB với (O;R). H là trung điểm của CD. Đường thẳng AB cắt OH tại E. Chứng minh ED là tiếp tuyến của (O; R).

Xem đáp án
121. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đường thẳng d biết nó cắt đường thẳng d1: y = 2x + 5 tại điểm có hoành độ bằng –2 và cắt đường thẳng d2: y =–3x + 4 tại điểm có tung độ bằng –2.

Xem đáp án
122. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mua 5kg đường phải trả 85000 đồng. Hỏi mua 3,5kg đường cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền ?

Xem đáp án
123. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người dự định sửa nền và lát gach 60cm x 60cm. Biết rằng kích thước nền nhà là 4,8m x 15m, giá tiền 1m ² gạch là 160 000 đồng.

a) Tính số tiền mua gạch?

b) Uớc lượng một viên gach giá bao nhiêu?

Xem đáp án
124. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = (1 + sinx)2 biết \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = \frac{{3\pi }}{4}\).

Xem đáp án
125. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính (thương chỉ lấy hai chữ số ở phần thập phân).

a) 25 : 52.               b) 48 : 23.

Xem đáp án
126. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: \(B = {\sin ^2}32^\circ - \frac{{2022.\tan 51^\circ }}{{\cot 39^\circ }} + {\sin ^2}58^\circ \).

Xem đáp án
127. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 5x(x – 3) = 5x2 + 7x – 5.

Xem đáp án
128. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức: \(A = \frac{{x - 3}}{x} - \frac{x}{{x - 3}} + \frac{9}{{{x^2} - 3x}}\).

a) Rút gọn A.

b) Tìm x để A = –3.

Xem đáp án
129. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x.(2013 – x) = 2013.2011 + 2013.

Xem đáp án
130. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: (–15 – 25) : (–5) + (–13).3.

Xem đáp án
131. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh – (– 2012 + 789) + (– 211) + (– 1012 – 1789).

Xem đáp án
132. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) điểm E là trung điểm của AB. Gọi I, K, M lần lượt là trung điểm của BC, CD, DA.

a) Tứ giác EIKM là hình gì?

b) Tìm điều kiện của hình thang ABCD để EIKM là hình vuông.

Xem đáp án
133. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho M(4; 1); (d) là đường thẳng luôn đi qua M và cắt Ox, Oy theo thứ tự tại A(a; 0); B(0; b). Hãy viết phương trình đường thẳng (d) sao cho SOAB = 2.

Xem đáp án
134. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Bx của (O). Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ AB có chứa Bx, lấy điểm M thuộc (O) (M khác A và B) sao cho MA > MB. Tia AM cắt Bx tại C. Từ C kẻ tiếp tuyến thứ hai CD với (O) (D là tiếp điểm)

a) Chứng minh OC BD.

b) Chứng minh bốn điểm O, B, C, D cùng thuộc một đường tròn.

c) Chứng minh \(\widehat {CMD} = \widehat {CDA}\).

d) Kẻ MH vuông góc với AB tại H. Tìm vị trí của M để chu vi tam giác OMH đạt giá trị lớn nhất.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack