2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 6)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 6)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
58 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số chia hết cho 9?

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:

{1; 2; 3; 5; 7};

{2; 3; 5; 7};

{3; 5; 7};

{2; 3; 5; 7; 9}.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tháng có ba ngày chủ nhật đều là ngày chẵn. Ngày 15 tháng đó là thứ mấy?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người mua một số cam,sau khi bán hết người đó thu được 682 500 đồng.Tính ra người đó lãi được 18% giá bán.Hỏi giá vốn số cam đó là bao nhiêu?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu ta viết thêm vào bên trái số đó một chữ số 2 thì ta được số mới mà tổng số đã cho và số mới bằng 346.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng tích của 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện 649,18 – (25,48 + 49,18) – 74,52.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 2 904,02 – 152,36 – 547,64.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích một hình tròn, biết nếu giảm đường kính hình tròn đó đi 20% thì diện tích giảm đi 113,04 cm2.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 48,38. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 62,75. Tổng của số thứ nhất và số thứ ba là 62,87. Số thứ ba là bao nhiêu?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đồ thị của hàm số y = |x – 2|.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x và y, biết: x,y × xy,x = xy,xy.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi bộ trung bình mỗi phút đi được 73,5 m.

a) Trong 14 ​giờ người đó đi được bao nhiêu m?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Trong 25 giờ người đó đi được bao nhiêu km?

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số tự nhiên a và b biết BCNN(a, b) – ƯCLN(a, b) = 35.

(a; b) {(1; 36); (36; 1); (4; 9); (9; 4); (5; 40); (40; 5); (7; 42); (42; 7); (35; 70); (70; 35)}.

(a; b) {(1; 36); (36; 1); (4; 9); (9; 4); (5; 40); (40; 5); (7; 42); (42; 7); (14; 21); (21; 14)}.

(a; b) {(1; 36); (36; 1); (5; 40); (40; 5); (7; 42); (42; 7); (14; 21); (21; 14); (35; 70); (70; 35)}.

(a; b) {(1; 36); (36; 1); (4; 9); (9; 4); (5; 40); (40; 5); (7; 42); (42; 7); (14; 21); (21; 14); (35; 70); (70; 35)}.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4}, B = {3; 4; 5}. Tìm tất cả các tập hợp M thỏa mãn M  A và M ∩ B = .

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hợp tử: A = {1; 2}, B = {3; 4}. Viết các tập hợp gồm hai phần tử,trong đó một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R). Từ A nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).

a) Chứng minh bốn điểm A, B, C, O thuộc cùng một đường tròn.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Đường thẳng AO cắt đường tròn (O) tại P và N (N nằm giữa A và P). Chứng minh AN.AP = AB2.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Khi A di động trên đường tròn (O; 3R), gọi M là trực tâm tam giác ABC. Chứng minh M di động trên một đường tròn cố định.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Long có một quyển sách 80 trang nhưng vì quyển sách đã cũ nên bị mọt ăn mất một số trang. Các trang bị ăn là: 50; 28; 34; 69. Hỏi quyển sách còn lại bao nhiêu trang?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng có 12,45 tạ gạo. Cửa hàng đã bán hai lần, mỗi lần 367 kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình vuông có cạnh 12,36 cm. Tính chu vi hình vuông đó

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng 10 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong đợt khảo sát chất lượng, lớp 10C có 11 học sinh đạt điểm giỏi môn Toán, 8 học sinh đạt điểm giỏi môn Lý, 5 học sinh đạt điểm giỏi cả môn Toán và Lý, 4 học sinh đạt điểm giỏi cả môn Toán và Hóa, 2 học sinh đạt điểm giỏi cả môn Hóa và Lý, 1 học sinh đạt điểm giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Hỏi lớp 10C có bao nhiêu học sinh đạt điểm giỏi môn Hóa, biết trong lớp có 16 học sinh giỏi ít nhất một môn?

7;

8;

5;

6.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số có dạng abc sao cho abc¯+acb¯=ccc¯.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 42,8 km. Hai giờ sau, mỗi giờ ô tô đi được 48,3 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu km?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh đẳng thức:x2+3xyx29y2+2x25xy3y26xyx29y2=x2+xz+xy+yz3yzx2xz+3xy.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của k để N chia hết cho 16 biết N = k4 + 2k3 – 16k2 – 2k + 15.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người dùng 760 chữ số để đánh số trang một cuốn sách. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang (cả bìa) biết các trang của bìa không đánh số.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phân số 2299. Hãy tìm một số sao cho khi đem tử số và mẫu số của phân số đã cho cộng với số đó ta được phân số tối giản 13.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi xóa 2 chữ số tận cùng của một số ta được số mới kém số đầu 1989 đơn vị. Tìm số tự nhiên đó.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số có 2 chữ số, biết rằng số đó gấp 21 lần hiệu của chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

A = 2006 × 2008 – 20072.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

B = 2016 × 2018 – 20172.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 2005.200810052006.20071007

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

S có 128 phần tử, hỏi S có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bỏ ngoặc rồi tính: – (12 + 21 – 23) – (23 – 21 + 10).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD, AM=14AB=3cm (M trên AB).

a) Tìm điểm N trên DC sao cho diện tích tứ giác MBCN gấp đôi diện tích tứ MNDA?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Với điểm N ở câu a, tính hiệu chu vi hình thang MBCN và MNDA?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R), đường kính AB và tiếp tuyến Ax. Từ điểm C thuộc Ax, kẻ tiếp tuyến thứ hai CD với đường tròn (O) (D là tiếp điểm). Gọi giao điểm của CO và AD là I.

a) Chứng minh: CO  AD.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi giao điểm của CB và đường tròn (O) là E (E ≠ B). Chứng minh CE.CB = CI.CO.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh: Trực tâm H của tam giác CAD di động trên đường cố định khi điểm C di chuyển trên Ax.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một kho chứa 246,75 tấn gạo. Người ta chuyển đến một số lượng gạo bằng 35 số gạo hiện có của kho. Hỏi kho đó có tất cả bao nhiêu kg gạo?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vườn cây hình chữ nhật có diện tích 789,25 m2, chiều dài 38,5 m. Người ta muốn rào xung quanh vườn dài bao nhiêu mét, biết cửa vườn rộng 3,2 m.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x4 = 2x2 – 12x + 8.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng sau đây bằng cách thuận tiện nhất:1+13+19+127+181+1243.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y là số nguyên dương biết:

1x+1y+16xy=16.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích 1 × 2 × 3 × 4 × ... × 100. Hỏi tích tận cùng có bao nhiêu chữ số 0.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 2n3 +3n2 + n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các cặp số tự nhiên x, y biết:6xy –9x4y+5=0.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Trên tia đối của AB lấy D sao cho AD = AC, trên tia đối của AC lấy E sao cho AE = AB. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BE và CD. Chứng minh 3 điểm M, A, N thẳng hàng.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy D sao cho AD = AB, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC

a) Chứng minh rằng: BE = CD.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh: BE // CD.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi M là trung điểm của BE và N là trung điểm của CD. Chứng minh: AM = AN.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhẩ của P=x+1y2+1+y+1z2+1+z+1x2+1.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y, z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của A=x+y+z1x+1y+1z.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách đây 2 năm mẹ hơn con 28 tuổi. Sau đây 2 năm tuổi con bằng 12 tuổi mẹ. Tính tuổi mẹ và tuổi con hiên nay.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack