2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 55)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 55)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
91 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{1}{{a + 2b + 3}} + \frac{1}{{b + 2c + 3}} + \frac{1}{{c + 2a + 3}}\).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \(P = \frac{a}{{\sqrt {a + bc} }} + \frac{b}{{\sqrt {b + ca} }} + \frac{c}{{\sqrt {c + ab} }}\).

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = |e2x − 4ex + m| trên đoạn [0; ln 4] bằng 6?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = 6x + sin 3x, biết \(F\left( 0 \right) = \frac{2}{3}\).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có hai điểm cực trị là A(1; −7); B(2; −8). Tính y (−1).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d Î ℝ) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số đã cho.

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d (a, b, c, d thuộc R) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số  (ảnh 1)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c (a, b, c Î ℝ). Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 4f (x) − 3 = 0 là:

Cho hàm số f (x) = ax^4 + bx^2 + c (a, b, c thuộc R). Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình  (ảnh 1)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi phương trình 2f (x) = −1 có bao nhiêu nghiệm?

Cho hàm số f (x) =ax64 + bx^2 + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi phương trình (ảnh 1)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD).

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều (ảnh 1)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ A đến (SCD).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} + {y^2} - x + 1\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là các số thực không âm thỏa mãn: x2 − 2xy + x − 2y ≤ 0. Tìm GTLN của M = x2 − 5y2 + 3x.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(3\sin 3x + \sqrt 3 \cos 9x = 1 + 4{\sin ^3}3x\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(3\sin 3x - \sqrt 3 \cos 9x = 1 + 4{\sin ^3}3x\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 − 6x + 1 và trục hoành.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1: y = x; d2: y = 4 − 3x và d3: y = mx − 3 đồng quy?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R. Khi đó bán kính R bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\tan x - 3\cot x = 4\left( {\sin x + \sqrt 3 \cos x} \right)\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN, GTNN của hàm số: y = sin²x + 2sinx.cosx − cos²x + 5.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN, GTNN của hàm số: y = sin2 x + cosx + 2

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển của biểu thức \({\left( {3{x^3} - \frac{2}{{{x^2}}}} \right)^5}\)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển \(f\left( x \right) = {\left( {\frac{1}{4}{x^2} + x + 1} \right)^2}{\left( {x + 2} \right)^{3n}}\)với n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức \(A_n^3 + C_n^{n - 2} = 14n\)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{{m{x^3}}}{3} + 7m{x^2} + 14x - m + 2\) nghịch biến trên [1; +∞).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {5 - m\sin x - \left( {m + 1} \right)\cos x} \) xác định trên ℝ?

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x0 là nghiệm dương của phương trình \({4^{{x^2} - 2x}} = {\left( {\sqrt 2 } \right)^{x + 1}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

x0 Î (1; 2);

x0 Î (0; 1);

\({x_0} \in \left( {2;\;\frac{5}{2}} \right)\);

\({x_0} \in \left( {0;\;\frac{2}{5}} \right)\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};\;\frac{\pi }{2}} \right)\) của phương trình 

4sin2 2x − 1 = 0.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau: \({7^x}\,.\,{27^{\left( {1\, - \,\frac{1}{x}} \right)}} = 3087\).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \({2^{{x^2}\, - \,x\, + \,8}} = {4^{1\, - \,3x}}\).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương trình asin2 x + 2sin 2x + 3acos2 x = 2 có nghiệm?

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây sai?

Hàm số y = f (x + 1) đồng biến trên khoảng (a; b);

Hàm số y = −f (x) + 1 nghịch biến trên khoảng (a; b);

Hàm số y = f (x) + 1 đồng biến trên khoảng (a; b);

Hàm số y = −f (x) − 1 nghịch biến trên khoảng (a; b).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây sai?

Nếu f ¢(x) > 0, "x Î (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b);

Nếu f ¢(x) = 0, "x Î (a; b) thì hàm số y = f (x) không đổi trên (a; b);

Nếu hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a; b) thì f ¢(x) ≤ 0 với mọi x Î (a; b);

Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b) thì f ¢(x) > 0 với mọi x Î (a; b);

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính tỉ số thể tích của khối chóp S.MNPQ và khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N theo thứ tự là trung điểm của SA và SB. Tính tỉ số thể tích \(\frac{{{V_{S.CDMN}}}}{{{V_{S.CDAB}}}}\).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V, hai điểm M và P lần lượt là trung điểm AB, CD điểm N thuộc AD sao cho AD = 3AN. Tính thể tích tứ diện BMNP.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD và P là một điểm thuộc cạnh BC (P không trùng trung điểm cạnh BC). Tìm thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (MNP).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [−10; 10] để đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {m{x^2} - 4} }}{{x - 1}}\) có ba đường tiệm cận?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng (−10; 10) để đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x\left( {x - m} \right)} - 1}}{{x + 2}}\) có đúng ba đường tiệm cận?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số khác nhau có những chữ số khác nhau.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số: 1; 2; 3; 4; 5; 6. Có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau và tổng của ba số đó chia hết cho 3.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ông A dự định sử dụng hết 5m2 kính để làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 3x + m = log3 (x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của mÎ (−15; 15) để phương trình đã cho có nghiệm?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log (x2 + mx) = log (x + m − 1) có nghiệm duy nhất khi giá trị của m là bao nhiêu?

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3sin2 x + 2sin xcos x − cos2 x = 0. Chọn khẳng định đúng.

\({x_0} \in \left( {\frac{\pi }{2};\;\pi } \right)\);

\({x_0} \in \left( {\frac{{3\pi }}{2};\;2\pi } \right)\);

\({x_0} \in \left( {0;\;\frac{\pi }{2}} \right)\);

\({x_0} \in \left( {\pi ;\;\frac{{3\pi }}{2}} \right)\).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x thỏa mãn \(2\sin 2x - 3\sqrt 6 \left| {\sin x + \cos x} \right| + 8 = 0\). Tính sin 2x.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(2\sin 2x - 3\sqrt 6 \left| {\sin x + \cos x} \right| + 8 = 0\) có nghiệm là:

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = −x3 + 3x2 + 9x − 2 đạt cực trị tại x1, x2. Tính giá trị của biểu thức S = x12 + x22.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = −x3 + 3x2 + 6x. Hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1, x2. Khi đó giá trị của biểu thức S = x12 + x22 bằng:

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (m − 1)x3 + (m − 1)x2 − 2x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)?

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (m − 1)x3 − 3(m − 1)x2 + 3x + 2 đồng biến biến trên ℝ.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 viên bi đỏ khác nhau và 8 viên bi đen khác nhau thành một dãy sao cho hai viên bi cùng màu không được ở cạnh nhau?

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều là số lẻ?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số, điều kiện là hai số này phải khác nhau hoàn toàn?

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b), hàm số g (x) nghịch biến trên (a; b)thì hàm số f (x) + g (x) đồng biến trên (a; b);

Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b), hàm số g (x) nghịch biến trên (a; b)và đều nhận giá trị dương trên (a; b)thì hàm số f (x).g (x)đồng biến trên (a; b);

Nếu các hàm số f (x), g (x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số f (x).g (x)đồng biến trên (a; b);

Nếu các hàm số f (x), g(x) nghịch biến trên (a; b) và đều nhận giá trị âm trên (a; b) thì hàm số f (x).g (x)đồng biến trên (a; b).

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b), hàm số g (x) nghịch biến trên (a; b)thì hàm số f (x) + g (x) đồng biến trên (a; b);

Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b), hàm số g (x) nghịch biến trên (a; b)và đều nhận giá trị dương trên (a; b)thì hàm số f (x).g (x)đồng biến trên (a; b);

Nếu các hàm số f (x), g (x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số f (x).g (x)đồng biến trên (a; b);

Nếu các hàm số f (x), g(x) nghịch biến trên (a; b) và đều nhận giá trị âm trên (a; b) thì hàm số f (x).g (x)đồng biến trên (a; b).

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 thì f ¢(x0) = 0;

Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f ¢(x0) = 0;

Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0;

Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 thì f ¢¢(x0) > 0 hoặc f ¢¢(x0) < 0.

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số −f (x) nghịch biến trên (a; b);

Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số \(\frac{1}{{f\left( x \right)}}\) nghịch biến trên (a; b);

Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số \(\frac{1}{{f\left( x \right)}}\) nghịch biến trên (a; b);

Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số −f (x) − 2016 nghịch biến trên (a; b).

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b), hàm số g (x) nghịch biến trên (a; b)thì hàm số f (x) + g (x) đồng biến trên (a; b);

Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b), hàm số g (x) nghịch biến trên (a; b)và đều nhận giá trị dương trên (a; b)thì hàm số f (x).g (x)đồng biến trên (a; b);

Nếu các hàm số f (x), g (x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số f (x).g (x)đồng biến trên (a; b);

Nếu các hàm số f (x), g(x) nghịch biến trên (a; b) và đều nhận giá trị âm trên (a; b) thì hàm số f (x).g (x)đồng biến trên (a; b).

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau đây đồng biến trên khoảng nào?

Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau đây đồng biến trên khoảng nào (ảnh 1)

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (0; 2) thì hàm số y = f(2x) đồng biến trên khoảng nào?

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 22x + 1 = 32.

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đặt 2x = t, phương trình 22x + 1 − 2x − 1 − 1 = 0 trở thành phương trình:

4t2 – t – 1 = 0.

2t2 – t – 1 = 0.

2t2 – t – 2 = 0.

2t2 – t – 2 = 0.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khối chóp có số mặt bằng 2021 thì có số cạnh bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp có 2020 cạnh thì có bao nhiêu đỉnh?

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ¢(x) = (x − 1)(x2 − 2)(x4 − 4). Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (x).

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ¢(x) = (x + 1)2(x − 2)3(2x + 3), "x Î ℝ. Tìm số điểm cực trị của hàm số đã cho.

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \(3\sqrt 2 \left( {\sin x + \cos x} \right) + 2\sin 2x + 4 = 0\). Đặt t = sin x + cos x, ta được phương trình nào dưới đây?

\(2{t^2} + 3\sqrt 2 t + 2 = 0\);

\(4{t^2} + 3\sqrt 2 t + 4 = 0\);

\(2{t^2} + 3\sqrt 2 t - 2 = 0\);

\(4{t^2} + 3\sqrt 2 t - 4 = 0\).

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[\sin x + \sqrt 3 \cos x = 2\sin 2x\]

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ông A dự định sử dụng hết 5m2 kính để làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng dạng hình lập phương có cạnh 2,5 dm. Tính diện tích bìa cần dùng để làm hộp không tính mép dán.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ có chiều cao h = 8, bán kính đường tròn đáy bằng 6, cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 4. Tính diện tích thiết diện tạo thành.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ có hai đáy là (O) và (O'). AB, CD lần lượt là hai đường kính của (O) và (O'), góc giữa AB và CD bằng 30°, AB = 6 và thể tích khối tứ diện ABCD bằng 30. Thể tích khối trụ đã cho bằng:

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình cos 2x − (2m − 1)cos x − 2m = 0 có nghiệm \(x \in \left( { - \frac{\pi }{2};\;\frac{\pi }{2}} \right)\).

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2x − (2m + 1)cos x + m + 1 = 0 có nghiệm trên khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2};\;\frac{{3\pi }}{2}} \right)\).

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau sao cho có mặt đồng thời bốn chữ số 4; 5; 6; 7 và bốn chữ số đó đôi một không kề nhau?

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau?

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{1}{{a + 2b + 3}} + \frac{1}{{b + 2c + 3}} + \frac{1}{{c + 2a + 3}}\).

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \(P = \frac{a}{{\sqrt {a + bc} }} + \frac{b}{{\sqrt {b + ca} }} + \frac{c}{{\sqrt {c + ab} }}\).

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) =
|e2x − 4ex + m| trên đoạn [0; ln 4] bằng 6?

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′(x) = 3 − 4e2x và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

f (x) = 3x − 4e2x + 10;

f (x) = 3x − 4e2x + 14;

f (x) = 3x − 2e2x + 12;

f (x) = 3x − 2 e2x + 10.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có hai điểm cực trị là A(1; −7); B(2; −8). Tính y (−1).

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d Î ℝ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d (a, b, c, d thuộc R) có đồ thị như hình vẽ bên. (ảnh 1)

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c (a, b, c Î ℝ). Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 4f (x) − 3 = 0 là:

Cho hàm số f (x) = ax^4 + bx^2 + c (a, b, c thuộc R). Đồ thị của hàm số y  (ảnh 1)

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi phương trình 2f (x) = −1 có bao nhiêu nghiệm?

Cho hàm số f (x)  ax^4 + bx^2 + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi phương trình  (ảnh 1)

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều (ảnh 1)

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ A đến (SCD).

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} + {y^2} - x + 1\)

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là các số thực không âm thỏa mãn: x2 − 2xy + x − 2y ≤ 0.

Tìm GTLN của M = x2 − 5y2 + 3x.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack