2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 53)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 53)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
49 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ \(\overrightarrow 0 \) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác.

20

12

30

16.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 2y2 – 3xy + x – 2y.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3a – 2log9b = 2, mệnh đề nào dưới đây đúng?

a = 9b4

a = 9b

a = 6b

a = 9b2.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: x3 – 16x = 0.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD tâm I. Kết luận nào sau đây là sai?

\({T_{\overrightarrow {AB} }}\left( D \right) = C\)

\({T_{\overrightarrow {C{\rm{D}}} }}\left( B \right) = A\)

\({T_{\overrightarrow {AI} }}\left( I \right) = C\)

\({T_{\overrightarrow {I{\rm{D}}} }}\left( I \right) = B\).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\frac{1}{{\sqrt 1 + \sqrt 2 }} + \frac{1}{{\sqrt 2 + \sqrt 3 }} + ... + \frac{1}{{\sqrt {99} + \sqrt {100} }}\).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh đẳng thức sau: (x + y + z)3 = x3 + y3 + z3 + 3(x + y)(y + z)(z + x).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

4 giờ 30 phút đổi ra thập phân?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\left( {x + 1} \right)\left( {x + 4} \right) - 3\sqrt {{x^2} + 5{\rm{x}} + 2} = 6\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, \[AB = a,\;\] \(A{\rm{D}} = a\sqrt 3 ,\) SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

V = a3

\(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)

V = 3a3

\(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3{\rm{x}} + \frac{4}{{{x^2}}}\) trên khoảng (0; +∞).

\(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 2\sqrt[3]{9}\)

\(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 3\sqrt[3]{9}\)

\(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 7\)

\(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = \frac{{33}}{5}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F không ngồi cạnh nhau.

480

460

246

260.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào dùng denta và denta phẩy?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên a, b biết \(\frac{a}{7} - \frac{1}{2} = \frac{1}{{b + 3}}\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

A = {x ℤ| |x| < 1}

B = {x ℤ| 6x2 – 7x + 1 = 0}

C = {x ℚ| x2 – 4x + 2 = 0}

D = {x ℝ| x2 – 4x + 3 = 0}.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định giá trị của tham số m sao cho hàm số \(y = x + m\sqrt x \) đạt cực trị tại x = 1.

m = –2

m = 2

m = 6

m = –6.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2{\rm{x}} + y = \frac{3}{{{x^2}}}\\2y + x = \frac{3}{{{y^2}}}\end{array} \right.\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là hai số thực dương tùy ý và b ≠ 1. Tìm kết luận đúng.

ln a + ln b = ln(a + b)

ln(a + b) = ln a . ln b

ln a – ln b = ln(a – b)

\({\log _b}a = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (–1; 2; 4) và B (0; 1; 5). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến (P) là lớn nhất. Khi đó, khoảng cách d từ O đến mặt phẳng (P) bằng bao nhiêu?

\[{\rm{d}} = - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\]

\[{\rm{d}} = \sqrt 3 \]

\[{\rm{d}} = \frac{1}{3}\]

\[{\rm{d}} = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\].

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x2 – 5x + 7 + 2m = 0 có nghiệm thuộc đoạn [1; 5]

\(\frac{3}{4} \le m \le 7\)

\( - \frac{7}{2} \le m \le - \frac{3}{8}\)

\(3 \le m \le 7\)

\(\frac{3}{8} \le m \le \frac{7}{2}\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: Nếu P là số nguyên tố lớn hơn 3 thì (P – 1)(P + 1) chia hết cho 24.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực dương a, b, c chứng minh rằng: a3 + b3 + c3 ≥ ab2 + bc2 + ca2.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2ab2 – a2b – b3.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh bất đẳng thức: a2 + b2 ≥ 2ab.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng. Căn bậc hai số học của số a không âm là:

\( - \sqrt a \)

\(\sqrt a \)

\( \pm \sqrt a \)

a2.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có BC = a và CA = b. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng:

60°

90°

150°

120°.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x + (3 – m) . 2x – m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1).

[3; 4].

[2; 4].

(2; 4).

(3; 4).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \({2^{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.{\log _2}\left( {{x^2} - 2{\rm{x}} + 3} \right) = {4^{\left| {x - m} \right|}}{\log _2}\left( {2\left| {x - m} \right| + 2} \right)\) với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn [–2019; 2019] để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt.

4036

4034

4038

4040.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện x + y + z = xyz. Tìm giá trị lớn nhất của: \(P = \frac{1}{{\sqrt {1 + {x^2}} }} + \frac{1}{{\sqrt {1 + {y^2}} }} + \frac{1}{{\sqrt {1 + {z^2}} }}.\)

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào y

(y – 5)(y + 8) – (y + 4)(y – 1).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A (1; 0), B (0; 5) và C (–3; –5). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho \(\left| {3\overrightarrow {MA} - 2\overrightarrow {MB} + 4\overrightarrow {MC} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất?

M(0; 5)

M(0; 6)

M(0; –6)

M(0; –5).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD, có đáy nhỏ và đường cao cùng bẳng 2a và \(\widehat {ABC} = 45^\circ \). Tính \(\left| {\overrightarrow {CB} - \overrightarrow {A{\rm{D}}} + \overrightarrow {AC} } \right|\).

\[a\sqrt 3 \]

\(2{\rm{a}}\sqrt 5 \)

\[{\rm{a}}\sqrt 5 \]

\[{\rm{a}}\sqrt 2 \].

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, biết: \(\widehat A = 60^\circ ,\widehat {{B_1}} = \frac{1}{2}\widehat {{B_2}}\). Chứng tỏ rằng a // b.

Cho hình vẽ, biết: góc A = 60 độ, góc B1 = 1/2 góc B2. Chứng tỏ rằng a // b (ảnh 1)

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng 2 số tự nhiên là 1987 biết giữa chúng có 200 số chẵn. Tìm hai số đó.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện xác định của \(\sqrt {8{\rm{x}} - {x^2} - 15} \).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện xác định của biểu thức \(\frac{1}{{1 - \sqrt {{x^2} - 3} }}\).

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình \(\log _2^2x + 4{\log _2}x - m = 0\) có nghiệm thuộc khoảng (0; 1).

(–4; +∞)

[–4; +∞)

[–4; 0)

[–2; 0].

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính A = 2 + 23 + 25 + 27 + ... + 22009.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số y = x3 – 3(2m + 1)x2 + (12m + 5)x + 2 đồng biến trên khoảng (2; +∞). Số phần tử của S bằng

2

3

0

1.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sinx – 3cosx = 0 có nghiệm dạng x = arccotm + kπ (k ℤ) thì giá trị m là?

–3

\(\frac{1}{3}\)

6

5.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của

D = x4 – 2x3 + 3x2 – 2x + 1

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x4 + 6x3 + 7x2 – 6x + 1.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x: 2x + 1 – 2x = 32.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \sqrt {4 - {x^2}} \) nghịch biến trên khoảng nào?

(0; 2)

(–2; 0)

(0; +∞)

(–2; 2).

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để \( - 9 < \frac{{3{{\rm{x}}^2} + m{\rm{x}} - 6}}{{{x^2} - x + 1}} < 6\) nghiệm đúng với mọi x R.

–3 < m < 6

–3 ≤ m ≤ 6

m < –3

m > 6.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Định m để bất phương trình (1 – m)x2 + 2mx + m − 6 ≥ 0  có nghiệm là một đoạn trên trục số có độ dài bằng 1.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (x – 2)(x + 4) = 0.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện chứng minh –x2 – 4x – 7 luôn âm với mọi x.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack