2048.vn

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 52)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 52)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
43 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(F\left( x \right) = {e^{{x^2}}}\) là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:

\(f\left( x \right) = 2{\rm{x}}{e^{{x^2}}}\)

\(f\left( x \right) = {{\rm{x}}^2}{e^{{x^2}}} - 1\)

\(f\left( x \right) = {e^{2x}}\)

\(f\left( x \right) = \frac{{{e^{{x^2}}}}}{{2{\rm{x}}}}\).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 2xy + y2 – x – y – 12.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau? Tính tổng tất cả các số tự nhiên đó.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A(1; 1); B(4; 3) và C (6; –2)

a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.

b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình thang có AB // CD và CD = 2AB.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển (2a – 1)6, tổng ba số hạng đầu là:

2a6 – 6a5 + 15a4

2a6 – 15a5 + 30a4

64a6 – 192a5 + 480a4

64a6 – 192a5 + 240a4.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD, M là một điểm nằm giữa B và C. Kẻ AN vuông góc với AM, AP vuông góc với MN (N và P thuộc đường thẳng CD).

a) Chứng minh tam giác AMN vuông cân và AN2 = NC . NP

b) Tính tỉ số chu vi tam giác CMP và chu vi hình vuông ABCD.

c) Gọi Q là giao điểm của tia AM và tia DC. Chứng minh tổng \(\frac{1}{{A{M^2}}} + \frac{1}{{A{Q^2}}}\) không đổi khi điểm M thay đổi trên cạnh BC.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MP và MQ với đường tròn (P, Q là tiếp điểm) và 1 cát tuyến MAB (A nằm giữa M và B). Gọi I là trung điểm của AB.

a) Chứng minh 5 điểm M, P, O, I, Q cùng thuộc 1 đường tròn.

b) PQ cắt AB tại E. Chứng minh MP2 = ME . MI.

c) Qua A kẻ đường thẳng song song MP cắt PQ, PB lần lượt tại H và K. Chứng minh KB = 2HI.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh \(\frac{{{a^3}}}{b} + \frac{{{b^3}}}{c} + \frac{{{c^3}}}{a} \ge ab + bc + ca\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau đây, hình nào có 4 trục đối xứng?

Hình bình hành

Hình chữ nhật

Hình thoi

Hình vuông.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số \(\frac{{x + 4}}{{x + m}}\) đồng biến trên khoảng (–∞; –7) là:

[4; 7)

(4; 7)

(4; 7]

(4; +∞).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: 20 + 21 + 22 + ... + 2n = 2n+1 – 1 (n ℕ*).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số 50 học sinh của lớp 10A có 15 bạn đucợ xếp loại học lực giỏi, 25 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạnd dó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt.

20

30

35

25.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB = a, AC = 2a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC) và \(SA = a\sqrt 3 \). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

\(V = {a^3}\sqrt 3 \)

\(V = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}{a^3}\)

\(V = \frac{{\sqrt 3 }}{3}{a^3}\)

\(V = \frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: (a – b)3 + (b – c)3 + (c – a)3.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bẳng bao nhiêu độ?

45°

90°

60°

120°.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) \[{\rm{x}} - 2\sqrt {x - 1} \] với x ≥ 1

b) \(x - 2\sqrt x - 3\)

c) \(12 - \sqrt x - x\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (x – 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục trung?

y = sinx . cos2x

\(y = {\sin ^3}x.cos\left( {x - \frac{\pi }{2}} \right)\)

\(y = \frac{{\tan x}}{{{{\tan }^2} + 1}}\)

y = cosx . sin3x.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh giá trị của đa thức: 3(x – 3)(x + 7) + (x – 4)2 + 48 với x = 0,5.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

ân tích nhân tử ab(a – b) + bc(b – c) + ca(c – a).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức:

a) \(\frac{{3{{\rm{x}}^2} - 12{\rm{x}} + 12}}{{{x^4} - 8{\rm{x}}}}\);

b) \(\frac{{7{{\rm{x}}^2} + 14{\rm{x}} + 7}}{{3{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}}}}\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong lớp 10C có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 18 em thích môn Sử, 6 em không thích môn nào, 5 em thích cả ba môn. Hỏi số em thích chỉ một môn trong ba môn trên.

15

20

25

30.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:

tanA + tanB + tanC = tanA.tanB.tanC \(\left( {\widehat A,\widehat B,\widehat C \ne \frac{\pi }{2}} \right)\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ O thành điểm A(1; 2) sẽ biến điểm A thành điểm A′ có tọa độ là

A′(4; 2)

A′(2; 4)

A′(–1; –2)

A′(3;3).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chứng minh 1 + 1 = 3.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có chu vi là 8a. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:

Sxq = 2πa2

Sxq = 4πa2

Sxq = 8πa2

Sxq = 4a2.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy tìm một số hình có tâm đối xứng trong thực tiễn.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M có hoành độ là –2 và điểm M thuộc đồ thị hàm số y = –2x2. Xác định tọa độ điểm M.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau: \[{\rm{tanx}} + \tan \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = 1\].

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow {AG} = \frac{{3\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right)}}{2}\)

\(\overrightarrow {AG} = \frac{{\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} }}{3}\)

\(\overrightarrow {AG} = \frac{{2\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right)}}{3}\)

\(\overrightarrow {AG} = \frac{{\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} }}{2}\).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh: (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trả lời các câu hỏi sau:

a) Thế nào là hai đường thẳng trùng nhau? Thế nào là hai đường thẳng phân biệt?

b) Thế nào là một tia? Thế nào là hai tia đối nhau? Thế nào là hai tia trùng nhau?

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tam giác ABC có a2 < b2 + c2 thì

Góc A nhọn

Góc A tù

Góc A vuông

Góc A là góc nhỏ nhất.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh bất đẳng thức: a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:

a) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)

b) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình:

a) 3x2 – x + 1 > 0

b) 2x2 – 5x + 4 < 0.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D = R ?

\(y = {\left( {2 + \sqrt x } \right)^\pi }\)

\(y = {\left( {2 + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^\pi }\)

\(y = {\left( {2 + {x^2}} \right)^\pi }\)

\(y = {\left( {2 + x} \right)^\pi }\).

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[{\rm{cos2x}} - 3co{\rm{sx}} = 4co{{\rm{s}}^2}\frac{x}{2}\] có nghiệm là:

\( - \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)

\(\frac{\pi }{3} + k\pi \)

\(\frac{\pi }{6} + k\pi ; - \frac{\pi }{3} + k\pi \)

\(x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cây nến hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao và độ dài cạnh đáy lần lượt là 15 cm và 5 cm. Người ta xếp cây nến trên vào trong một hộp có dạng hình hộp chữ nhật sao cho cây nến nằm khít trong hộp (có đáy tiếp xúc như hình vẽ).

Cho một cây nến hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao và độ dài cạnh đáy lần lượt (ảnh 1)

Thể tích của chiếc hộp đó bằng:

1 500 cm3

\(600\sqrt 6 \) cm3

1 800 cm3

\(750\sqrt 3 \) cm3.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 4 là:

(2; 4)

(2; 0)

(0; –4)

(0; 4).

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(10\sqrt {{x^3} + 1} = 3\left( {{x^2} + 2} \right)\).

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – 2x – 15.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Phép vị tự tâm G biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ có tỉ số vị tự bằng bao nhiêu?

\( - \frac{1}{2}\)

\(\frac{1}{2}\)

\(\frac{2}{3}\)

\( - \frac{1}{3}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack