2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 5)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 5)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
57 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x2 + 2y2 + z2 – 2xy – 2y – 4z + 5 = 0. Tính giá trị biểu thức:

A = (x – 1)2018 + (y – 1)2019 + (z – 1)2020.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:

A = (x – 4)(x – 2) – (x – 1)(x – 3) với x=74.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:

a) A = (x + 3)2 + (x – 3)(x + 3) – 2(x + 2)(x – 4); với  x=12.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:

b) B = (3x + 4)2 – (x – 4)(x + 4) – 10x; với x=110

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:

c) C = (x + 1)2 – (2x – 1)2 + 3(x – 2)(x + 2); với x = 1.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:

d) D = (x – 3)(x + 3) + (x – 2)2 – 2x(x – 4); với  x = –1.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình 2x+23<2+x22 .

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

4 phút bằng bao nhiêu phần của 1 giờ?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng của số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số tự nhiên a, b, c. Biết rằng 7a + 2b − 5c chia hết cho 11. Chứng minh rằng 3a − 7b + 12c cũng chia hết cho 11.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ HE vuông góc với AB tại E, vẽ HF vuông góc với AC tại F.

a) Chứng minh rằng tam giác AEH và tam giác AHB đồng dạng.

Suy ra AH² = AE . AB.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng AE . AB = AF . AC.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh rằng tam giác AFE đồng dạng với tam giác ABC.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC. Chứng minh AM vuông góc với EF.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho AB và CD là hai đường kính của đường tròn (O) vuông góc nhau. Lấy điểm E thuộc cung nhỏ BC (E khác B, C). Tia CE cắt AB tại K. Gọi I là giao điểm của ED và AB.

a) Chứng minh EA là phân giác của góc CED.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh tứ giác OEKD nội tiếp được một đường tròn.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh OD2 = OK . OI.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 xe chở gạo. Xe thứ nhất chở được 10,5 tấn, xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất 1,7 tấn và ít hơn xe thứ ba 1,1 tấn. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tấn gạo?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn hãy cho biết có bao nhiêu hình vuông trong hình bàn cờkích thước bàn cờ là 6 × 6.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau lớn hơn 6500.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhười đi xe đạp mỗi giờ đi được 12,5 km. Hỏi trong 4 giờ người đó đi được bao nhiêu ki - lô - mét?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng số tuổi của bố, tuổi An và tuổi Hồng là 19. Tuổi bố hơn số tuổi của An và hồng là 25 tuổi. Hồng kém An 8 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 2. Tìm giá trị lớn nhất của Q=2a+bc+2b+ca+2c+ab  .

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y=12x+5 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng –3.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:  4(x + 5)(x + 6)(x + 10)(x + 12) = 3x2.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các chữ số khác 0 được viết lần lượt như sau: 9 8 7 6 5 4 3 2 1.

Hãy điền thêm các dấu + và – vào những khoảng trống để dược kết quả là 100.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lan, Hồng, Đào có tất cả 27 cái kẹo, Lan cho Đào 5 cái, Đào cho Hồng 3 cái, Hồng cho Lan 1 cái thì số kẹo ba bạn bằng nhau. Tìm số kẹo mỗi bạn ban đầu.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh a + b = c thì a4 + b4 + c4 = 2a2b2 + 2a2c2 + 2b2c2.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai thửa ruộng thu hoạch được 2 tấn 56 kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch ít hơn thửa ruộng thứ hai 4 tạ 2kg thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc ?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ gồm 12 người đắp xong 1 đoạn đường trong 7 ngày. Hỏi nếu tổ đó chỉ có 4 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày biết rằng sức lao động của mọi người là như nhau.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

N là một số có 3 chữ số, và có đúng 18 ước số. Tìm giá trị lớn nhất của N

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta trồng cam trên một khu đất có diện tích là 3,6 ha. Tính trung bình cứ 100 m2 thì thu được 30 kg cam tươi. Hỏi trên khu đất đó người ta thu bao nhiêu tạ cam?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh đi ôtô của trường là một số có 3 chữ số. Nếu xếp 30; 45 hay 50 em thì đều thừa 1 người. Nhưng nếu xếp 41 em lên một xe thì vừa vặn. Hỏi số học sinh đi ôtô là bao nhiêu ?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a và b biết a + b = 432, ƯCLN của a và b là 36

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên lớn nhất x biết 145; 421; 253 chia cho x đều dư 1.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện: 2,6 km2 + 5,87 ha + 1 300 m2 + 400 000 m2.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 35 × 18 – 9 × 70 + 100.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x > y > 0. Chứng minh rằng x3 > y3.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Học sinh lớp 6A được nhận phần thưởng của nhà trường và mỗi em nhận được phần thưởng như nhau. Thầy hiệu trưởng chia hết 129 quyển vở và 215 bút. Hỏi số học sinh là bao nhiêu?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai vòi nước cùng bắt đầu chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15 lít nước. Hỏi sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm tỉ số bao nhiêu phần trăm so với học sinh trong lớp?

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 4x + 5 chia hết cho x + 1.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: 20 + 21 + 22 + 23 + ... + 2n = 2n+1 – 1 (n ℕ*).

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho72 : 34 =  ? (dư ?) 13,04 : 2,05 = ? (dư ?). Biết biết phần thập phân của thương lấy đến 2 chữ số. Tìm thương và số dư của mỗi phép tính trên.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 962 : 58 = ......

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

P=2x2+x+1+2y2+y+1+2z2+z+1.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Lấy A thuộc tia Ox, B thuộc tia Ot, C thuộc tia Oy, D thuộc tia Oz sao cho OA = OC = 3cm, OB = 2cm, OD = 2 OB.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều dài bằng 32 chiều rộng, trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg. Hỏi trên cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số và chia hết cho 9?

60 000.

40 000.

50 000.

30 000.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có một khối lượng gạo đủ cho 15 người ăn trong 12 ngày. Vì số người thực tế đông hơn dự kiến nên số gạo đó chỉ đủ ăn trong 4 ngày. Tính số người thực tế ăn mức ăn của mọi người như nhau.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức B = (3x + 5)(2x – 1) + (4x – 1)(3x – 2) với |x| = 2.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ngôi nhà có 6 cửa sổ, mỗi cửa sổ rộng 2m. Các cửa đều có song cửa cách đều nhau 20 cm. Hỏi ngôi nhà đó có tất cả bao nhiêu song cửa?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một kho gạo có 246,75 tấn gạo người ta chuyển đi 45 số gạo của kho. Hỏi kho còn lại bao nhiêu kg gạo?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thương của hai số là 18 và số dư là 0,2. Biết rằng tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư là 103,9. Tìm số bị chia và số chia.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 17 là số nào?

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Không thực hiện phép tính, so sánh các tích sau rồi điền dấu < , > hoặc =.

357,32 × 0,34 ......... 35,732 × 3,4; vì ...................

491,5 × 0,05 ........... 4,915 × 5; vì ......................

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack