2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 49)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 49)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
55 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − lnx) trên đoạn [2;3] .

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \[\left[ {\frac{1}{e};\,\,e} \right]\].

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 − 3x2 − 5 và trục hoành.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giao điểm của đồ thị hàm số y = 2x + 1 (d) và trục hoành.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = log2x. Khẳng định nào sau đây sai?

Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A(1; 0).

Đồ thị hàm số luôn nằm trên phía trục hoành.

Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +¥).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trong các bạn A, B, C và D làm vỡ kính cửa sổ.  Khi được hỏi, họ trả lời như sau:

     A: “C làm vỡ”.

     B: “Không phải tôi”.

     C: “D làm vỡ”.

     D: “C đã nói dối”.

Nếu có đúng một người nói thật thì ai đã làm vỡ cửa số.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là bao nhiêu?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính số đo mỗi góc của ngũ giác đều, lục giác đều, n – giác đều.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau: hình chữ nhật, hình lục giác đều, hình tam giác. Hình nào không có tâm đối xứng?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Cạnh bên SA = \[a\sqrt 2 \], hình chiếu của điểm S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh huyền AC. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Gọi X là tập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ A. Chọn một số từ X, tính xác suất sao cho số được chọn có đúng 3 chữ số chẵn.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao giá trị nguyên của tham số m để phương trình:

4x – m.2x + 1 + 2m2 – 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình (m + 1)16 2( 2m 3) . 4+ 6m + 5 = 0 với m là tham số thực. Tìm tập tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình: cos2x = m – 1 có nghiệm.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường parabol (P): y = x2 − x + 2 và tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2 + 1 tại điểm có tọa độ (1; 2). Tính diện tích của hình (H).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng Sn = 12 + 22 + ... + n2.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng nếu điểm D thỏa mãn hệ thức: \[\overrightarrow {MA} + 2\overrightarrow {MB} - 3\overrightarrow {MC} = \overrightarrow {CD} \] với M tùy ý thì D là đỉnh của hình bình hành.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tích tất cả các nghiệm của phương trình \[\log _3^2x - 2{\log _3}x - 7 = 0\] là?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo từ các đỉnh này là bao nhiêu?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 4, diện tích xung quanh bằng 20π. Tính thể tích khối nón đã cho.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau: log2(x2 + x + 2) = 3.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: Ax3+Cxx2=14x.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình: x2 + mx – 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 cùng nhỏ hơn 1.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh định lí: “Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông”.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số:

y = 3x4 + 8x3 − 6x2 − 24x − m có 7 điểm cực trị.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y thỏa mãn x – 2y + 2 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

\[T = \sqrt {{{(x - 3)}^2} + {{(y - 5)}^2}} + \sqrt {{{(x - 5)}^2} + {{(y - 7)}^2}} \].

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trường có 50 học sinh giỏi trong đó có 4 cặp anh em sinh đôi. Cần chọn ra 3 học sinh trong số 50 học sinh để tham dự trại hè. Tính xác suất trong 3 em ấy không có cặp anh em sinh đôi?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bộ đề thi Olimpic Toán lớp 11 của Trường THPT Kim Liên mà mỗi đề gồm 5 câu được chọn từ 15 câu mức dễ, 10 câu mức trung bình và 5 câu mức khó. Một đề thi được gọi là “Tốt” nếu trong đề thi phải có cả mức dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu mức khó không ít hơn 2 . Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên. Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi “Tốt”.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau:3x.2x+1 = 72.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau:\[{5^x}\,.\,{3^{{x^2}}} = 1\].

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số sin2x.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:sin2x + 2sinx – 3 = 0.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[\sin 3x - \sqrt 3 \cos 3x = 2\sin 2x\].

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 6 quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6, 5 quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5 và 7 quả màu vàng đánh số từ 1 đến 7. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu vừa khác màu vừa khác số?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 15 viên bi khác nhau gồm 4 bi đỏ, 5 bi trắng và 6 bi vàng. Tính số cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho không có đủ 3 màu.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y = log2 (x2 + 5x − 6).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y = log2(x3 − 8)1000.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm cố định A; B. gọi I là trung điểm của AB. Tìm tập hợp các điểm M thoả mãn: \[\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} } \right| = \left| {\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} } \right|\].

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết thể tích của khối chóp bằng \[\frac{{{a^3}}}{6}\]. Tính bán kính r của mặt cầu nội tiếp của hình chóp S.ABC.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD và AB = 2CD). Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Xác định giao điểm K của đường thẳng AM với (SBD).

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB // CD và AB = 2DC. Gọi O là giao điểm của AC và BD, G là trọng tâm tam giác SBC, H là giao điểm của DG và (SAC). Tính tỉ số \[\frac{{GH}}{{GD}}\].

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \[2\sqrt 2 \], cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Mặt phẳng (α) qua A và vuông góc với SC cắt các cạn SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết thể tích của khối chóp bằng \[\frac{{{a^3}}}{6}\]. Tính bán kính r của mặt cầu nội tiếp của hình chóp S.ABC.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a. Gọi M là trung điểm của SD. Giá trị tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Gọi E, F theo thứ tự là trung diểm của AB, CD. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE. Tứ giác ADFE là hình gì? Vì sao?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD (AB > BC). Từ B kẻ BH vuông góc với AC tại H. Lấy E sao cho H là trung điểm BE, lấy Q đối xứng với C qua H. QE cắt DC tại M. Gọi N là hình chiếu của E trên AD, MN cắt DE tại O. Chứng minh tam giác OEM là tam giác cân.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC vuông tại A, AB = 6 cm, AC = 8 cm. Gọi V1 là thể tích khối nón tạo thành khi quay ΔABC quanh cạnh AB và V2 là thể tích khối nón tạo thành khi quay ΔABC quanh cạnh AC. Tính tỉ số \[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\].

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, có bao nhiêu điểm M thỏa mãn: \[\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right| = 3?\]

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân \[I = \mathop \smallint \limits_0^1 \frac{{{x^7}}}{{{{\left( {1 + {x^2}} \right)}^5}}}dx\], giả sử đặt t = 1 + x2. Tính tích phân I.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\mathop \smallint \limits_0^1 \left( {\frac{1}{{x + 1}} - \frac{1}{{x + 2}}} \right)dx = a\ln 2 + b\ln 3\]với a, b là các số nguyên. Chứng minh a + 2b = 0.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số (không nhất thiết khác nhau) được lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Chọn ngẫu nhiên một số \[\overline {abc} \] từ S. Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn a ≤ b ≤ c.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong [−2017;2017] để phương trình:

log(mx) = 2log(x + 1) có nghiệm duy nhất?

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu hình đa diện trong các hình dưới đây?

Có bao nhiêu hình đa diện trong các hình dưới đây (ảnh 1)

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn \[f\left( 2 \right) = - \frac{2}{9}\]và f′(x) = 2x[f(x)]2 với mọi \[x \in \mathbb{R}\]. Tính giá trị của f(1).

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a và b lần lượt là giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số y = ln(2x2 + e2) trên [0; e]. Tính tổng a + b.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack