2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 47)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 47)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
176 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và = 60°. Độ dài của vectơ BA+BC?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = AC và M là trung điểm của BC. Gọi N là trung điểm của AB, trên tia đối của NC lấy điểm K sao cho NK = NC.

a) Chứng minh ∆ABM = ∆CMA.

b) Chứng minh AK = 2MC.

c) Tính MAK^.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, AC = b thỏa mãn: b2 + c2 – a2 = 3bc. Tính số đo BAC^.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6 cm HC = 6,4 cm.

​a) Tính AB, AC, AH.

​b) Kẻ HE vuông góc AB, HF vuông góc AC. Chứng minh AB.AE = AC.AF.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G và độ dài cạnh a. Tính tích vô hướng AB.AG.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chị Chi mua 50 cái bình hoa với giá mỗi cái là 200000 đồng. Cô bán 20 cái bình lại 20% so với giá vốn, 30 cái còn lại cô bán lỗ vốn 5%. Hỏi việc mua và bán 50 cái bình này chị Chi lãi bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: cos3x + cos2x + 2sinx – 2 = 0.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính 157,25 : 3,7.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ A đến B có 3 cách, B đến C có 5 cách, C đến D có 2 cách. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A mà không có con đường nào đi từ A đến D?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau sao cho có mặt đồng thời bốn chữ số 4; 5; 6; 7 và bốn chữ số đó đôi một không kề nhau?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có hai địa điểm A, B cùng nằm trên một tuyến đường quốc lộ thẳng. Khoảng cách A và B là 30,5km. Một xe máy xuất phát từ A lúc 7 giờ theo chiều từ A đến B. Lúc 9 giờ, một ô tô xuất phát từ B chuyển động thẳng đều với vận tốc 80 km/h theo cùng chiều với xe máy. Chọn A làm mốc, cho thời điểm 7 giờ làm mốc thời gian và chọn chiều từ A đến B làm chiều dương, Phương trình chuyển động của xe máy là y = 2t2 + 36t, trong đó y tính bằng km, t tính bằng giờ. Biết rằng đến lúc ô tô đuổi kịp xe máy thì hai xe dừng lại và vị trí đó cách điểm B là x km. Tính x km?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai đội công nhân cùng đào 1 con mương nếu họ cùng làm thì chỉ mất 2 ngày còn nếu làm riêng thì đội 2 nhanh hơn đội 1 là 3 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội phải làm bao nhiêu ngày để xong công việc?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay anh hơn em 13 tuổi biết sau bảy năm nữa tuổi anh gấp 2 lần tuổi em. Hỏi năm ngoái tuổi anh gấp bao nhiêu lần tuổi em?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công vào cửa hàng mua 10 quyển vở và 3 bút chì hết 51000 đồng. Dũng mua 5 quyển vở và 6 bút chì cùng loại hết 57000 đồng. Hỏi giá tiền một quyển vở, một cái bút chì là bao nhiêu?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 648m. Chiều rộng kém chiều dài 72m.

a) Tính diện tích thửa đất đó.

b) Một thửa đất hình vuông có chu vi bằng chu vi thửa đất trên. Tính diện tích thửa đất hình vuông.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều có 14 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 14 đỉnh của đa giác. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động theo quy luật s = 13t3 + 6t2 là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong 9s, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được là?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy, cho 2 điểm A(2; 3); B(4; –1). Giao điểm của đường thẳng AB với trục tung tại M, đặt MA=kMB, giá trị của k là?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(1; 2); B(5; 8) điểm M thuộc Ox sao cho tam giác MAB vuông tại A. Tính diện tích tam giác MAB?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một trận lụt ở Hội An, một khách sạn bị nước lụt tràn vào, cần di chuyển cùng một lúc 40 hành khách và 24 vali hành lý. Lúc này chỉ huy động được 8 chiếc ghe lớn và 8 chiếc ghe nhỏ. Một chiếc ghe lớn chỉ có thể chở 10 hành khách và 4 vali hành lý. Một chiếc ghe nhỏ chỉ có thể chở 5 hành khách và 4 vali hành lý. Giá một chuyến ghe lớn là 250 ngàn đồng và giá một chuyến ghe nhỏ là 130 ngàn đồng. Hỏi chủ khách sạn cần thuê bao nhiêu chiếc ghe mỗi loại để chi phí thấp nhất?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chữ số x, y để 14x8y¯ chia hết cho 3 và 5.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vào ngày lễ Black Friday, cửa hàng hoa của chị H quyết định giảm 20% cho 1 bó hoa hướng dương và nếu khách hàng mua 10 bó trở lên thì từ bó thứ 10 trở đi khách hàng sẽ chỉ phải trả nửa giá đang bán hiện tại.

a) Một công ty muốn đặt hoa khai trương nên đã đặt 30 bó hoa. Tính số tiền công ty đó mua biết giá ban đầu của 1 bó là 60000 đồng.

b) 1 khách hàng đã mua hoa hướng dương ở tiệm chị H và tổng số tiền người đó phải trả là 648000 đồng. Hỏi người đó mua bao nhiêu bó?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết hỗn số 3125 sang số thập phân.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên các khối tròn xoay đã học? Lấy ví dụ trong thực tế.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ước chung lớn nhất của 11, 13, 17, 19.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bể nước cao 2m chứa đầy nước, đáy là hình chữ nhật có chu vi 7,6m, chiều dài hơn chiều rộng 0,8m. Bể đó chứa được lít nước là?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi ghép hai hình M và hai hình N lại thì ta được một hình vuông (như hình vẽ) có chu vi là 3232cm. Biết chiều dài hình M lớn hơn chiều rộng hình N là 570 cm. Tìm chu vi hình M?

Media VietJack

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M là trung điểm BC. Phân tích AG theo 2 cạnh của tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng?

AG=13AB+AC

AG=23AB+AC

AG=16ABAC

AG=13ABAC

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = AC. Qua A vẽ đường thẳng d sao cho B và C nằm cùng phía đối với đường thẳng d . Kẻ BH và CK vuông góc với d.

Chứng minh:

a) AH = CK.

b) HK = BH + CK.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm N sao cho MC = MN.

a, Chứng minh NB // AC.

b, Trên tia đối tia BN lấy điểm E sao cho BN = BE. Chứng minh: AB = EC.

c, Gọi F là trung điểm của BC. Chứng minh A, E, F thẳng hàng.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}. Có bao nhiêu cặp thứ tự (x; y) biết rằng:

a) x và y đều thuộc A.

b) (x; y) là tập con của A.

c) x và y đều thuộc A sao cho x + y = 6.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 4x2=0.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giao điểm của ba đường phân giác gọi là gì?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các chữ số x,y biết x184y¯ chia hết cho 5, chia hết cho 2 dư 1 và chia hết cho 9.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN, GTLN của A = x2+1x2x+1.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số bị chia và số chia bé nhất để phép chia đó có thương là 123 và số dư là 44.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {x ℝ| x a| ≤ 2} và B = (2; 5]. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị a để A giao B khác rỗng là nửa khoảng (m, n]. Tính S = n + 2m.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt có mặt đủ ba chữ số 1, 2, 3.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết OC = 2cm. Tính AC ?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang (đáy lớn AB). Gọi M, N là trung điểm BC; SB. P thuộc AD sao cho 2PD = PA. Chứng minh MN // (SCD), tìm giao điểm của SA và (MNP).

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng bán trái cây nhập khẩu 500kg Cảm với giá 40000 đồng/1kg. Phí vận chuyển hàng là 4000000 đồng. Giả sử rằng 10% số kg cảm trên bị trong quá trình vận chuyển và số kg cam còn lại được bán hết. Hỏi giá bán của mỗi kg cam là bao nhiêu để công ty có lợi nhuận 20% số với tiền vốn ban đầu?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 80m và chiều rộng bằng 35 chiều dài

a) Tính diện tích thửa ruộng đó.

b) Ở giữa mảnh vườn người ta đào một cái ao thả cá. Tính diện tích của ao,biết diện tích của ao chiếm 25 diện tích mảnh vườn.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC , trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB.              

1) Chứng minh AD = BC.        

2) Chứng minh CD vuông góc với AC.          

3) Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại N. Chứng minh ∆ABM = ∆CNM.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có AB = 2BC. Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của AB, CD.

a) Chứng minh DEBF là hình bình hành.

b) Chứng minh ADFE là hình thoi.

c) Gọi M là giao điểm của DE và AF, N là giao điểm của CE và BF. Chứng minh EMFN là hình chữ nhật.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên sau khi làm tròn trăm cho kết quả là 6700?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai đoạn ống nước có chiều dài lần lượt là 0,8 m và 1,35 m. Người ta nối hai đầu ống để tạo thành một ống nước mới. Chiều dài của phần nối chung là 225m. Hỏi đoạn ống nước mới dài bao nhiêu mét?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu công thức tính diện tích hình bình hành

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của P = x2 + 2y2 + 2xy – 6x – 8y + 2024.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức Q = x1x+x1+x+3xx1 với x ≥ 0 và x ≠ 1.

a) Rút gọn Q.

b) Tìm x để Q = 1.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính độ dài vectơ u=4MA3MB+MC2MD.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD với đường cao AB  = 2a, các cạnh đáy AD = a và BC = 3a. Gọi là điểm trên đoạn AC sao cho  AM=kAC. Tìm k để BM CD

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tổng An = 1 + 4 + 7+ .... + (3n 2).

a, Tính A1, A2, A3.

b, Dự đoán công thức An và chứng minh bằng quy nạp.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết điểm A (1; 2) thuộc đường thẳng y = ax + 3(a khác 0). Hệ số góc của đường thẳng trên bằng?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức C=x3x24xx222+x.

a) Rút gọn C.

b) Tìm x để C = 0.

c) Tìm giá trị nguyên của x để C nhận giá trị dương.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

CHo hình vuông ABCD cạnh 6cm. Trên tia đối của AD lấy điểm I sao cho AI = 2cm. IC cắt AB tại K. Tính độ dài IK và IC.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có  = 60°, a = 10, r = 533. Tính R, b, c.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều có cạnh 3 cm.

a) Tính diện tích tam giác ABC.

b) Lấy M nằm trong tam giác ABC. Vẽ MI, MJ, MK lần lượt vuông góc với AB, AC, BC. Hãy tính MI + MJ + MK.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một giỏ hoa có 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa coi như đôi một khác nhau). Người ta muốn làm một bó hoa gồm 7 bông được lấy từ giỏ hoa đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hoa biết bó hoa có đúng 1 bông hồng đỏ?

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D', biết AC' = a3 .

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tam giác ABC và A'B'C' lần lượt có các trọng tâm là G và G'. Chứng minh AA'+BB'+CC'=3GG'

Từ đó suy ra điều kiện cần và đủ để 2 tam giác có cùng trọng tâm

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;R). Từ điểm A ở ngoài đường tròn (giả sử OA = 2R) vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là 2 tiếp điểm). Chứng minh ΔABC đều.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để hoàn thành một công việc hai tổ phải làm chung trong 6 giờ. Sau 2 giờ làm chung thì tổ II được điều đi làm việc khác, tổ I đã hoàn thành công việc còn lại trong 10 giờ. Hỏi nếu mỗi tổ làm riêng thì sau bao lâu sẽ xong công việc?

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 7x+1x210+25=x225+x1x32.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y = 2sinx+1tanx.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: (– 15).67 – 85.(– 33).

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y thỏa mãn 17x2y¯ chia hết cho 2; 5; 3.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ thực tế xí nghiệp 1 vượt mức kế hoạch 10% xí nghiệp 2 vượt mức kế hoạch 15% do đó cả hai xí nghiệp đã làm được 404 dụng cụ tính số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để 2x2 + 3x + m + 1 > 0 với mọi x

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các số chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 5cm và diện tích bằng 30cm2. Lấy M, N lần lượt trên BC và AD sao cho BM = DN = 2cm. Tính diện tích hình thang ABMN.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và có góc A bằng 60°. Tính độ dài của BA+BC.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phân thức x24x+4x24.

a) Với giá trị nào của x thì giá trị phân thức được xác định.

b) Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 2.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC (AB = AC). Kẻ đường cao AH cắt đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác tại D.

a) Chứng minh AD là đường kính.

b) Tính ACD^.

c) Biết AB = AC = 20 cm, BC = 24 cm. Tính bán kính của đường tròn tâm (O)

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BAC^ = 60°, kẻ tia Ax song song với BC. Trên Ax lấy điểm D sao cho AD = DC.

a) Tính các góc BAD và DAC.

b) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân.

c) Gọi E là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác ADEB là hình thoi.

d) Cho AC = 8cm, AB = 5cm. Tính diện tích hình thoi ABED.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Xác định điểm O sao cho OB+4OC=2OD.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên tiếp tuyến Ax lấy điểm C(C≠ A). Đoạn thẳng BC cắt (O) tại M. Gọi I là trung điểm của MB, K là trung điểm của AC.

a) Chứng minh AM là đường cao của tam giác ABC và AC2 = CM.CB.

b) Chứng minh A, C, I, O cùng nằm trên 1 đường tròn.

c) Chứng minh KM là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O bán kính R, dây BC khác đường kính. Hai tiếp tuyến của đường tròn (O, R) tại B và tại C cắt nhau tại A. Kẻ đường kính CD, kẻ BH vuông góc với CD tại H.

a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm và bán kính của đường tròn đó.

b) Chứng minh AO vuông góc với BC. Cho biết R = 15 cm, BC = 24cm. Tính AB, OA.

c) Chứng minh BC là tia phân giác của góc ABH

d) Gọi I là giao điểm của AD và BH, E là giao điểm của BD và AC. Chứng minh IH = IB.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách đổi cm3 sang m3.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách làm tròn độ, phút, giây.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 9 quả bi sắt giống nhau trong đó có 1 quả nhẹ hơn 8 quả còn lại. Làm thế nào trong 2 lần cân ta phát hiện được quả bi nhẹ hơn ? Giải thích.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà 2 số đều chẵn?

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử một người có ngân sách tiêu dùng là 1200$ cho hai loại hàng hóa X và Y với giá tương ứng PX = 100$ và PY =300$.

Cho biết hàm tổng lợi ích:            

TUX = X23 + 10X         

TUy = Y22 + 20Y

a) Viết phương trình đường ngân sách.

b) Tính lợi ích cận biên của mỗi loại hàng hoá.

c) Tìm kết hợp trong tiêu dùng của người này về hai hàng hóa X và Y sao cho tối đa hóa tổng lợi ích.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm lim2n4n2+nn+n22n.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại I cần 2kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40000 đồng. Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu và 15giờ, đem lại mức lời 30000 đồng. Xưởng có 200kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm lần lượt là bao nhiêu để có mức lời cao nhất?

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đội xe chuyên chở vật liệu xây dựng.Nếu mỗi chuyến xe chở 2,8 tấn thì phải đi 20 chuyến. Nếu mỗi chuyến chở 4 tấn thì phải đi bao nhiêu chuyến?

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 20213 và 2020.2021.2022. 

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có B^ = 60°; C^ = 45°; BC = a .Tính độ dài cạnh AB và AC?

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại B có = 30°, BC = a. Gọi I là trung điểm của AC. Hãy tính độ dài vectơ AC,AI,AB+AC,BC

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một lớp học có 6 bóng đèn, mỗi bóng đèn có xác suất bị cháy là 14. Lớp học đủ ánh sáng nếu có 4 bóng đèn hoạt động. Tính xác suất để lớp học đủ ánh sáng.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN của biểu thức M = x28x+25x26x+25.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng Sn = n2 + 4n với n *. Tìm số hạng tổng quát Un của cấp số cộng đã cho.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số?

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi GA+GB+GC=0.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (– 27 + x)(14 – 2x) = 0.

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Đức dự định mua loại gỗ giá 200 đồng/ cm2 để làm một chiếc bàn. Mặt bàn là một hình thang cân có các đáy lần lượt là 180cm, 240cm và chiều cao 160cm. Hãy tính giúp bác Đức số tiền mua gỗ để đóng mặt bàn đó.

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực m < 0 và A = (- ∞;9m ), B=4m;+ . Tìm điểu kiện m để A ∩ B ≠ .

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho P = 8x2+2x5. Tìm GTNN của P

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a, có có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng a ?

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 12 cm , AC = 15cm ; BC = 20cm. Trên AC lấy M sao cho AM = 5cm , kẻ MN // BC (N thuộc AB) , kẻ NQ // AC (Q thuộc BC). Tính NA, QB?

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

x+x bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
101. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình tam giác có cạnh đáy 55,8m và chiều cao bằng 70% độ dài cạnh đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.

Xem đáp án
102. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.

a. Tính diện tích sân nhà bạn An.

b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát sân đó?

Xem đáp án
103. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a=1;3,b=5;7. Tính tọa độ vectơ u=3a2b.

Xem đáp án
104. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên các cạnh AB, AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho: AM/AB = AN/AC. Gọi I là trung điểm của BC, K là giao điểm của AI với MN. Chứng minh K là trung điểm của MN.

Xem đáp án
105. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN, GTNN của biểu thức P = x28x+7x2+1.

Xem đáp án
106. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y = (m - 2)x + 2 - m với m là tham số, có đồ thị là đng thẳng d.

a) Vẽ đường thẳng d trên mặt phẳng tọa độ Oxy với m = 3.

b) Tìm m để hàm số trên đồng biến, nghịch biến.

Xem đáp án
107. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều (H) có 20 cạnh. Xét tam giác có 3 đỉnh được lấy từ các đỉnh của (H). Hỏi có bao nhiêu tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của (H).

Xem đáp án
108. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 2 cm. Khi đó cạnh của tam giác đều có độ dài bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
109. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với A, B, C là 3 góc trong 1 tam giác, chứng minh sin A + sin B + sin C = 4cosA2cosB2cosC2.

Xem đáp án
110. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 2x+1.23=2.

Xem đáp án
111. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn u2 – u3 + u5 = 10 và u1 + u6 = 17. Tìm u1 và công sai của cấp số cộng sao cho.

Xem đáp án
112. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức bậc ba của 7 + 50.

Xem đáp án
113. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác abc có AB = 2cm, AC = 3cm, A^=60°. Tính độ dài phân giác góc A

Xem đáp án
114. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm , BC = 15cm.

a) Tính độ dài BD.

b) Vẽ AH vuông góc với BD (H thuộc BD). Tính AH.

Xem đáp án
115. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD.Lấy điểm I trên cạnh AB, điểm K trên cạnh CD sao cho AI = CK.

1. Chứng minh tứ giác AICK là hình bình hành.

2. Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AD tại P và cắt AH tại Q. Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn PQ.

3. Chứng minh AC, BP, DQ đồng quy.

Xem đáp án
116. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc đồng hồ đánh chuông, số tiếng chuông được đánh đúng bằng số mà kim giờ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đêm đồng hồ đó đánh bao nhiêu tiếng chuông?

Xem đáp án
117. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn thu được từ phép chiếu nào?

Xem đáp án
118. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc cùng phụ một góc là như thế nào?

Xem đáp án
119. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O; R) dây MN vuông góc với OA tại trung điểm H của OA. Các tiếp tuyến với đường tròn (O) tại M và N cắt nhau ở B.

a) Chứng minh rằng 3 điểm O, A, B thẳng hàng.

b) Tam giác BMN là tam giác gì? Vì sao?

c) Tính BM theo R.

Xem đáp án
120. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi E là trung điểm cạnh BC, F là trung điểm cạnh AE. Tìm độ dài đoạn thẳng DF.

Xem đáp án
121. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của A = x2 – 3x + 3.

Xem đáp án
122. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 15, AC = 20.

a) Tính tỉ số lượng giác của B.

b) Vẽ đường cao AH. Tính độ dài các đoạn AH, HB, HC.

c) Gọi D và E lần lượt là trung điểm của BH và AH .Tia CE cắt AD tại M. Chứng minh CM =AM. cosACM^.

Xem đáp án
123. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình 3, biết xx' // yy' ; Am là tia phân giác của góc zAx'^, Bn là tia phân giác của góc  zBy'^. Chứng minh Am // Bn.

Media VietJack

Xem đáp án
124. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ƯCLN (16; 40; 176).

Xem đáp án
125. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Tìm vị trí của điểm M sao cho MAMB+AC+MD=CD

Xem đáp án
126. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh nếu n2 là số chẵn thì n cũng là số chẵn.

Xem đáp án
127. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo kế hoạch hai tổ được giao sản xuất 600 sản phẩm trong một thời gian đã định. Do cải tiến kĩ thuật nên tổ I đã sản xuất vượt mức kế hoạch 18% và tổ II sản xuất vượt mức kế hoạch 21%. Vì vậy trong cùng thời gian quy định hai tổ đã hoàn thành vượt mức 120 sản phẩm. Tính số sản phẩm được giao của mỗi tổ theo kế hoạch.

Xem đáp án
128. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: 36.55 – 185.11 + 121.5.

Xem đáp án
129. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y = tanπ2cosx.

Xem đáp án
130. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau: sin4x + cos4x+π4=14.

Xem đáp án
131. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quãng đường giữa hai thành phố A và B là 120 km. Lúc 6 giờ sáng, một ô tô xuất phát từ A đi về B. Người ta thấy mối liên hệ giữa khoảng cách của ô tô so với A và thời điểm đi của ô tô là một hàm số bậc nhất y = ax + b có đồ thị như hình sau:

Media VietJack

a) Xác định a, b.

b) Lúc 8h sáng ô tô cách B bao nhiêu km?

Xem đáp án
132. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức A = x2 – 6xy + 9y2 – 15 tại x = 37, y = – 1.

Xem đáp án
133. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của A = a2 – 4ab + 5b2 + 10a – 22b + 28.

Xem đáp án
134. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó AB+AC bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
135. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 1sinx là?

Xem đáp án
136. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách đổi từ vecto chỉ phương sang vecto pháp tuyến

Xem đáp án
137. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhân ngày 20/10 cửa hàng bán túi sách và ví da giảm 30% cho tất cả sản phẩm ai có thẻ VIP giảm 10% trên giá đã giảm.

a) Mẹ bạn An có thẻ VIP thì khi mua 1 cái tui trị giá 500000 đồng phải trả bao nhiêu ?

b) Mẹ bạn An mua thêm 1 cái ví nên phải trả là 693000 đồng. Vậy giá bán đầu của cái bóp là bao nhiêu?

Xem đáp án
138. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty cần thuê xe để chở 120 người và 6,5 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A và B, trong đó loại xe A có 9 chiếc và loại xe B có 8 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu đồng, một chiếc xe loại B cho thuê với giá 3 triệu đồng. Biết rằng mỗi chiếc xe loại A có thể chở tối đa 20 người và 0,5 tấn hàng; mỗi chiếc xe loại B có thể chở tối đa 10 người và 2 tấn hàng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí bỏ ra là thấp nhất?

Xem đáp án
139. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác abc nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông.

Xem đáp án
140. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị mỗi chữ số a,b,c biết rằng trong cùng một hàng thì giá trị của chữ số a lớn hơn giá trị của chữ số b là 2 đơn vị của hàng đó và : a,bc¯+b,ac¯ = 8,94.

Xem đáp án
141. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của y = 2x23x+2.

Xem đáp án
142. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y = sinx3sinx+cosx.

Xem đáp án
143. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số:

y =5msinxm+1cosx  xác định trên ℝ?

Xem đáp án
144. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần?

Xem đáp án
145. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x – 5y + 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng sao cho d là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm I(– 1; 2), góc quay – 180°.

Xem đáp án
146. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 2x2 – 8x – 3x24x5 = 12.

Xem đáp án
147. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M nằm ngoài đường tròn ( O; R ) sao cho OM = 2R. Từ M kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn O (A, B là các tiếp điểm ). Kẻ đường kính AC của đường tròn (O). Gọi H là giao điểm của AB và OM.

a) Chứng minh 4 điểm : O, A, B, M cùng thuộc 1 đường tròn.

b) Tính tỉ số OHOM.

c) Gọi E là giao điểm của CM và đường tròn (O). Chứng minh HE vuông góc với BE.

Xem đáp án
148. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: sin2x + cos2x = 1 (của 1 góc).

Xem đáp án
149. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc thuyền khởi hành từ bến sông A sau đó 5h20p một chiếc canô từ A đuổi theo và gặp chiếc thuyền cách bến A 20km/h. Hỏi vận tốc chiếc thuyền khi biết ca nô chạy nhanh hơn thuyền 12km/h.

Xem đáp án
150. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cô chia kẹo, bánh cho các cháu. Số lượng bánh bằng số lượng kẹo. Nếu chia mỗi cháu 3 bánh thì thừa 2 bánh. Nếu chia mỗi cháu 5 kẹo thì thiếu 28 cái. Tính số kẹo, số bánh và số cháu được chia?

Xem đáp án
151. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị của hàm số y = tanx?

Xem đáp án
152. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x + 17 chia hết cho x + 11.

Xem đáp án
153. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách bấm dấu >, <, lớn hơn hoặc bằng bé hơn hoặc bằng trên máy tính casio 580VNX.

Xem đáp án
154. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách bấm dấu >, <, lớn hơn hoặc bằng bé hơn hoặc bằng trên máy tính casio 580VNX

Xem đáp án
155. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn 2IB=3IA. Vẽ hình mô tả đúng giả thiết này?

Xem đáp án
156. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R). Vẽ dây AB sao cho số đo của cung nhỏ AB bằng 12 số đo của cung lớn AB. Tính diện tích của tam giác AOB.

Xem đáp án
157. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A(– 1; 1), B(1; 3), C(– 2; 0).

a) Chứng minh A, B, C thẳng hàng.

b) Tìm các tỉ số mà A chia đoạn BC, B chia đoạn AC và C chia đoạn AB.

Xem đáp án
158. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người mua 72,8 kg gạo nếp và gạo tẻ.Biết rằng số gạo nếp bằng 35 số gạo tẻ. Hỏi người đó mua bao nhiêu ki - lô - gam gạo mỗi loại?

Xem đáp án
159. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai xạ thủ Thế và Vinh cùng bắn vào mục tiêu một cách độc lập. Xác suất bắn trúng của xạ thủ Thế là 0,7. Biết rằng xác suất có ít nhất một người bắn trúng bia là 0,94. Xác suất bắn trung của xạ thủ Vinh là:

Xem đáp án
160. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức A = x+1x1+x1x+1+3x+11x  với x ≥ 0 và x ≠ 1.

a) Rút gọn A.

b) Tìm GTNN của A.

Xem đáp án
161. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai tấm vải dài 124m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Biết rằng tấm vải thứ nhất dài hơn tấm vải thứ hai 18m.

Xem đáp án
162. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) và 1 điểm A sao cho OA =R2 . Vẽ tiếp tuyến AB, AC với đường tròn 1 góc  xOy^= 45° cắt đoạn thẳng AB và AC lần lượt tại D và E.

Chứng minh:

a) DE là tiếp tuyến của đường tròn (O).

b) 23R<DE<R.

Xem đáp án
163. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: A = x3xxx3+9x23x.

Xem đáp án
164. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong 1 cái lọ chứa n cái kẹo (n *). 2 bạn Lan và Khoa chơi một trò chơi như sau: 2 người luân phiên lấy kẹo từ trong lọ ra, mỗi lần đc lấy 1, 2, 3, 4, 5 cái. Người lấy được cái kẹo cuối cùng trong lọ là người chiến thắng. Nếu Lan đi trước:

a) Với n = 10, hãy chỉ ra cách chơi của Lan để Lan là người thắng.

b) Với n = 74, hãy chỉ ra cách chơi của Lan để Lan là người thắng.

Xem đáp án
165. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu cách tính bán kính đường tròn ngoại tiếp.

Xem đáp án
166. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M bất kì trên đường tròn tâm O đường kính AB. Tiếp tuyến tại M và tại B của (O) cắt nhau tại D. Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OD cắt MD tại C và cắt BD tại N.

a) Chứng minh DC = DN.

b) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn tâm O.

Xem đáp án
167. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính độ dài vectơ ABAC;AB+AC

Xem đáp án
168. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng AB.AC=12AB2+AC2BC2.

Xem đáp án
169. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng được sút lên từ độ cao so với mặt đất sau đó giây nó đạt độ cao và sau giây nó ở độ cao. Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?

Xem đáp án
170. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có ba chiếc hộp mỗi hộp đựng 2 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy được có ít nhất 1 viên bi xanh?

Xem đáp án
171. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Tư du định mua một bồn nước inox hình trụ có dung tích V = 2500 lít và chiều cao h = 1,8m để đựng nước. Để đưa bồn đó lên vị trí cần đặt phải qua một cửa hình chữ nhật có kích thước 1,4m × 2m. Em tính xem có thể đưa bồn đó qua cửa hình chữ nhật đó được không? Biết bán kính R của 1,8m hình tròn đáy của hình trụ được tính theo công thức R =Vπ.h (xem hình vē).

Media VietJack

Xem đáp án
172. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm D thuộc cạnh BC. Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu của D tại AB, AC.

a) Chứng minh rằng: AD = MN; MDN^= 90°.

b) Gọi AH vuông góc BC tại H. Chứng minh rằng: MHN^ = 90°.

c) Khi D chuyển động trên BC thì trung điểm I của MN chuyển động trên đường nào?

Xem đáp án
173. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là 780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
174. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình: x2+y2=65x1y1=18.

Xem đáp án
175. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Chứng minh rằng với mọi điểm I ta có: IG=13IA+IB+IC

Xem đáp án
176. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140kg chất A và 9kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20kg chất A và 0,6kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá triệu đồng có thể chiết xuất được 10kg chất A và 1,5kg chất B. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack